Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 2. Hoàn thành các : phương trình hóa học sau: CH_(3)Cl+KOHxrightarrow (t^o) (b) CH_(3)CH_(2)Br+NaOHxrightarrow (t^circ ) (c) CH_(2)=CHCH_(2)Cl+NaOHarrow (d) C_(6)H_(5)CH_(2)Cl+NaOHxrightarrow (t^circ ) (e) CH_(3)CH_(2)Brxrightarrow (+KOH/C_(2)H_(5)OH,t^o) (g) CH_(3)-underset (uparrow )(CH)-underset (uparrow )(C)H-CH_(3)+KOHxrightarrow (C_(2)H_(5)OH,t^o) CH_(3)Cl
32. Phản ứng chuyển Delta Hgt 0 Pl, co AH>0. B. thu nhiet,co B. thu nhiêt. có D. thu Delta Hlt 0 Nhân xét nào sau đây là đúng? P(s,dacute (o))arrow P(s,trhat (a)ng)Delta _(r)H_(298)^circ =17,6kJ là phản ứng thu nhiệt, P đô bền hơn P trắng. B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt, p trắng bền hơn P đó. D. Phan ung là phản ứng tòa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. 3. Pha viêng là phản ứng tòa nhiệt, P trắng bền hơn A. xảy ra phân tamin C vào nước, khi viên sũi tan, thấy nước trong cốc mát hơn, A. Xảy ra phản ứng thu nhiệt. D. xảy ra phản ứng trung hòa. C. xảy ra phản ứng oxi hóa - khử D. xảy ra phản ứng trung B. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt. 2NaHCO_(3)(g)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(g)(1) 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) Khi ngừng đun nóng.phản ứng (1) đừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng A thu nhiệt. B. phần ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2)toà nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. 35. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thê. D. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn. 36. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng Biết A. -7kJ. H_(2)(g)+L_(2)(g)+2HI(g) E_(b)(H-H)=436kJ/mol,E_(b)(I-I)=151kJ/mol.F_(b)(HHII)=297kJ/mol. 7.JJ. B.+7 37. Cho phương trình phản ứng và các phát biểu sau: Zn+CuSO_(4)(aq)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta H=-210kJ (1) Zn bị oxi hoá; (2) Phản ứng trên toả nhiệt; (3) Biến thiên emhalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6kJ (4) Trong quá trinh phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tǎng lên; Các phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4 ). C. (1), (2) và (4) D. (1),(3) 38. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng trung hoà sau: HCl(aq)+NaOH(aq)arrow NaCl(aq)+H_(2)O(l)Delta H=-57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCI tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 573kJ.
Which kill, virus do ninet độ. Câu 81: Khi pha sữa bằng nước nóng thấy vón cục là do A. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ. B. sự đông tụ của protein bởi acid. C. sự đông tụ của protein bởi base. D. sự đông tự của protein do kim loại nặng. PHÀN ỨNG MÀU BIURET VÀ PHẢN ỨNG với HNO_(3) Câu 82: Protein tham gia phản ứng với HNO_(3) tạo thành chất rắn có màu A. đỏ B. trắng D. tím C. vàng Câu 83: Albumin của lòng trắng trứng tham gia phản ứng màu biuret tạo sản phẩm có màu: A. đỏ B. trắng C. vàng D. tím Câu 84: Protein phản ứng được với Cu(OH)_(2) tạo thành dung dịch có màu tím trong môi trường nào? A. trung tính. B. kiềm. C. acid. D. acid hoǎc base Câu 85: Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng màu biuret. A. Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO_(3) B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)_(2) C. Cho dung dịch glucose phản ứng với AgNO_(3)/NH_(3) D. Cho I_(2) vào hồ tính bột. Câu 86: Khi nhỏ dung dịch HNO_(3) đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng: A. Có màu xanh lam. B. Có màu tím đặc trưng. C. Dung dịch màu vàng. D. Kết tủa màu vàng. Câu 87: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biuret với A. NaCl. Mg(OH)_(2) C. Cu(OH)_(2) D. KCl. Câu 88: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)_(2) A. Gly-Val. B. Glucose. C. Ala-Gly-Val. D. methylamine. Câu 89: Peptide nào sau đây không có phản ứng màu biuret ? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 90: Chất nào sau đây phản ứng với HNO_(3) tạo thành chất rắn có màu vàng? A. albumin. B. glycine. C. lysine. D. Val-Ala-Glu. Câu 91: Chất nào sau đây có phản ứng màu biuret? A. Ala-Val-Gly B. Glucose C. Glycerol D. Gly-Ala Câu 92: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)_(2)/NaOH tạo dung dịch màu tím? A. Albumin. B. Glucose. C. Glycine alanine. D. Acetic acid. Câu 93:Cho các chất sau : Ala-Ala-Gly (1); Ala-Gly (2) Gly-Ala-Phe-Phe-Gly (3); Phe-Ala-Gly (4);Gly-Phe (5). Số chất có phản ứng màu biuret là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 94: Lòng trắng trứng phản ứng với HNO_(3) tạo thành chất rắn có màu vàng là do A. Một phần do xảy ra phản ứng nitro hoá các đơn vị a-amino acid chứa vòng benzene B. Albumin trong lòng trắng trứng bị thủy phân trong môi trường acid. C. Một phần do sự đông tụ protein trong môi trường acid. D. Một phần do xảy ra phản ứng nitro hoá các đơn vị α-amino acid chứa vòng benzene và một phần khác do sự đông tụ protein trong môi trường acid. Câu 95: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biuret? A. Lòng trắng trứng B. Methyl formate C. Glucose D. Dimethyl amine Câu 96: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. Cu(OH)_(2) trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl. Câu 97: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả nǎng hòa tan Cu(OH)_(2) tạo hợp chất màu tan trong trong nước? A. Ethylene glycol, acetic acid, và Gly-Ala-Gly. B. Glycerol, glucose, và Gly-Ala. C. Ethyl alcohol, fructose và Gly-Ala-Lys-Val. D. Ethyl alcohol, formic acid, và Lys-Val.
Câu 1: Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tô: A. Tǎng theo chiều tǎng của điện tích hat nhân. B. Tǎng theo chiều tǎng của tính phi kim. C. Giảm theo chiêu tǎng của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tǎng của tính kim loại
2. Câu trắc nghiệm chọn đúng hoặc sai Câu 1: Hạt nhân :I chọn đúng hoặc sai Beding yên và gây ra phản ứng: (}_{2)^4He+_(4)^9Bearrow _(0)^1n+X Cho khacute (hat (e))t taoong cacute (a)c hyt rhhat (a)nt thin mus=4,0015umu;m_(as)=9,0122amu;m_(s)=1,0087u m_(x)=11 ĐA. Hạt nhân X là (}_{6)^12C. S B. Phản ứng này tỏa nǎng lượng 7,1278 (MeV). Đ C. Khi tạo thành được 1g X thì nǎng lượng tỏa ra là 3,88cdot 10^23MeV D. Hạt 4 2 He có động nǎng 5,2 MeV, hạt X có động nǎng gấp 8 lần động nǎng hạt n. Động nǎng của hạt X là 5,45 MeV