Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
(làm tròn đến chữ số hàng trǎm) Câu 5.(Vận dụng) Điện phân 2 lít dung dịch NaCl 0,5 M với điện cực trơ, màng ngǎn xốp bằng dòng điện cô) cường độ không đổi 0,2 A. Sau 1930 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X (giả thiết thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch X có pH bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số hàng chục). Câu 6: (Hiểu) Cho 2,8 gam bột iron (Fe) vào 200 mL dung dịch gồm AgNO_(3) 0,1M và Cu(NO_(3))_(2) 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m bằng bao nhiêu?(làm tròn đến chữ số hàn
Câu 26. Một số loại xe 010 được trang bị một thiết bị an toàn là tùì chứa một lượng nhất định hợp chất ion sodium aride (NaN3), được gọi là tùi khi. Khi có va cham xảy ra mạnh sodium avide hi phần hủy rất nhanh.giải phóng khí N2 và nguyên tố Na, làm tủì phồng lên, bào về được người trong xe trình khối thương tích. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và xác định đầy có phải phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên từ trong N2NG
Câu 15: Phản ứng thu nhiệt là gì? B. -92 kJ. A. Là phản ứng giải phóng nǎng lượng dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ nǎng lượng dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. +46kJ. D. -46kJ. Câu 16: B. C. -Fe_(2)O_(3)+6HClarrow 2FeCl_(3)+3H_(2)O. Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2)O. BaCl_(2)+H_(2)SO_(4)arrow BaSO_(4)+2HCl. D. Câu 17: Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? B. (l) A. (3) và (4) D. (1) và (3). Câu 18: Số oxi hóa của Sulfur trong phân tử H_(2)SO_(4) là và (2). A. +1 C. (2) và (3). B. +3 C. -2 và+1. D. +6. Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)uparrow +eH_(2)O A. 1:4. B. C. -2 D. 1:2 Câu 20: Số oxi hóa của Mn trong K_(2)MnO_(4)lgrave (a) 2:6. B. C. 2:9. A. +1 II. Trả lời đúng sai +5 C. +3 D. +6. Câu 1: Dẫn khí H_(2) đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hoá học sau: CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O a. Trong phản ứng trên, CuO đóng vai trò là chất khừ. b. Trong phản ứng trên, H_(2) đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Trong phản ứng trên, quá trình khử là: Cu^+2+2earrow Cu^0. d. Trong phản ứng trên quá trình oxi hoá là: H_(2)^0arrow 2H^++2e. Câu 2: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C_((s))+H_(2)O_((g))xrightarrow (t^circ )CO_((g))+H_(2(g)) Delta _(r)H_(298)^circ =+131,25kJ(1) CuSO_(4(aq))+Zn_((i))xrightarrow (t^circ )ZnSO_(4(aq))+Cu_((s)) Delta _(r)H_(228)^circ =231,04kJ(2) a. Phản ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt. b. Phản ứng (1)là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng (1)và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt. d. Phản ứng (1)và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 3: Dẫn khí H_(2) đi qua ống sứ đựng bột Fe_(2)O_(3) nung nóng để thực hiện phản ứng hoá học sau: Fe_(2)O_(3)+3H_(2)xrightarrow (t^0)2Fe+3H_(2)O a. Trong phản ứng trên, Fe_(2)O_(3) đóng vai trò là chất khử. b. Trong phản ứng trên, H_(2) đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Trong phản ứng trên, quá trình khử là: Fe^+3+3earrow Fe^0 d. Trong phản ứng trên, quá trình oxi hoá là: H_(2)^0arrow 2H^++2e. Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa sau: C_(2)H_(5)OH_((l))+3O_(2(g))xrightarrow (t^circ )2CO_(2(g))+3H_(2)O(Delta )Delta _(r)H_(298)^circ =-1234,83kJ a. Phản ứng đang xét là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành của O_(2) bằng 0. C. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C_(2)H_(5)OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ. III. Trả lời ngắn Câu 1: Cho các chất sau: chất có nhiệt tạo thành CaCO_(3)(s),C(graphite),H_(2)(g),H_(2)O(l),HCl(g),CO_(2)(g),Fe(s),N_(2)(g),O_(2)(g) dnDelta _(1)H_(2S8)^{ Có bao nhiêu Câu 2: Hệ số nguyên tối giản của HNO_(3) trong phương trình: Al+HNO_(3)arrow Al(NO_(3))_(3)+NO_(2)+H_(2)O là bao nhiêu? Câu 3: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)_(2),Fe_(2)O_(3),Fe(NO_(3))_(3),Fe_(2)(SO_(4))_(3) lần lượt phản ứng với H_(2)SO_(4) đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
Kiểm tra. 15 phút Câu 1. Trinh bày quy tắc cộng hợp Maccopnhi côp. Lấy 2 ví dụ minh họa Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: ethal, ethylene, acetylene. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 33: Cho biết nhiệt tạo thành của C_(2)H_(6);CO_(2) và H_(2)O lần lượt là -84,7;-393,5 và -285,8kJ/mol . Xác dịnh biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane: C_(2)H_(6)(g)+(7)/(2)O_(2)(g)xrightarrow (t^circ )2CO_(2)(g)+3H_(2)O(l)