Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 15 . Để phân biệt styrene và phenylacety leachi cần dùng chất nào sau đây? A. Nước bromine B. Dung dịch KMnO_(4) C. Dung dịch AgNO_(3)NN_(3) D. Khí oxygen dư. Câu 16 . Chiều tǎng dần nhiệt độ sôi của methane và các dẫn xuất halogen của methane: CH_(4),CH_(3)Cl,CH_(2)Cl_(2) CHCl_(3) và CCl_(4) CCl_(4)lt CH_(3)Cllt CH_(2)Cl_(2)lt CHCl_(3)lt CH_(4) B CH_(4)lt CH_(3)Cllt CH_(2)Cl_(2)lt CCl_(4)lt CHCl_(3) CH_(4)lt CH_(3)Cllt CH_(2)Cl_(2)lt CHCl_(3)lt CCl_(4) D CH_(4)lt CH_(3)Cllt CH_(2)Cl_(2)lt CHCl_(3)lt CCl_(4) Câu 17.. Trước đây,, người ta thường cho formol vào bánh phở bún để làm trắng và tạo độ dai, tuy nhiên do formol có tác hại với sức khoẻ con người nên hiện nay đã bị cấm sử dụng trong thực phẩm .Formol là chất nào sau đây? A.Methanol. B.. Phenol. C Formaldehyde. D . Acetone. Câu 18 . X là hợp chất mạch hở (chứa C, H,O ) có phân tử khối bằng 90 .Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H_(2) bǎng số mol X phản ứng . Mặt khác, X có khả nǎng phản ứng với NaHCO_(3) . Số công thức cấu tạo của có thể là A. 5. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 2. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? C. Số khối. D. Nguyên tử khối B. Số neutron. A. Số proton. Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? B. (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z C. (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z Câu 4. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? C. (}_{16)S D. Mg_(12)^24 A. (}_{7)^15N B. {}^16O Câu 5.Thông tin nào sau đây không đúng về (}_{82)^206Pb B. Số proton và neutron là 82 A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. D. Số khối là 206. C. Số neutron là 124. Câu 6. Cho kí hiệu các nguyên tử sau: (}_{6)^14X,,(14)/(7)Y, 16Z, ^19T,_(8)^17Q,_(9)^16M,_(10)^19E,_(7)^16G,_(8)^18L Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^16Z B. (}_(8)^16Z,_(8)^16M ()_{7)^16G (}_(8)^17Q,()_{8)^16M,_(10)^19E D. (}_{8)^16Z,_(8)^17Q,_(8)^18L Câu 7 . Nitrogen có hai đồng vị bền là (}_(7)^14N và ()_{7)^15N Oxygen có ba đồng vi bền là (}_{8)^16O , 170 (}_{8)^18O . Số hợp chất NO_(2) tạo bởi các đồng vị trên là D. 12. B. 6. C.9. A.3. Câu 8 . Trong tự nhiên bromine có hai đồng vị bền là (}_{35)^79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và (}_{35)^81Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là A. 80,00 . B. 80,112 . C. 80,986 D. 79,986. Câu 9 . Oxygen có ba đồng vị với tỉ 1hat (e)% số nguyên tử là (}_{8)^16O(99,757% ),_(8)^17O(0,038% ) (}_{8)^18bigcirc (0,205% ) . Nguyên tử khối trung bình của oxygen là: D. 18,0 . __ A. 16,0 . B. 16,2 . C. 17,0 . . Câu 10 . Nguyên tố R có hai đồng vị,nguyên tử trung đồng vị là {}^79R (chiếm 54,5% ) . Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là D. 80,5 . A. 80. B. 81. C. 82. Trang 6
PHÀN II . Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.. Trong môi ý a), b),c), a) Ở mor cau, thí sinh chọn đúng hoặc sai. A theo Câu 2.Phản ứng cộng nước vào alkene hay còn gọi là hydrate hóa alkene tạo thành alcohol. a. Phản ứng CH_(2)=CH_(2)+HOHxrightarrow (H_(3)PO_(4))^0CH_(3)-CH_(2)OH được dùng để sản xuất ethane trong công nghiệp. b . Propylene (propene)+H_(2)O ( xúc tác H_(3)PO_(4) to) thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 alcohol bậc 1. c.Isobutylene (methylpropene) +H_(2)O theo phản ứng CH_(2)=C-CHI_(3)+HOH_(3)H_(3)PO_(4),+COH_(3)CH_(3)CH_(3)COH d. Khi cho hỗn hợp gồm but -2- ene và but -1-ene+H_(2)O ( xúc tác H_(3)PO_(4) t9) thu được sản phẩm gồm 3 alcohol.
Câu 2. Chọn khái niệm đúng về alkene : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. Câu 3. Tính chất nào không phải của benzene? B. Khó cộng. A. Dễ thế. D. Kém bền với các chất oxi hóa. C. Bền với chất oxi hóa. Câu 4. Số liên kết của nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon là A. 1. B.2 C.3. D.4. Câu 5. Hợp chất thuộc loại polyalcohol là B. CH_(3)CH_(2)OH. A. CH_(3)OH. C. CH_(2)=CHCH_(2)OH. D. HOCH_(2)CH_(2)OH. Câu 6. Trong số các chất sau, chất tan trong nước ở điều kiện thường là D. C_(6)H_(5)Cl A C_(2)H_(5)OH. B. C_(2)H_(5)Cl. C. C_(6)H_(5)OH. Câu 7. Khi bị bóng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rừa vết thương bằng dung dịch nào sau đây? A.Giấm (dung dịch có acetic acid) B. Dung dịch NaCl. C. Nước chanh (dung dịch có citric acid). D. Xà phòng có tính kiềm nhẹ. Câu 8. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là D. C_(n)H_(2n-4)O A. C_(n)H_(2n)O. B. C_(n)H_(2tt+2)O C. C_(n)H_(2n-2)O Câu 9. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C_(4)H_(S)O có khá nǎng tham gia phan ứng tráng bac là A.2. B.3. C.4 D. 1. Câu 10. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. âu 11. Nhóm carboxyl gồm có A. nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhóm carbonyl. B. 2 nhóm hydroxy (-O-H) liên kết với nhau.
Câu 1: Điều nào sau đây đúng với phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng? A Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau. B. Chi có phản ứng nghịch dừng lại. C. Chỉ có phản ứng thuận dừng lại. D. Cả phản ứng thuận và nghịch dừng l