Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 2. Chất khử là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng. C. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. hóa là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng. C. nhận điện tử chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng Câu 4. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau? A. Quá trình oxi hó a và sự oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa. C. Quá trình khử và sự oxi hóa. D. Quá trình ox hóa và chất khử. Câu 5. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Câu 6. Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxihóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng tra 0 đổi. Câu 7. Cho phản ứng: 2KMnO_(4)+16HClarrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O . Vai trò của HCl trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là ch ất tạo môi trường. Câu 8. Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl Vai trò của H_(2)S A. chất oxi hóa. B. chất khử. C.acid D. vừa oxi hóa vừa khử. Câu 9. Cho phản ứng. 4HNO_(3)dunderset (.)(hat (a))c nacute (hat (a))n ng+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O . Trong phản ứng trên, HNO_(3) đóng vai trò A. chất oxi hóa. B. acid. C. môi trường D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 10. Cho quá trình. Fe^2+arrow Fe^3++1 2. Đây là quá trình A. Oxi hóa B. Khử. C. Nhận proton D. Tự oxi hóa -khử. Câu 11. Trong phân tử NH_(4)NO_(3) thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là A. +1 và +1 B. -4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6 Câu 12. Số oxi hóa ) của S trong phân tử H_(2)SO_(4) là A. +2 B. +4 +6 D. +8 Câu 13. Số oxi hóa I của S trong phân tử Na_(2)S_(2)O_(3) là: A. 0. B. -2 C. +2 D. +4

Câu hỏi

Câu 2. Chất khử là chất
A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng.
B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng.
C. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng.
D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
hóa là chất
A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng.
B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng.
C. nhận điện tử chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng
D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng
Câu 4. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau?
A. Quá trình oxi hó a và sự oxi hóa.
B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C. Quá trình khử và sự oxi hóa.
D. Quá trình ox hóa và chất khử.
Câu 5. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ?
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trung hòa.
Câu 6. Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxihóa - khử?
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng tra 0 đổi.
Câu 7. Cho phản ứng: 2KMnO_(4)+16HClarrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O . Vai trò của HCl trong phản
ứng là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. chất tạo môi trường.
D. vừa là chất khử, vừa là ch ất tạo môi trường.
Câu 8. Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl Vai trò của H_(2)S
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C.acid
D. vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 9. Cho phản ứng. 4HNO_(3)dunderset (.)(hat (a))c nacute (hat (a))n ng+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O . Trong phản ứng trên, HNO_(3) đóng vai
trò
A. chất oxi hóa.
B. acid.
C. môi trường
D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 10. Cho quá trình. Fe^2+arrow Fe^3++1 2. Đây là quá trình
A. Oxi hóa
B. Khử.
C. Nhận proton
D. Tự oxi hóa -khử.
Câu 11. Trong phân tử NH_(4)NO_(3) thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là
A. +1 và +1
B. -4 và +6
C. -3 và +5
D. -3 và +6
Câu 12. Số oxi hóa ) của S trong phân tử H_(2)SO_(4) là
A. +2
B. +4
+6
D. +8
Câu 13. Số oxi hóa I của S trong phân tử Na_(2)S_(2)O_(3) là:
A. 0.
B. -2
C. +2
D. +4
zoom-out-in

Câu 2. Chất khử là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng. C. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. hóa là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng. C. nhận điện tử chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng Câu 4. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau? A. Quá trình oxi hó a và sự oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa. C. Quá trình khử và sự oxi hóa. D. Quá trình ox hóa và chất khử. Câu 5. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Câu 6. Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxihóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng tra 0 đổi. Câu 7. Cho phản ứng: 2KMnO_(4)+16HClarrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O . Vai trò của HCl trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là ch ất tạo môi trường. Câu 8. Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl Vai trò của H_(2)S A. chất oxi hóa. B. chất khử. C.acid D. vừa oxi hóa vừa khử. Câu 9. Cho phản ứng. 4HNO_(3)dunderset (.)(hat (a))c nacute (hat (a))n ng+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O . Trong phản ứng trên, HNO_(3) đóng vai trò A. chất oxi hóa. B. acid. C. môi trường D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 10. Cho quá trình. Fe^2+arrow Fe^3++1 2. Đây là quá trình A. Oxi hóa B. Khử. C. Nhận proton D. Tự oxi hóa -khử. Câu 11. Trong phân tử NH_(4)NO_(3) thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là A. +1 và +1 B. -4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6 Câu 12. Số oxi hóa ) của S trong phân tử H_(2)SO_(4) là A. +2 B. +4 +6 D. +8 Câu 13. Số oxi hóa I của S trong phân tử Na_(2)S_(2)O_(3) là: A. 0. B. -2 C. +2 D. +4

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(231 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Dungchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

2.D 3.A 4.A 5.D 6.A 7.D 8.B 9.D 10.A 11.C 12.C 13.C

Giải thích

1. Chất khử là chất nhận điện tử và chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.<br />2. Chất oxi hóa là chất cho điện tử và chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.<br />3. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa là hai khái niệm tương đương nhau.<br />4. Phản ứng oxi hóa-khử luôn xảy ra trong phản ứng trung hòa.<br />5. Phản ứng hóa hợp không phải là phản ứng oxi hóa-khử.<br />6. HCl trong phản ứng này hoạt động như một chất tạo môi trường.<br />7. \( H_{2}S \) trong phản ứng này hoạt động như một chất khử.<br />8. \( HNO_{3} \) trong phản ứng này đóng vai trò như một chất oxi hóa và môi trường.<br />9. Quá trình \( Fe^{2+} \rightarrow Fe^{3+} \) là quá trình oxi hóa.<br />10. Trong \( NH_{4}NO_{3} \), số oxi hóa của nitrogen trong \( NH_{4}^{+} \) là -3 và trong \( NO_{3}^{-} \) là +5.<br />11. Số oxi hóa của S trong \( H_{2}SO_{4} \) là +6.<br />12. Số oxi hóa của S trong \( Na_{2}S_{2}O_{3} \) là +2.