Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
H_(2)SO_(4) 0,05112 thu được sau khi phản ứng ra Câu 2. Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO_(2) superiorr có hoàn toàn ở đkc là A. 24,79 lít B. 3,7185 lít C. 4,958 lít với dung dịch D. 7,437 lít loãng dư. Sau nhản ứng thu được bao
ương điện trường glycine di chyên về cực dương. điểm sau: T* Một số hợp chất chứa nitrogen như amine, amino acid peptide, chủng có những đọc a. CH_(3)CH_(2)NHCH_(3),CH_(3)NH_(2),(CH_(3))_(2)NCH_(2)CH_(3) đều là amine bậc 1. b. Peptide Ala-Gly-V al có khả nǎng tham gia phản ứng màu biuret. c. CH_(3)CH(NH_(2))CH_(3) là isopropylamine. d. 1 mol lysine tác dụng vừa mol acid HCl. Câu 22: Carbohy drate còn có tên gọi khác là saccharide hoặc Carbohydrate có thể được chia thành 3 loại chính:monosaccharide , disaccharide và polysaccharide. a. Glucose và saccharose thuộc loại accharide. b. Khi thủy phân saccharose chỉ thu được glucose. c. Tinh bột là chất rắn màu trắng, không tan trong nước. d. Glucose được dùng để pha dung dịch truyên tĩnh mạch. Dung dịch truyền tĩnh mạch chứa glucose 5%
Câu 4 . Tìm hiểu các nguyên tố hóa học Natri (sodium, nNa) và Potasium (_(19)K) trong bàng tul a)Theo xu hướng : biến đổi tính kim loai,K có tính kim loại mạnh hơn Na, b)Dầu thuộc chu kì 3 trong bản tuần hoàn c)Tính base của sodium hydroxide yếu hơn tính base của potasium hydroxide. d) Na và K đều có tính chất hóa học cơ bàn giống nhau.
Câu 4 . Tìm hiêu các nguyên tố hóa hoc Natri (sodium , uNa)và Potasium (_(19)K) trong bảng tul a)Theo xu hướng : biến đổi tính kim loai,K có tính kim loại mạnh hơn Na. b)Dầu thuộc chu kì 3 trong bản 2 tuần hoàn c)Tính base của sodium hydroxide yêu hơn tính base của potasium hydroxide. d) Na và K đều có tính chất hóa hoc cơ bàn gióng nhau. to Accessibility Unavailable
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây không đúng A. Có thể phân biệt maltose và saccharose bằng dung dịch [Ag(NH)_(3)]_(2)OH khi đun nóng B. Tinh bột dễ tan trong nước lạnh C. Dung dịch glucose hòa tan được Cu(OH)_(2) tạo dung dịch xanh lam ở nhiệt độ thường D. Cellulose tan được trong nước Svayde Câu 12: Cho sơ đồ: Tinh bhat (a)tarrow A_(1)arrow A_(2)arrow A_(3)(A_(1),A_(2) và A_(3) là các chất có ứng dụng trong chế biến thực phẩm, đồ uống,.). Các chất AI, A_(2) , A3 có công thức lần lượt là A C_(12)H_(2)O_(11),C_(2)H_(3)OH,CH_(3)CH_(3)CH C_(2)H_(5)OH,C_(6)H_(12)O_(6),CH_(3)COOH C_(6)H_(12)O_ B D. Câu 13: Carbohydrate là gì? A là những hợp chất hữu cơ tạp chứC. B. Carbohydrate la những hợp chất hữu cơ đơn chức và đa số chúng có công thức chung là C_(n)(H_(2)O)_(m) (}_{n)(H_(2)O)_(n) C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là D. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là C_(n)(H_(2)O)_(m) Câu 14: Phản ứng điều chế xà phòng từ chất béo được gọi là phản ứng A. ester hóa. C. trung hòa. B. hydrate hóa. D. xà phòng hóa. Câu 15: Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng? A CH_(3)[CH_(2)]_(16)COONa C. C_(3)H_(5)(OH)_(3) B HOCH_(2)CH_(2)OH Câu 16: Sự kết tủa protein bằng nhiệt độ được gọi là D CH_(3)[CH_(2)]_(16)COOH A. sự đông tụ protein. C. sự trùng ngưng protein. B. sự ngưng tụ protein. D. sự phân hủy protein. Câu 17: Ester tạo bởi acetic acid và glycerol có công thức cấu tạo là: A C_(3)H_(5)OOCCH_(3) C. (CH_(3)COO)_(2)C_(2)H_(4) B (CH_(3)COO)_(3)C_(3)H_(5) ID (C_(3)H_(7)COO)_(3)C_(3)H_(5) Câu 18: Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm carboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm carboxyl. C. chỉ chứa nhóm amino. D. chỉ chứa nitrogen hoặc carbon. PHÂN II (4,0 diêm) : Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22.Trc mỗi ý a), b), c), d) ở môi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19: Chất béo là triester (ester ba chức)của glycerol với acid béo, gọi chung là triglyc a. Công thức chung của chât béo là: (RCOO)_(2)C_(3)H_(5) b. Chât béo nhẹ hơn nước và không tan trong nướC. C. Xà phòng là hỗn hợp muối sodium hoặc potassium của các acid béo và các chất I d. Thủy phân chất béo trong dung dịch HCl là phản ứng xà phòng hóa.