Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 16. Chất tác dụng với sodium giải phóng hydrogen là: A. Alcohol B. Aldehyde D. Amine Câu 17. Đâu là gốc hydrocarbon: C. Ester A. OH B. CHO Câu 18. Điền vào chỗ trống: Mỗi liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ hấp thụ một vài bức C. C_(2)H_(5) D. COOH xạ __ đặc trưng cho liên kết đó. A. Hồng ngoai. B. Tia gamma. C. Alpha. D. Beta Câu 19. Phổ hồng ngoại thể hiện các hấp thụ hồng ngoại của các liên kết trong phân tử dưới dạng các tín hiệu của? A. Cực tiểu hấp thu. B. Độ hấp thụ. C. Cực đại truyền qua. D. Cực đại hấp thụ. Câu 20. Điền vào chỗ trống: Dựa vào cực đại hấp thụ (hoặc cực tiểu truyền qua) có thể dự doán được sự có mặt của __ trong hợp chất nghiên cứu: A. Các nhóm chứC. D. Các chất khí B. Các hydrocarbon. C. Các gốc hydrocarbon. Câu 21. Trên phổ hồng ngoại, trục tung và trục hoành lần lượt biểu diễn: A. Độ truyền qua, độ hấp thụ. B. Số sóng, độ hấp thụ. C. Độ truyền qua , sô sóng. D. Số sóng, số bức xạ. Câu 22. Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây có thể có số sóng hấp thụ đặc trưng trong khoảng 3500-3300cm^-1 A. Ester, aldehyde. B. Alcohol, ketone. C. Carboxylic acid, ester D. Phenol, amine Câu 23. Amine có số sóng hấp thụ đặc trưng là: 3500-3200cm^-1 B 3000-2500cm^-1 C 3650-3200cm^-1 D 1750-1715cm^-1 Câu 24. Đơn vị của trục tung trên phổ hồng ngoại là: A. cm^-1 B. % C. V D. mg Câu 25. Có thể phân biệt các chất hữu cơ dựa vào: A. Màu sắC. B. Phổ hồng ngoại. C. Độ truyền qua. D. Số sóng. Câu 26. Chất nào sau đây là hydrocarbon? A. CH_(2)O B. C_(2)H_(5)Br C. C_(6)H_(6) D CH_(3)COOH Câu 27. Chất nào sau đây là dẫn xuất hydrocarbon: A. CH_(4) B. C_(2)H_(6) C. C_(6)H_(6) D. CH_(3)CHO Câu 28. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của: A. Carbon B. Hydrogen C. Oxygen D. Nitrogen Câu 29. Các chất nào sau đây đều là các hợp chất hữu cơ? A. Muối ǎn, đường , cồn, xǎng. B. Mỡ, nhựa, sơn , cao su. C. Phẩm màu, đá vôi, giấm ǎn, đường. D. Khi oxygen, vải sợi, rượu, khí gas. Câu 30. Cho các hợp chất: CH_(4);CHCl_(3);NaHCO_(3);NH_(4)HCO_(3);C_(2)H_(7)N ; HCN ; CH_(3)COONa;C_(12)H_(22)O_(11) (C_(2)H_(3)Cl)_(n);Al_(4)C_(3) ; NaSCN. Dãy gôm các hợp chất hữu cơ là: A. CH_(4);CHCl_(3);C_(2)H_(7)N : HCN ; CH_(3)COONa;C_(12)H_(22)O1l;(C_(2)H_(3)Cl)_(n) B CH_(4);CHCl_(3);C_(2)H_(7)N;CH_(3)COONa;C_(12)H_(22)O_(11);(C_(2)H_(3)Cl)_(n) c CH_(4);CHCl_(3);C_(2)H_(1)N;CH_(3)COONa;C_(12)H_(12)O_(11);(C_(2)H_(3)Cl)_(7);NaSCN D. CH_(4);CHCl_(3);C_(2)H_(7)N ; HCN ; CH,COONa ; C12H22O11 ; (C_(2)H_(3)Cl)_(n) A14C3 ; NaSCN Câu 31. Hình bên dưới giới thiệu cách phân loại hợp chất hữu cơ dựa trên:
Câu I. Đốt cháy hoàn toàn các hợp chất hữu cơ đều tạo thành khí: D. Cl_(2) CO_(2) C. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM N_(2) B. H_(2) Câu 2. Các nguyên từ trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau chủ yếu bằng: D. Liên kết (A.)Liên kết cộng hóa trị. B.Liên kết hydrogen. C.Liên kết kim loại. ion. Câu 3. Điền vào chỗ trống: Các nguyên từ carbon có thể __ với nhau tạo thành mạch carbon. D. Liên kết kim loại. A. Liên kết giản tiếp. (B) Liên kết trực tiếp C. Liên kết ion. Câu 4. Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau đây: __ A. Ngành hóa học nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ được gọi là hóa học hữu cơ. B. Hợp chất của carbon là hợp chất hữu cơ, trừ một số hợp chất như CO_(2), các carbide C. Đốt cháy hoàn toàn các hợp chất hữu cơ đều tạo thành khí carbon dioxide. D. CO, NaCN, MgCO_(3) là các hợp chất hữu cơ. Câu 5. Các nguyên từ carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các mạch, trừ: A. Mạch hở không phân nhánh. B. Mạch không gian C. Mạch hở phân nhánh D. Mạch vòng. Câu 6. Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ: A. Không tan trong nước it tan trong dung môi hữu cơ. B. it tan trong nước tan tốt trong dung môi hữu cơ. C. it tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ. D. Tan tốt trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ. Câu 7. Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: D. Bằng nhau. (A.) Thấp. B. Cao. C. Trung bình. Câu 8. Các hợp chất hữu cơ thường: A. Kém bền với nhiệt. B. Nhiệt độ sôi giống nhau. C. Khó cháy. D. Khó bay hơi. Câu 9. Chọn ý sai:Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ: C. Tạo thành hỗn hợp các sản phẩm. A. Thường xảy ra chậm. D. Thường xảy ra nhanh. B. Theo nhiều hướng khác nhau. Câu 10. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây: A. Trong ngành công nghiệp người ta không sử dụng chất hữu cơ để hòa tan sơn . cao su __ B. Tất cả các nguyên tố trong tự nhiên đều tìm thấy trong thành phần của hợp chất hữu cơ. C. Các nhà xưởng chứa xǎng, dầu, cao su luôn được trang bị các phương tiện phòng chữa cháy. D. Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt và khó cháy. Câu 11. Nơi nào thường được gắn biển báo "Cấm lửa"? C. Nhà xưởng chứa vải. D. Bệnh A. Trường họC. B. Công viên. viện. Câu 12. Các hợp chất hữu cơ thường được chia thành: C. 4 nhóm lớn D. 5 nhóm lớn. B. 3 nhóm lớn. A. 2 nhóm lớn. Câu 13. Hydrocarbon là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chi chứa: D. Carbon và hydrogen. C. Hydrogen. A. Carbon. B. Carbon và oxygen. Câu 14. Điền vào chỗ trống: Khi thay thế nguyên tử __ trong phân tử hydrocarbon bằng nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác thì thu được dẫn xuất hydrocarbon. A. Carbon B. Hydrogen C. Oxygen D. Nitrogen Câu 15. Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra: A. Một tinh chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ. B. Một tính chất vật lý đặc trưng của hợp chất hữu cơ. C. Những tính chất vật lý đặc trưng của hợp chất hữu cơ. D. Những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
của hợp chất tetlon , được sử dụng để tráng chảo chông dính. A. Fluorine. B. Bromine. Câu 14: Hydroxide nào có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được sử C. Phosphorus. D. Iodine. dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đốt trong. A. Calcium hidroxide. C. Strontium hidroxide. B. Barium hidroxide. D. Magnesium hidroxide. Câu 15: Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng đế phân hủy các quặng phức tạp, phân tích khoáng vật hoặc làm chất xúc táC. A. Silicic acid. B. Sunlfuric acid. C. Phosphoric acid. D Perchloric acid. Câu 16: Cho các nguyên tố X, Y,Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tố này không cùng thuộc một chu kì. C. Thứ tự tǎng dần tính base là: X(OH)_(2),Y(OH)_(2),Z(OH)_(2) D. Thứ tự tǎng dần độ âm điện là: Z, Y, X. Câu 17: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân? A. Số lớp electron. B. Số electron ở lớp ngoài cùng. C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử. Câu 18: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn đều là A. np^2 B. ns^2 c ns^2np^2 D. ns^2np^4 Câu 19: Trong một chu kì, theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tǎng. C. bán kính nguyên tử tǎng, độ âm điện giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tǎng. Câu 20: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. tính kim loại tǎng dần, độ âm điện tǎng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tǎng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tǎng dần. D. tính kim loại tǎng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 19: (SBT-CTST) Dạng ion chủ yếu nào của amino acid có trong môi trường acid mạnh (pH thấp)? A. B. D. +NH_(3) Câu 20: (Đề TSĐH A - 2011) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch glycine . B. Dung dịch lysine . C. Dung dịch alanine D. Dung dich valine. (Đề TSĐH A - 