Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 131. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hydrocarbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hydrocarbon trong X là A. CH_(4) và C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(6) và C_(3)H_(8) C. C_(3)H_(8) và C_(4)H_(10) D. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12) Câu 132. Đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hydrocarbon có phân tử lượng kém nhau 14 amu được m gam H_(2)O và 2m gam CO_(2) Hai hydrocarbon là A. 2 anken. B. C_(4)H_(10) và C_(5)H_(12) C. C_(2)H_(2) và C_(3)H_(4) D. C_(6)H_(6) và C_(7)H_(8) Câu 133. Gas, nhiền liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng SO 400 kJ a) Biết đề làm nông 1 kg nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20^circ C cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt? A. 2520 kJ. B. 5040 kJ. C. 10080 kJ. D. 6048 kJ. b) Cần đốt chảy hoàn toàn bao nhiêu kg gas để cung cấp đủ nhiệt lượng trên, biết hiệu suất hế thụ nhiệt đạt 80% A. 0,20 kg. B. 0,25 kg. C. 0,16 kg. D. 0,40 kg. Câu 134. Công thức phân tử của ethylene là A. C_(2)H_(4) B. C_(2)H_(6) C. CH_(4) D. C_(2)H_(2) Câu 135. Trong phân từ ethylene giữa hai nguyên tử carbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba Câu 136. Tính chất vật lý của khí ethylene A. là chất khí không màu, không mùi,tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. là chất khí,không màu, không mùi,ít tan trong nướC., nhẹ hơn không khí. C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc,, ít tan trong nước,nặng hơn không khí. Câu 137. Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lần trong khí methane là A. dung dịch bromine. B. dung dịch phenolphthalein C. dung dịch hydrochloric acid. D. dung dịch nước vôi trong. âu 138. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
Câu 1: Chất tẩy rửa alkyl sulfonate LAS (linear alkyl sulfonate) có thành phần chính là 1- hexadecen tức là alkene C_(12) mạch thẳng. Alkyl mạch không nhánh của LAS làm cho phân tử dễ phân hủy sinh học. Hiện nay. LAS được sử dụng thay thế LABSA (Sodium Linear alkylbenzene sulfonate) vi khó bị phân hủy sinh học. Viết sơ đồ của phản ứng oligomer hóa ethylene khi n=2 và n=6 để điều chế các alkene mạch không phân nhánh, có nối đôi ở đầu mạch carbon.
Câu 2: Gọi tên IUPAC của các alkene có công thức sau đây : 1) CH_(2)=CH_(2) athen8 2) CH_(2)=CH_(2)CH_(3) __ 3) CH_(2)=CHCH_(2)CH_(3) __ 4) CH_(3)CH=CHCH_(3) __ 5) CH_(2)=C(CH_(3))CH_(3) __ 6) CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3) 7) CH_(3)-CH_(2)-CH=CH-CH_(3)
Câu 89. Cho phản ứng hóa học: stackrel (0)(Fe)+stackrel (+2)(CuSO_(4))arrow stackrel (+2)(Fe)SO_(4)+stackrel (0)(Cu) Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe_(2+) và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+ D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu_(2)+ C4.01.P I C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. bằng cách nung zinc sulfide trong không khí đề tạo thành 1. Lương trình nhân ứng
Câu 6 Một điệt tích có đô lớn 6.10^-6C điên tích này thie uk.k. 1013 electror k có giá trị là 10^13 Nhập đáp án square