Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. 2Al+Fe_(2)O_(3)xrightarrow (r)Al_(2)O_(3)+2Fe 4Cr+3O_(2)xrightarrow (r)2Cr_(2)O_(3) BCâu 28 [CD-SBT] hàm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, Macr C. Fe,Al,Zn D. Al,Cr,Zh -BiFeA Clu 29. Kim logi Cu phan ứng được với dung dịchA. FeSO_(4) AgNO_(3). C. Câu 30. (QG.2018)nhiệt độ thường, kim loại Fe phân ứng được với dung dịch C. A. FeCl_(2). B. NaCl. MgCl_(2). D. CuCl_(2). Câu 31. (QG.2018) Kim loại Fe không phân ứng với dung dịch II. A. HCl. AgNO_(3). c CuSO_(4) D NaNO_(3) Câu 32. [MH2 - 2020 Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4)? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 33. Thùy ngân để bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?A.Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D . NướC. Câu 34. [KNTT - SBT]Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nước, kim loại nào sau đây là phù hợp nhất để làm ống dẫn nước?A. Kẽm. B.Sắt. C. Chi.D Dong. Câu 35. [CTST - SBT]Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm làA. Na, Fe, K.B. Na, Cr, K. C Na, Ba,K. D.Mg, Na, Ca. Câu 36. Kim logi nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa? A. Na. B. Fe. C.Ba. D. Zn. Câu 37. [CTST - SBT]Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl_(2) (được nung nóng) tạo thành cùng một sản phẩm muối chloride?A.Fe. B. Ag. C.Zn. D. Cu. Câu 38. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn.ta có thể dùng một lượng dư dung dịch D. A. HCl. B. AlCl_(3). C. AgNO_(3) CuSO_(4). Câu 39. [CTST - SBT]X là kim loại phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO_(3))_(3) Hai kim loại X,Y có thể làA.Ag, Mg. B. Cu Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 40. [KNTT-SBT] Kẽm khử được cation kim loại trong dãy muối nào dưới đây? Cu(NO_(3))_(2),Pb(NO_(3))_(2),Ni(NO_(3))_(2) B. AlCl_(3),MgCl_(2),Pb(NO_(3))_(2). C. AlCl_(3),Ni(NO_(3))_(2),Pb(NO_(3))_(2). D. MgCl_(2), NaCl, Cu(NO_(3))_(2). Câu 44. (QG.19 - 201)Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O_(2) dư, thu được 10,2 gam Al_(2)O_(3) Giá trị của mlà A. 3,6. B.4,8 C. 5,4.D. 2,7 Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lit khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của v B. I 2395. là A. 3,36 . C. 7,437 . D. 4,958 . Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H_(2) (đkc). Giá trị của V là A. 2,479 . B. 12395. D. 4,958 . Câu 47. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu được 2,479 lít khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của m là A. 5,60 B. 1,12 C. 2,24 . D. 2,80 Câu 48. (204-Q.17) Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H_(2)SO_(4) loãng. thu được m gam muối trung hòa và 9,916 lít khí H_(2)(dkc). Giá trị của m là A. 42,6 B.70,8 C. 50,3 . D. 51,1. Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) sau phản ứng thu được 1,2395 lít H_(2) (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7 ,23 gam.
II. Tự luận (8 điếm) Câu hỏi:Trình bày diễn biến các kì của nguyên phân? Baì làm
Câu 28. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO_(2)(g)(dgrave (o)nhat (a)u)arrow N_(2)O_(4)(g) (không màu) Biết NO_(2) và N_(2)O_(4) có Delta _(f)H_(298)^circ tương ứng là 33,18kJ/mol và 9,16kJ/mol . Điều này A. toả nhiệt, NO_(2) bền vững hơn N_(2)O_(4) B. thu nhiệt, NO_(2) bền vững hơn N20 C. toả nhiệt, N_(2)O_(4) bền vững hơn NO_(2) D. thu nhiệt, N_(2)O_(4) bền vững hơn NO Câu 29. Cho các phản ứng sau: C(s)+CO_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g) Delta _(r)H_(500)^circ =173,6kJ C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(500)^circ =133,8kJ (3) CO(g)+H_(2)O(g)arrow CO_(2)(g)+H_(2)(g) 500K 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là -39,8kJ B. 398kJ. C. -47,00kJ D. 106,7k u 30. [CD-SBT] Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiêt 7times 10^3kJ Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, nǎng lượng được giải phóng ra dưới phản ứng là . 0,450 kJ. B. 2,25times 10^3kJ C. 4,5times 10^2kJ D. 1,37times 10
Bài 9: Nguyên tố atatin (Z=85) thuộc chu kì 6., nhóm VIIA. Hãy dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nó và so sánh với các nguyên tố khác trong nhóm.
PHÀN4( 3 điểm).Câu hỏi tự luận Câu 1.Viết đồng phân có chứa nhân thơm của hợp chất C_(8)H_(10) Câu 2. Hydrogen hóa hoàn toàn từng chất trong dãy chất sau:but-2-ene , 2-methylpropene. Viết phương trình phản ứng? Câu 3. Dẫn V lít methyl acetylene (đkc) vào dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) thu được 7,35 gam kết tủa.Tínhgiá trị của V?