Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
nhing carboxylic acid. B. CH_(3)OH và HOCH_(2)-CH_(2)OH vgrave (a)CH_(2)(COOH)_(2) là những D. CH_(3)CH=O và CH_(3)COCH_(3) là những hữu cơ có Axic điểm là cho một sản m rất nhanh và hoàn toàn.không theo nhất nướng nhất định B. thường xảy ra chim không hoàn toàn, không theo hướngóng nhất định. ra rất nhanh, khưng hoàn C, H và O. Câu 20. Dẫn xuất ít chấm, phươ các hợp chữ chành phần nguyên tố A. chi có C và H. D. ngoài C và H còn các nguyên tố kháC. C. ngoài C còn có các nguyên tố kháC. Câu 21. Các chất hữu ngường có đặc điểm chung là A. phân từ luôn có các nguyên tố C, H và O. B. có nhiệt độ nóng chảy cao. C. khả nǎng phản ứng chấm và không theo một hướng xác định. D. khỏ bị phần hủy dưới tác dụng nhiệt. Câu 22. Tính chất vật li của đa số các hợp chất hữu cơ là A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. C. Tan nhiều trong nước khó bay hơi. D. tan nhiều trong các C. khô môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp. Câu 23. Đặc điểm các phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường A. xảy ra nhanh thu được nhiều sản phẩm. B. xảy ra chậm.theo một hướng duy nhất. C. xảy ra chậm thu được nhiều sản phẩm. D. xảy ra nhanh theo nhiều hướng. Câu 24. Nhóm chức là A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ. B. Là một nguyên từ bất kì trong phân tử chất hữu cơ. C. Là một nhóm nguyện tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kế nhau không theo quy tắc hoá trị nào. D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng của p= hợp chất hữu cơ. Câu 25. Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Cô phân tử của X là A. C_(4)H_(8) B. C_(3)H_(8) C. C_(3)H_(6) D. C_(6)H_(6) 1.3. Vận dụng Câu 26. Tỉ khôi hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là B. 46. C. 22. D. 88. Câu 27. Thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố C trong CH_(4) là A. 75% B. 80% C. 85% Câu 28. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức D. dưới đây, hãy chỉ ra peak 90% dự đoán X có nhóm C=0 CH_(3)COCH_(3)
2.3. Trắc nghiệm đúng - sai Chu 1: Mỗi phát biêu nào sau đây là đúng hay sai khi nói về liên kết cộng hóa tri? a. Nếu côp electron chung bị lệch về phía một nguyên từ thi đó là liên kết cộng hóa trị khong cực. b. Nếu cap electron chung bị lệch về phia một nguyên từ thi đó là liên kết cộng hóa trị có cực. c. Cap electron chung luôn được tạo nên tử 2 electron của cùng một nguyên tư. d. Cập electron chung được tạo nên tử 2 electron hóa trị. Câu 2: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhó hơn. b. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn c. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tinh chất hóa học. d. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Mồi phát biếu nào sau đây là đúng hay sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hóa trị? Câu 3: a. Các hợp chất cộng hóa trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp chất ion. b. Các hợp chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn., lỏng hoặc khí trong điều kiện thường. c. Các hợp chất cộng hóa trị đều dẫn điện tốt. d. Các hợp chất cộng hóa trị không cực tan được trong dung môi không phân cực. Câu 4: (OTTN) Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Các orbital p vửa có khả nǎng xen phủ tạo liên kết o vừa có khả nǎng xen phủ tạo liên kết n tuỳ thuộc b. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chi có thể tạo thành từ các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá họ c. Tất cá các nguyên tử khi tham gia tạo thành liên kết cộng hoá trị đều thoả mãn quy tắc octet. d. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng cao thì liên kết càng phân cực. iu 5: (SBT - CD) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Chi có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết. b. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử, luôn có một liên kết o c. Liên kết sigma bền vững hơn liên kết pi d. Có hai kiểu xen phủ hình thành liên kết là xen phủ trục và xen phủ bên.
D. Không thay đổi. Câu 8: Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tǎng nhiệt độ (caic điều kiện khác giữ không đôi)? H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)fH_(2)O(l) Delta H_(298)=-296kJ A. Cân bằng chuyên dịch sang phải B. Cân bằng chuyên dịch sang trái. C. Không thay đôi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng. Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C_(2)H_(2(g))+H_(2)O_((g)) leftharpoons H_(3)CHO_((g)) Delta ,H_(28)8^0=-151kJ Biểu thức tính hǎng số cân bǎng K_(C) của phản ứng là B. K_(c)=([C_(2)H_(2)])/([CH_(3)CHO]) A. K_(c)=([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O])/([CH_(3)CHO]) C K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O]) D K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]) Cân bằng trong dung dịch nước Câu 10: Các dung dịch sau đây có (9Chat (A)U=5BIET+4HIEU) cingnongdhat (a)0.10mol/ldots uung dịch nào dẫn điện kém nhất ? D.HBr A. HCl B.HF C.HI Câu 11: Hòa tan một acid vào nước ở 25^circ C kết quả là: A [H^+]lt [OH] B [H^+]=[OH] C. [H^+]gt [OH] D [H^+]cdot [OH^-]gt 1,0.10^-14 Câu 12: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? NaOHUNDNa^++OH^- B. HClOarrow H^++ClO^- c Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO_(4) D NH_(4)Cluparrow NH_(4)^++Cl^- Câu 13: Khi chuân độ. người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong (1) __ vào dung dịch đựng trong bình tam giác Dụng cụ cân điền vào (I) là A. bình định mức B. burette C. Pipette D. ống đong Câu 14: Cho các chất: NaOH, HCl, HNO_(3),NaNO_(3) .saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) , ethanol, glycerol, KAl(SO_(4))_(2),12H_(2)O Trong các chất trên có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dẫn điện? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 15:
BT: Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH_(3)COONa,C_(2)H_(5)Br,C_(2)H_(6),CHCl_(3) biết chất nào là hydrocarbon, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon. Hydrocarbon: ...... __ Dẫn xuất của hydrocarbon: __
Câu 23. Hợp chất (E) là oxide của nguyên tố M có hóa trị VI. Biết (E) có khối lượng phân tử bǎng 80 amu và có 60% oxygen. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất E? Câu 24. Đề pháo hoa có nhiều màu sắc khác nhau , người ta sẽ cho vào thuốc pháo các chất phụ gia tao màu. Các kim loại M v