Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 68: Chất X có tông thức cấu tạo khung phân tử như sau có tên thay thế là A. but-2-yne. B. hex-1-yne. C. pent-2-yne. D. pent-3-yne. Câu 69: Chất X có công thức : CH_(3)-CH(CH_(3))-CH=CH_(2) . Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-3-yne. C. 3-methylbut-1-yne. B. 2-methylbut-3 -ene D. 3-methylbut-1-ene. Câu 70: Hợp chất (CH_(3))_(2)C=CH-C(CH_(3))_(3) có danh pháp IUPAC là A. 2,2,4- trimethylpent-3-ene. B. 2,4-trimethylpent -2-ene. C. 2,4,4-trimethylpent-2-ene. D. 2,4-trimethylpent-3 -ene. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 - THPT Chuyên Hà Giang, nǎm 20 âu 71: Hydrocarbon X có công thức CH_(3)-C(C_(2)H_(5))=CH-CH(CH_(3))_(2). Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là A. 2-ethyl-4-methylpent 2-ene. B. 4-ethyl-2-methylpent -3-ene C. 3,5-dimethylhex-3-ene. D. 2,4-dimethylhex-3 -ene. 1 72: Alkene X có công thức cấu tạo: CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH-CH_(3). Tên của X là A. isohexane. B. 3-methylpent-3 -ene. C. 3-methylpent-2 -ene. D. 2-ethylbut-2 -ene. (Đề thi thử Đai học lần 4 -THPT Chuyên ĐHSP, nǎm 2 73: Hợp chất 2,4-dimeylhex -1-ene ứng với CTCT nào dưới đây ? CH_(3)-CH-CH_(2)-CH-CH=CH_(2) downarrow CH_(3) B. CH_(3)- CH-CH_(2)-C =CH_(2) I I C_(2)H_(5) CH_(3) D CH_(3)-CH-CH_(2)-CH_(2)-C =CH_(2) CH_(3) CH_(3)
THÍ NGHIỆM 6. CÁCH NHẬN BIẾT CÁC TON Cr, Br, I' Chuẩn bị ba ống nghiệm: Ông 1: 3 giọt dung dịch NaCl. Ông 2: 3 giọt dung dịch NaBr. Ông 3: 3 giọt dung dịch KI. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và dưới dạng ion. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 giọt dung dịch AgNO_(3) Quan sát màu sắt của kết tủa.
"là độ đậm, nhạt của màu ấy ở trạng thái còn nguyên chất". Đây là khái niệm về thành phần nào? quang độ gốc của một màu ánh sáng gốc của một màu chiều quang độ (value) chiều ánh sáng
Câu 9. Trung hòa 16,6 gam hỗn hợp A gồn n ac etic aci d và form ic acid bằng du ng dịch Na()H thu được 23.2 gam hỗn hợp hai muối. 1) Xác : định thành p hần % khối lượt g c ủa mỗi a cid trong hỗn hợp A. 2) Thư c hiện phảr lứng ester hó a (xúc tác H_(2)SO_(4) đặc, đur nóng ) 16,6 gam hỗn hop A vớ i23 gam cthịalcohol. Hiệu suất của các phàn ứng sst hóa đều là 60% Tính khối lượng ester thu đượC.
Giải thích, viết phương trình phản ứng 2. Chuẩn bị ba ống nghiệm , cho vào mỗi ống 2 giọt FeCl_(3), thêm khoảng 1mL nước. Ông 1: thêm 3 giọt dung dịch NaCl.Lắc đều Ông 2: thêm 3 giọt dung dịch NaBr.Lắc đều Ông 3: thêm 3 giọt dung dịch KI. Lắc đều Quan sát sự thay đổi màu của dung dịch. Giải thích, viết phương trình phản ứng N DIÉT CÁC ION CLBK , I