Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A. 11,25 gam B. 11,65 gam C. 116,5 gam Câu 5. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thì sinh ra 3,7185 L khí (đkc)Nếu cho m gam iron nay vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng thì lượng 57775 L D. 11,1555 L A. 2,479 L B. 3.2185 Zn tác dụng với B. 3,7185 L H_(2)SO_(4) loãng vừa đủ thu được 7,437 lít khí H_(2)(dkc) . Cô
chậm. trịch theo chiều thuận hoặc nghịch tùy thuộc vào piston bị nen nhanh hay D. Không thay đổi. Câu 8: Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tǎng nhiệt độ (các điều kiện khác giữ không đồi)? H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)fH_(2)O(l) Delta _(1)H_(298)^0=-296kJ A. Cân bằng chuyển dịch sang phải B. Cân bằng chuyển dịch sang trái. C. Không thay đổi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng. Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C_(2)H_(2(g))+H_(2)O_((g)) Delta H_(2)O CH_(3)CHO_((g)) Delta _(2)H_(298)(-151kJ) Biểu thức tính hằng số cân bằng K_(C) của phản ứng là A K_(c)=([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O])/([CH_(3)CHO]) B. K_(c)=([C_(2)H_(2)])/([CH_(3)CHO]) C K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O]) D. K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]) Cân bằng trong dung dịch nước (9Chat (A)U=5BIhat (E)T+4HIEU) Câu 10: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10mol/l dung dịch nào dẫn điện kém nhất ? A. HCl B.HF C.HI D.HBr Câu 11: Hòa tan một acid vào nước 25^circ C kết quả là: A [H^+]lt [OH^-] B [H^+]=[OH^-] C [H^+]gt [OH^-] D [H^+]cdot [OH^-]gt 1,0.10^-14 Câu 12: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? NaOHxlongequal (高)Na^++OH^- B HClOarrow H^++ClO^- Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO_(4) D NH_(4)Cluparrow N^- NH_(4)^++Cl^- Câu 13: Khi chuân độ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong (1) __ vào dung dịch đựng trong bình tam giác . Dụng cụ cần điền vào (1) là A. bình định mức B. burette C. Pipette D. ống đong Câu 14: Cho các chất: NaOH, HCl, HNO_(3),NaNO_(3) saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) , ethanol, glycerol, KAl(SO_(4))_(2)cdot 12H_(2)O Trong các chất trên . có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dân điện? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 15:
1. Điện sinh khối là gì? Trình bày các thách thức của phát triển điện sinh khối trong công nghệ : xử lý chất thải hiện nay? 2. Nhóm hãy đề xuất giải pháp cụ thể để đóng góp cho sự Ý phát triển điện sinh khối.
(NH_(4))_(2)CO_(3). Câu 3. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu A. các hợp chất của carbon. B. các hợp chất của carbon (trừ CO, (CO_(2)) C. các hợp chất của carbon (trừ CQ, CO_(2), muối carbonate, xyanide, carbide __ D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 2. Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ: D. C_(6)H_(5)NH_(2). B. CH_(3)COONa CH_(3)Cl. Câu 4.Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có carbon, thường có H , hay gặp O, N sau đó đến halogen, B. gồm có C,H và các nguyên tố kháC. C. bao gồm tắt cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C,H hay gặp O, N sau đó đến halogen Câu 5. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hiđro. C. liên kết cho - nhận. Câu 6. Nhóm chức . NH_(2) thuộc loại hợp chất nào sau đay? C. Alcohol. D. Ketone. B. Amine. A. Dẫn xuất halogen. B. Halogen. Câu 8. Dựa vào các số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ IR ta có thể dự đoán được? B. màu sắc của các hợp chất hữu cơ. A. thành phần cấu tạo nên hợp chất hữu cơ. D. tính chất của các hợp chất hữu cơ. C. nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ. A. Carboxylic acid. D. Ether. Câu 7. Hợp chất C_(2)H_(5)Br thuộc loại hợp chất nào? C. Ester. Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? C. CO. D. K_(2)CO_(3). B. CH_(4). A. CO_(2) Câu 10. Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ? CH_(3)COONa D. CO_(2). A. CH_(4). B. CH_(3)Cl. Câu 11. Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? C_(2)H_(6)O,C_(6)H_(6),CH_(3)NO_(2). A. CH_(3)NO_(2),CaCO_(3),C_(6)H_(6). D C_(2)H_(6)O,C_(6)H_(6),CaCO_(3). C. CH_(3)NO_(2),C_(2)H_(6)O,C_(2)H_(3)O_(2)Na. Câu 12. Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây? D. C, H, O và N. A. C và H. B. C.H và O C. C, H và N. Câu 13. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? C. NaHCO_(3), NaCN. D. CO, CaC_(2) B. CH_(3)Cl,C_(6)H_(5)Br. CO_(2),CaCO_(3). Câu 14. Chất nào sau đây là hydrocarbon? C. C_(6)H_(5)OH. D. C_(2)H_(2) A. HCHO. B. CH_(3)COOCH_(3) Câu 15. Nhân xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng? A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu co. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm. 1.2. Hiểu Câu 16. Nhóm chức là __ ..... gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là A. nguyên từ. B. phân tử. C. nhóm nguyên tử. D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử. Câu 17. Phổ hồng ngoại là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến đề nghiên cứu về A. thành phần nguyên tố chất hữu cơ. B. thành phần phân tử hợp chất hữu co. C. cấu tạo hợp chất hữu cơ. D. cấu trúc không gian hợp chất hữu cơ. Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng? A. CH_(4),CH_(2)=CH_(2) và CHequiv CH là những hydrocarbon.
1. Điện sinh khối là gì?Trình bày các thách thức của phát triển điện sinh khối trong công nghệ xử lý chất thải hiện nay? 2. Nhóm hãy đề xuất giải pháp cụ thể để đóng góp cho sự phát triển điện sinh khối.