Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 33: Có các kim loại: Al, Fe,Cr, Cu. Kim loại không tan trong acid HNO_(3) đặc nguội và H_(2)SO_(4) đặc nguội là A. Al B. Cu C. Al, Fe, Cr D. Al, Fe Câu 34: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl_(3) là: A. Au, Cu, Al , Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg.Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag Al Câu 35: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là D. Zn^2+,Cu^2+,Ag^+ Cr^2+,Au^3+,Fe^3+ B. Cr^2+,Cu^2+,Ag^+ Fe^3+,Cu^2+,Ag^+ Câu 36: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Mg, Ca, Ba Câu 37: Cho phản ứng: B. Li, Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K, Ca aZn+bHNO_(3)arrow cZn(NO_(3))_(2)+dNO+eH_(2)O . Các hệ số a, b, c, d, c là những số nguyên tối giản. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là A. 8 B. 11 C. 20 D. 5 Câu 38: Cho hỗn hợp bột Al; Fe vào dung dịch chứa Cu(NO_(3))_(2) và AgNO_(3). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại là A. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu Câu 39: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là: D. Ba, Cr, Cu. A. Ca, Sr, Al. B. Mg.Cr, Na. Ca, K.Ba. Câu 40: Kim loại có tính chất vật lý chung là: A. Tính dèo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim C. Tính đàn hồi,tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt,tính cứng. Câu 41: Cho phản ứng: FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Tổng hệ số (các số nguyên tối giản)của các chất tham gia phản ứng trên là: C. 9 D. 10 A. 13 B. 22 Câu 42: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe,Cu bằng dd HNO_(3) loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là B. Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),Cu(NO_(3))_(2). Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3) Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2),Cu(NO_(3))_(2) Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2) Câu 43: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl_(2) cho cùng loại muối chloride kim loại. C. Zn D. Cu A. Fe B. Cr Câu 44: Cho kim loại X tác dụng với khí Cl_(2) được muối A Kim loại X tác dụng với dd HCl được muối B. Cho X tác dụng với dd muối A lại được muối B. X là kim loại nào sau đây? A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Câu 45: Cho các dung dịch sau: HCl(1);FeCl_(3)(2);HNO_(3)(3);Cu(NO_(3))_(2)(4);AgNO_(3)(5);NaOH(6) Dung dịch có thể hoà tan được Cu là: A. 3,5,4,2 B. 1,3,5,4 C. 2,5,3 D. 4,3,5 Câu 46: Tính chất hóa học chung của kim loại là C. bị khử. D. nhận electron. A. bị oxi hóa. B. tính oxi hóa. Câu 47: Dãy nào sau đây chi gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch CuCl_(2) C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, Cu Câu 48: Cation M^3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s^22p^6 Vị trí M trong bảng tuần hoàn là chu kỳ 3, nhóm IIIA. chu kỳ 3, nhóm IIIB. D. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IB. C. 013,chu kỳ 3 nhóm IA. Câu 49: Có các ion: Ag^+,Fe^3+,Mg^2+,Hg^2+,Fe^2+,Cu^2+,Pb^2+,Ni^2+,Ca^2+ Số ion mà Fe khử được là A. 2 D. 5 B. 4 Câu 50: Khi cho các chất: Ag, Cu,CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất đều bị tan hết là: C. CuO, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe D. Al, Fe, Ag A. Cu, Al, Fe Câu 51: Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình c là: 1s^22s^22p^6 A. Na^+;Al^3+,Cl^- . Ne B. Na^+,Mg^2+,Al^3+,Cl^- C. Na^+;Mg^2+,F , Ne D. K^+,Cu^2+,Br^- . Ne
Câu 127 : Chọn trường hợp sai: A. H_(2)SO_(4) đặc tác dụng với đường cho muôi than. B. Khí SO_(2) làm mất màu dung dịch Br_(2) dung dịch KMnO_(4) C. Pha loãng acid H_(2)SO_(4) đặc bằng cách cho từ từ nước vào acid đǎC. D. Dung dịch H_(2)SO_(4) tác dụng với dung dịch BaCl_(2) tao kết tủa màu trắng. Câu 128 : Trường hợp nào sau đây không đúng? A. SO_(2) vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. B. Phản ứng giữa H_(2)S và SO_(2) dùng để thu hồi S trong các khí thải. C. Đơn chất sulfur chỉ có tính khử. D. Phản ứng giữa H_(2)SO_(4) đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá. Câu 129 : Cho các cặp phản ứng sau: (1) SO_(2)+H_(2)Sarrow (2) SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow (3) S+H_(2)SO_(4) đặc, nóng → (4) S+F_(2)arrow (5) SO_(2)+O_(2)arrow Tổng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa sulfur ở mức oxi hóa +6 6 là: B. 3. C. 4. A. 2. Câu 130.Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt S trong khí Oxygen. (2) Đun nóng S với dung dịch H_(2)SO_(4) (đặc). (3) Nhiệt phân muối NH_(4)Cl (4) Sục khí SO_(2) vào dung dịch Br_(2) (5) Cho dung dịch H_(2)SO_(4) vào dung dịch NaHCO_(3) (6) Cho Ba(OH)_(2) vào dung dịch H_(2)SO_(4) (loãng). (7) Cho Na_(2)SO_(3) vào dung dịch H_(2)SO_(4)(du) đun nóng. (8) Cho NH_(4)NO_(3) tác dụng với dung dich Ca(OH)_(2) đặc, đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là B.7. C. 6. A. 5. Câu 131. Tiến hành các thí nghiệm sau: (2) Acid H_(2)SO_(4) tác dụng với kim loai aluminium. (3) khí SO_(2) tác dụng với nước Br_(2) (4) Sục khí SO_(2) vào nướC. D. 5. D. 8.