2011)Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H_(2)NCH_(2)COOH, (2) CH_(3)COOH, (3) CH_(3)CH_(2)NH_(2) Dãy xếp theo thứ tự pH tǎng dần là: A. (2),(1), (3). B.) (3 ), (1), (2). C. (1), (2),(3). D. (2), (3 ), (1). (Đề TN THPT QG - 2020/ Dung dịch nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Glutamic acid. B. Methylamine. C. Alanine. D. Glycine. Câu 23: (Đề TSĐH A - 2012) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Aminoacetic acid. B. a-aminopropionic acid. C. a-aminoglutaric acid. D. a,e-diaminocaproic acid. Câu 24: (Đề Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên sang màu xanh? A. Glycine. B. Methylamine. C. Aniline. D. Glucose. Câu 25: (Đề TN THPT QG - 2021) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Glutamic acid. B. Glycine. C. Alanine. D. Valine. Câu 26: (SBT Hóa học 12 - CB) Để phân biệt 3 dung dịch: H_(2)NCH_(2)COOH;CH_(3)COOH;C_(2)H_(5)NH_(2) chi cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. sodium kim loại D. quỳ tím. C_(2)H_(5)NH_(2) Câu 27: (Đề THPT QG - 2019) Aminoacetic acid (H_(2)N-CH_(2)-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO_(3) B. NaCl. C. HCl. D Na_(2)SO_(4) Yêu 28. (Đề TSDH B - 2007) Cho các loại hợp chất: amino acid (X) muối ammonium của carboxylic
A. Si(Z=14) B. O(Z=8) c Al(Z=13) D. Cl(Z=17) Câu 38(B) Số chu ki trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 8. B. 18 C. 7 D. 16. Câu 39(B) Chu kì 4 của bảng hệ thống tuần hoàn có A. 2 nguyen to B. 18 nguyen to C. 36 nguyên tố D. 20 nguyên tố. Câu 40(H) Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A) [Ne]3s^23p^3 C. [Ar]3d^74s^2 D. [Ar]3d^54s^2 [Ar]3d^14s^2 PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng - sai Trong mỗi (b)a),b),c),d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai (1) -5) Câu 1. Khi carbon monoxide (CO) là một khi độc sinh ra khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch, một trong những nguyên nhân gây từ vong trong nhiều vụ cháy. Biết carbon 2 đồng vị (}_{6)^12C_(6)^13C và oxygen có 3 đồng vị (}_{1)^11O_(2)^17O_(2)^11O a. Phân từ CO tạo thành có khối lượng phân tử lớn nhất là 31 b. Phân từ CO tạo thành có khối lượng phân từ nhỏ nhất là 29 C. Tạo thành tối đa 3 phân tư CO mà trong phân từ có cùng số khối. d. Tao thành phân từ CO mà trong phân từ có tổng số neutron lớn nhất là 18. Câu 2: Cho các phát biểu sau a. Cấu hình electron của nguyên tư Cu(29) là 1s^22s^22p^63s^23p^63d^34s^2 b. Hai nguyên từ (}_(25)^43Cu và ()_{11)^15Cu là đồng vi của nhau C. Vô nguyèn từ là mang điện tích dương d. Lớp electron liên kết với hạt nhân chật chế nhất là lóp K. Câu 3: Sulfur dang kem bôi được sứ dụng để điều trị mụn trứng cả. Nguyên tư sulfur có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^4 a. Hạt nhân nguyên từ sulfur có 16 electron b. Sulfur namo chu kì 3 và là một phi kim C. Sulfur có 3 lớp electron d. Sulfur có 1 electron độc thân Câu 4: Lead (Pb) là kim loại được dùng làm các nguyên liệu trong một số ngành công nghiệp sản xuất và các vật dụng phổ biến;là thành phần chính của bình ác quy thường được sử dụng cho các loai xe Lead (Pb) có ki hiệu nguyên từ (}_{12)^206Pb a. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82 b. Số proton và neutron là 82 C. Số khối là 206 d. Số neutron là 124 Câu 5: Cho các phát biểu sau (1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.S (2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở hạt nhân nguyên tử. Đ (3) Trong nguyên tử số electron bằng số proton. D (4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron. S Câu 6: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sulfur là (}_(16)^32S và nguyên tử nguyên tố X là ()_{16)^34X a. X chính là sulfur. Đ b. Hai nguyên tử cùng số neutron. S C. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau Đ d. S và X là hai nguyên tố khác nhau. S