Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 8: X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kì của bản phân hoàn, có nước tạo thành dung nư. tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của làm xanh giấy quỳ tím Oxide của Z phàn ứng được với cả acid và base. Cách phân loại X sau đây là đúng? A. X là kim loại; Y là chất lưỡng tính;Z là phi kim. B. X là phi kim; Y là chất lưỡng tính; Z là kim loại. C. X là kim loại; Z là chất lưỡng tính; Y là phi kim. D.là phi kim; Z là chất lưỡng tính; Y là kim loại. Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử iron (Fe): [Ar]3d^64s^2 Vi trí iron (Fe) trong bảng tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. ô 26, chu kì 4. nhóm VIIIB. C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô 26, chu kì 4. nhóm IIB. Câu 10: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. 1) Nguyên từ của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s^12s^22p^5 D. 1s^22s^22p^4 A 1s^22s^22p^3 B. 1s^22s^12p^5 2) Nguyên tố X thuộc chu kì D. 4. A. 1. B. 2. C. 3. 3) Nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIIB. D. VIA. B. VIB Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên từ của nguyên tố X có cấu hình C. VIIA. 1s^22s^22p^63s^2 1s^22s^22p^63s^1 B. 1s^22s^22p^6 C. 1s^22s^22p^53s^4 D. 15252 po3s? Câu 12: Nguyên từ của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s^22s^22p^63s^23p^3 1) Số electron lớp ngoài cùng của X là D. 5. A. 1. B. 2. C. 6. 2) X thuộc chu kì D. 4. A. 1. B. 2. C. 3. 3) X thuộc nhóm A. IA. D. IVA. B. VA Câu 13: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng? A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên từ nhỏ nhất trong chu kì 4. C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. Câu 14: Thứ tự tǎng dần bán kính nguyên tử là D. Cl, F, Li,Be. A. Li, Be, F, Cl. B. Be, Li, F . CI. C. F, Be, Li, Cl. Câu 15: Cho các nguyên tố sau: K(Z=19),N(Z=7),Si(Z=14),Mg(Z=12) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là B. Mg, K, Si N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. A. N, Si, Mg, K. Câu 16: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6,9,14. Thứ tự tính phi kim tǎng dần của các nguyên tố đó là A. Xlt Zlt Y B. Zlt Xlt Y C. Zlt Ylt X D. Ylt Xlt Z Câu 17: Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20 . Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng? A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20. B. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 elrctron. C. Hạt nhân của nguyên tố Ca có 20 proton. D. Nguyên tố Ca là một phi kim. Câu 18: Cho vị trí của các nguyên tố E, T, Q, X, Y, Z trong bảng tuần hoàn rút gọn (chi biều diễn các nguyên tố nhóm A) như sau:
Câu 1: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tǎng dần UABANG TUÂN HOẢN B. bán kính nguyên tử. A. khối lượng nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử. Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X D. độ âm điện của nguyên tử. là A. 1s^22s^22p^6 Câu 3: Chromium C. 1s^22s^22p^63s^3 được sử dụng nhiều trong luyện kim hợp kim chống ǎn môn và D. 1s^22s^22p^63s^2 1s^22s^22p^63s^23p^1 (Cr) bê mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d^54s^1 Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là A. ô số 17 , chu kì 4, nhóm IA. B. ô số 24 . chu kì 4, nhóm VIB. D. ô số 27 , chu kì 4, nhóm VIB. , (hs^22s^22p^63s^1);Y(1s^22s^22p^63s^2) C. ô số 24 , chu kì 3, nhóm VIB. Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1s^22s^22p^63s^23p^1) . Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tǎng dần tính kim loại và Z C. Y,Z,X. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? D. Z,X,Y. A. Z,Y,X. B Câu 5: Anion X^2- có cấu hình electron [Ne]3s^23p^6 Công thức oxide ứng với hóa trị cao A. Kim loại. B. Phi kim. có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là C. Trơ của khí hiếm D. Lưỡng tính. Câu 6: Cation R^3+ 2p^6 nhất, hydroxide tương ứng của R và tính acid-base của chúng là A. R_(2)O_(3),R(OH)_(3) (đều lưỡng tính). B. RO_(3) (acidic oxide), H_(2)RO_(4) (acid) D. RO (basic oxide), R(OH)_(2) (base). C. RO_(2) (acidic oxide), H_(2)RO_(3) (acid). Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^4 . Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X hydroxide tương ứng và tính acid - base của chúng là B. XO_(3),H_(2)XO_(4) tính acid. A. X_(2)O_(3),X(OH)_(3) tính lưỡng tính. D. XO, X(OH)_(2) tính base. C. XO_(2),H_(2)XO_(3) tính acid.
Câu 63: Cho 11 ,2g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mL khí H_(2)(delta đkc)? A. 7,437 lít B. 4,958 lít C. 4958 mL D. 7437 mL
au 13. (SBT -KNTT) Một hợp chất hữu cơ A chứa 32% C. 4% H và 64% O về khối lượng. Biết một phân tử A có 6 nguyên từ oxygen, công thức phân tử của A là A. C_(2)H_(3)O_(3) B. C_(4)H_(6)O_(6) C. C_(6)H_(12)O_(6) D. C_(6)H_(4)O_(6) Câu 16. Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxygen của tecpen có trong tinh dầu hoa hồng. nó có mùi thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92% C,11,7% H về khối lượng và còn lại là oxygen. Công thức của geraniol là: A. C_(20)H_(30)O B. C_(18)H_(30)O C. C_(10)H_(18)O D. C_(10)H_(20)O Câu 17. Hợp chất X có % C=54,54% ;% H=9,1% , còn lại là oxygen . Phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử của X bằng 88 . CTPT của X là A. C_(4)H_(10)O B. C_(5)H_(12)O C. C_(4)H_(10)O_(2) D. C_(4)H_(8)O_(2) Câu 18. Một chất hữu cơ X có 51,3% C;9,4% H;12% N;27,3% O. Phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử của X bằng 117 . CTPT của X là : A. C_(5)H_(12)O_(2)N B. C_(5)H_(11)O_(2)N C. C_(5)H_(11)O_(3)N D. C_(5)H_(10)O_(2)N Câu 19. Chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng 123 và khối lượng của C, H, O , N tron phân tử tỉ lệ với nhau theo thứ tự là 72:5:32:14 CTPT của X là : A. C_(6)H_(14)O_(2)N. B. C_(6)H_(6)ON_(2) C. C_(6)H_(12)ON D. C_(6)H_(5)O_(2)N Câu 20. (SBT-CD)CFC fluorocarbon) là kí hiệu chung chỉ nhóm các họp chất hữu mà trong phân tử có chứa ba loại nguyên tố Cl, F và fr. Uu điểm của chúng là rất bền, kh cháy, không mùi , không độc, không gây ra sự ǎn mòn, dễ bay hơi __ nên được dùng làm sinh hàn trong tủ lạnh, điều hoà không khí, dùng trong các bình xịt đề tạo bọt xốp __
Cầu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi? A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi. B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi. C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun/kg D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q=Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khôi lượng của chất lỏng. Câu 17: Khi nâu cơm ta mở nǎp vung ra thì thấy bên trong nắp có các giọt nước bám vào là do A. hơi nước trong nôi ngưng tụ. B. hạt gạo bị nóng chảy. C. hơi nước bên ngoài nôi ngưng tụ. D. hơi nước bên ngoài nồi đông đặC. Câu 18: Đun một lượng nước trong ấm . Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1 atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3cdot 10^6J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để làm 300 gam nước hóa thành hơi là A. 690 kJ. B. 230 kJ. C. 460 kJ. D. 320 kJ.