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trung c C. tính acid. A. tinh base. B. tính oxi hóa. D. Be D. thin Câu 13: Dãy gồm các kim loại tác dụng hoàn toàn với nước ở nhiệt độ thường là Fe, Al, Mg Be, Ca C, Na, K, Ca Câu 14: Cho dãy các kim loại: Na Cu, Fe, Ag, Zn Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là C. 3. D. 4. B. Al,Fe,Ag C. Cu, Al, Fe Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. FeO tắc dụng với dung dịch HNO_(3) loãng (du). Fe_(2)O_(3) tácdụng với dung dịch HCl. loãng là Fe(OH)_(3) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4). A. Cu, Ag, Fe A. 5. B. 2. Câu 15: Khi cho các chất: Ag, Cu,CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất đều bị tan hết là: D. CuO, Al, Fe A. Mg. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, dung dịch C. Cu. FeCl_(2) tác dụng được với kim loại D. Zn. Câu 17: Kim loại phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) B. Au. D. Ag. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 20: Cho dãy các kim loại: K Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là D. 1. B. 4. C. 1. D. 3. A. 2. A. Au. B. Ag. C. Cu. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na,Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H_(2)O tao thành dung dịch base là Câu 21: Số oxi hóa của chromium trong hợp chất Cr_(2)O_(3) là A. +6 B. +2 D. +3 Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là D. tính khử. A. tính base. B. tính oxi hóa. C. tính acid. Pb(NO_(3))_(2) Cu(NO_(3))_(2). Fe(NO_(3))_(2). Câu 24: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch B. HNO_(3). Cu(NO_(3))_(2) D. Fe(NO_(3))_(2) Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? D. Ni(NO_(3))_(2) A. HCl. B. H_(2)SO_(4) loãng. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau:(1) dung dịch HCl;(2) khí oxygen, t"(3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl_(3). Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A.3 B.5 C. 2 D.4 A. AgNO_(3) Câu 25: Tất cácác kim loại Fe, Zn, Cu,Ag đều tác dụng được với dung dịch D. KOH. C. HNO_(3) loãng. Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng . B. Trong cùng một chu kỳ, bán kính nguyên tử kim loại luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. C. Nguyên tử kim loại thường có 5;6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng . D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính (nhóm A) của bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, Ba, K B. Li, Na, K, Ca D. Na, K, Ca, Ba Cslt Cult Felt Crlt W Câu 30: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kể thuỷ ngân bị vỡ thì chất dùng để khử độc thuỳ ngân là: B. Bột S. C. Bột Fe. D. Na. C. Na, Ba, Mg,Be Câu 29: Cho các kim loại: Cr, W , Fe . Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tǎng dần độ cứng từ trái sang phải là Cult Cslt Felt Crlt W Cult Cslt Felt Wlt Cr D Cslt Cult Felt Wlt Cr A. NướC. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe , Cu bằng dd HNO_(3) loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),Cu(NO_(3))_(2). Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3), Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2),Cu(NO_(3))_(2) C. Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2) Câu 32: Cation X^+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^6 Trong bảng tuần hoàn nguyên tố x ở vị trí: B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VH_(A) A. Ô thứ 18, chu kỳ 3, nhóm VIII_(A) D. Ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm I_(A) C. Ô thứ 19,chu kỳ 3, nhóm I_(A) kim loai
4. Đốt cháy hoàn toàn m gam C_(4)H_(10) ở điều kiện chuẩn, thu được CO_(2)(g) và 27 gam H_(2)O(l) giải phóng 862,2 kJ. Xác định giá trị của m và tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy I mol C_(4)H_(10)
Câu 18 Phản ứng của methane với chlorine theo cơ chế A S_(N) B S_(R) C S_(E)Ar D S_([) Chọn một đáp án đúng