Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
17.8. Cho phương trình phản ứng sau: 2H 2 (g) + O 2 (g) —› 2H 2 O(l) ∆H=-572 kJ Khi cho 2g khí H 2 tác dụng hoàn toàn với 32g khí O 2 thì phản ứng A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ. C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ. D. thu vào nuệt lượng 572 kJ.
Câu 13. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0 ,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: B A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số. B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số. C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số. D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Môn: Hóa 11 Câu 1. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân từ? C. Ethylene. D. Methan. A. Proylene. B. Acetylene. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Các Alkyne có 1 liên kết ba Cequiv C trong phân tử. B. Alkyne không có đồng phân hình họC. C. Các alkyne và alkene chi có đồng phân mạch carbon. D. Alkene có công thức tổng quát C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) Câu 3. Gốc C_(6)H_(5)-CH_(2)- và gốc C_(6)H_(5) có tên gọi là C. anlyl và vinyl. D. phenyl và benzyl. A. vinyl và anlyl. B. benzyl và phenyl. Câu 4. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng? A. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm cung một mặt phẳng B. Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều. C. Các độ dài liên kết carbon -carbon đều bằng nhau. D. Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng. Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Toluene tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzene. B. Stirene làm mất màu nước bromine và dung dịch KMnO_(4) ở nhiệt độ thường. C. Benzene làm mất màu dung dịch KMnO_(4) khi đun nóng. D. Benzene và các alkylbenzene dễ tham gia phản ứng thể, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với các chất oxi hóa. Câu 6. Cho CHequiv CH cộng nước ( xúc tác Hg^2+,H_(2)SO_(4) t% sản phẩm thu được là A. CH_(2)(OH)-CH_(2)(OH) B. CH_(3)-CH=O C. CH_(3)-CH_(2)-OH. D. CH_(2)=CH-OH. Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_(2) D. CH_(4) A. C_(2)H_(4) B. C_(3)H_(8) C. C_(6)H_(6) Câu 8. Alkyne CH_(3)-Cequiv C-CH_(3) có tên gọi là A. but-1-yne. B. but-2-yne. C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne. Câu 9. Dãy đồng đǎng của benzene (gồm benzen và alkylbenzene)có công thức chung là A. C_(n)H_(2n-8)(ngeqslant 8) B. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 3) C. C_(n)H_(2n+6)(ngeqslant 6) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 10: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne và hoàn thành phản ứng sau 1) But-1-ene: __ ...................................................................... 2) CH_(3)-Cequiv CH+2HBrarrow ............ __
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của benzene? A. Tác dụng với Br_(2)(t^0,FeBr_(3)) B.Tác dụng với HNO_(3)(d)/H_(2)SO_(4)(d) C. Tác dụng với dung dịch KMnO_(4) D.Tác dụng với Cl_(2) as. Câu 9. Một trong những ứng dụng của toluene là A. Làm phụ gia để tǎng chi số octane của nhiên liệu. B.Làm chất đầu để sản xuất methylcyclohexane. C. Làm chất đầu để điều chế phenol. D. Làm chất đầu để sản xuất polystyrene. Câu 10. Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH_(3)CH_(2)Cl. B. CH_(2)=CHBr. C. ClCH_(2)COOH. D. CF_(3)CH_(2)Cl. Câu 11. Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C_(4)H_(9)Cl là D. 2. A. 3. B. 5. C. 4. Câu 12. Cho phản ứng hóa học sau: C_(2)H_(5)Br+NaOHxrightarrow (t^0)C_(2)H_(5)OH+NaBr Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hóa - khử. Câu 13.Chất X có công thức: CH_(3)-CH(CH_(3))-Cequiv CH. Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-3-yne. B. 3-methylbut-1 -ene. D. 3-methylbu -1-yne. C. 2-methylbut-3-ene. Câu 14. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? B. CH_(2)Br-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(2)Br. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(3) Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân alkyne có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) tạo ra kết tủa màu vàng nhạt? A.4. B. 5. C.3. được từng chất khi chỉ có dung dịch D. 2.
Câu 5. Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên Xét phản ứng đốt chay methane: Biết nhiệt tạo thành cr CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(l) Delta _(4)H_(226)^2=-890,3kJ/mol uacute (a)n cgrave (a)a CO_(2)(g) vgrave (a) Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane.