Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
kì Thán ứng quang hợp là Câu 2. Sự đốt cháy nhiên liệu trong động co sinh ra nǎng lượng và nǎng lượng này sinh ra công có ích cho động cơ hoạt động. a. Nhiên liệu được đốt cháy trong động cơ là quá trình oxi hóa. b. Vai trò của oxi là chất oxi hóa. c. Khí thải của động cơ chỉ có khí CO_(2) và hơi H_(2)O d. Đưa thêm chì vào xǎng để làm giảm ô nhiễm môi trường nhiêt hoá học:
5. Ảnh hưỡng của Chất xúc tác Câu 15: Chất xúc tác có làm thay đổi bản chất của sản phẩm phản ứng không? Có bị tiêu hao trong phản ứng không? __ Câu 16: Vai trò chính của chất xúc tác là gì? __ ...................................................................... Câu 17: Trong thí nghiệm H_(2)O_(2)arrow H_(2)O+1/2O_(2) chất xúc tác nào được sử dụng? __
Câu 10: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne và hoàn thành phản 1) But-1-yne:........ 2) CH_(3)-CH=CH_(2)+NBrarrow
Câu 1, Phản ứng tỏa nhiệt là phân ứng trong đó A. hôn hợp phàn ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. chất phàn ứng thu nhiệt từ môi trường D. các chất sàn phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 2. Phàn ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sàn phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng. C. các chất phàn ......................................................................môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (Delta _(r)H_(298)^circ ) nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ gt 0 B. Phản ứng thu nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ lt 0 C. Phản ứng tỏa nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ lt 0 D. Phản ứng thu nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ =0 Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suât 1 bar và nhiệt độ 25^circ C hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25^circ C D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuân? A. những hợp chất bền vững nhất. B. những đơn chất bền vững nhất. C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là D. Delta _(f)H A. Delta _(r)H_(298)^circ B. Delta _(f)H_(298)^circ C. Delta _(r)H Câu 7. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là D. Delta _(f)H A. Delta _(r)H_(298)^circ B. Delta _(f)H_(298)^circ C. Delta _(r)H
Câu 1: Nguyên từ của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1,2,6 B. 1,2,5 C. 1,56 D. 1,2,3 Câu 2: Câu hình electron của X: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. 020, chu kỳ 4, nhóm IIA B. ô 16, chu kỷ 3, nhóm VIA. C. 0 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu kỷ 3, nhóm VIA. Câu 3: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. The hien tinh oxi hoa. B. Dễ bị oxi hoá. C. Dễ bị khừ D. Dễ nhận electron. __ Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 5: Cho dãy kim loại: Na, Cu Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Kim loại tác dụng với Cl_(2) và HCl tạo cùng loại muối là C. Fe A. Cu B. Al D. Ag Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO_(3))_(2) loãng và dung dịch HNO_(3) loãng tạo hai loại muối khác nhau? A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe. Câu 8: Day gồm các kloại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO_(3) nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt nhất là __ Ag. B. Au. C. Al Câu 10: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. BaC. C Dồng. D. Nhôm. Câu 11: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch (A) HCl. B Fe_(2)(SO_(4))_(3) d HNO_(3) đặc, nguội. D. AgNO_(3) Câu 12: Cấu trúc của kim loại chủ yếu là dạng nào? A. Cấu trúc mạng tinh thể B. Cấu trúc phân tử C. Cấu trúc lớp chồng lên nhau D. Cấu trúc phân lớp Câu 13: Tại sao kim loại có tính dẻo và dễ uốn? A. Do liên kết cộng hóa trị B. Do sự chuyển động của các electron tự do (C.)Do khả nǎng trượt của các lớp ion qua nhau D. Do sự phân lớp của các phân tử Câu 14: Sự dẫn điện của kim loại chủ yếu do sự di chuyển của: A. Ion dương B. Ion âm (C.)Electron tự do D. Proton Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Al+Ag^+ B. Fe+Fe^3+ C. Zn+Pb^2+ D. Cu+Fe^2+ Câu 16: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl;dung dịch Cu(NO_(3))_(2) dung dịch HNO_(3) đǎc nguội. Vậy kim loại M là __ Al. B. Fe. C. Ag. ( D. Zn. Câu 17: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B.)Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. NướC.