Câu hỏi
![C. 2Al+Fe_(2)O_(3)xrightarrow (r)Al_(2)O_(3)+2Fe
4Cr+3O_(2)xrightarrow (r)2Cr_(2)O_(3)
BCâu 28 [CD-SBT] hàm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc,
Macr C. Fe,Al,Zn D. Al,Cr,Zh -BiFeA
Clu 29. Kim logi Cu phan ứng được với dung dịchA. FeSO_(4) AgNO_(3). C.
Câu 30. (QG.2018)nhiệt độ thường, kim loại Fe phân ứng được với dung dịch
C.
A. FeCl_(2).
B. NaCl.
MgCl_(2).
D. CuCl_(2).
Câu 31. (QG.2018) Kim loại Fe không phân ứng với dung dịch
II.
A. HCl.
AgNO_(3).
c CuSO_(4)
D NaNO_(3)
Câu 32. [MH2 - 2020 Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4)?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 33. Thùy ngân để bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?A.Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D . NướC.
Câu 34. [KNTT - SBT]Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nước, kim loại nào sau
đây là phù hợp nhất để làm ống dẫn nước?A. Kẽm. B.Sắt. C. Chi.D Dong.
Câu 35. [CTST - SBT]Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
có môi trường kiềm làA. Na, Fe, K.B. Na, Cr, K. C Na, Ba,K. D.Mg, Na, Ca.
Câu 36. Kim logi nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Na. B. Fe. C.Ba. D. Zn.
Câu 37. [CTST - SBT]Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl_(2) (được nung nóng)
tạo thành cùng một sản phẩm muối chloride?A.Fe. B. Ag. C.Zn. D. Cu.
Câu 38. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn.ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
D.
A. HCl.
B. AlCl_(3).
C. AgNO_(3)
CuSO_(4).
Câu 39. [CTST - SBT]X là kim loại phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO_(3))_(3) Hai kim loại X,Y có thể làA.Ag, Mg. B. Cu Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 40. [KNTT-SBT] Kẽm khử được cation kim loại trong dãy muối nào dưới đây?
Cu(NO_(3))_(2),Pb(NO_(3))_(2),Ni(NO_(3))_(2)
B. AlCl_(3),MgCl_(2),Pb(NO_(3))_(2).
C. AlCl_(3),Ni(NO_(3))_(2),Pb(NO_(3))_(2).
D. MgCl_(2), NaCl, Cu(NO_(3))_(2).
Câu 44. (QG.19 - 201)Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O_(2) dư, thu được 10,2 gam Al_(2)O_(3) Giá trị của mlà A. 3,6. B.4,8 C. 5,4.D. 2,7
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lit khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của v
B. I 2395.
là
A. 3,36 .
C. 7,437 .
D. 4,958 .
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
H_(2) (đkc). Giá trị của V
là
A. 2,479 .
B. 12395.
D. 4,958 .
Câu 47. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu được 2,479 lít khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của m
là
A. 5,60
B. 1,12
C. 2,24 .
D. 2,80
Câu 48. (204-Q.17) Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch
H_(2)SO_(4) loãng. thu được m gam muối trung hòa và 9,916 lít khí
H_(2)(dkc). Giá trị của m là
A. 42,6
B.70,8
C. 50,3 .
D. 51,1.
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H_(2)SO_(4)
sau phản ứng thu được 1,2395 lít H_(2)
(đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7 ,23 gam.](https://static.questionai.vn/resource%2Fqaiseoimg%2F202502%2Fc-2alfe2o3xrightarrow-ral2o32fe4cr3o2xrightarrow-tJarakHtI40g.jpg?x-oss-process=image/resize,w_558,h_500/quality,q_35/format,webp)
C. 2Al+Fe_(2)O_(3)xrightarrow (r)Al_(2)O_(3)+2Fe 4Cr+3O_(2)xrightarrow (r)2Cr_(2)O_(3) BCâu 28 [CD-SBT] hàm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, Macr C. Fe,Al,Zn D. Al,Cr,Zh -BiFeA Clu 29. Kim logi Cu phan ứng được với dung dịchA. FeSO_(4) AgNO_(3). C. Câu 30. (QG.2018)nhiệt độ thường, kim loại Fe phân ứng được với dung dịch C. A. FeCl_(2). B. NaCl. MgCl_(2). D. CuCl_(2). Câu 31. (QG.2018) Kim loại Fe không phân ứng với dung dịch II. A. HCl. AgNO_(3). c CuSO_(4) D NaNO_(3) Câu 32. [MH2 - 2020 Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4)? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 33. Thùy ngân để bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?A.Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D . NướC. Câu 34. [KNTT - SBT]Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nước, kim loại nào sau đây là phù hợp nhất để làm ống dẫn nước?A. Kẽm. B.Sắt. C. Chi.D Dong. Câu 35. [CTST - SBT]Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm làA. Na, Fe, K.B. Na, Cr, K. C Na, Ba,K. D.Mg, Na, Ca. Câu 36. Kim logi nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa? A. Na. B. Fe. C.Ba. D. Zn. Câu 37. [CTST - SBT]Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl_(2) (được nung nóng) tạo thành cùng một sản phẩm muối chloride?A.Fe. B. Ag. C.Zn. D. Cu. Câu 38. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn.ta có thể dùng một lượng dư dung dịch D. A. HCl. B. AlCl_(3). C. AgNO_(3) CuSO_(4). Câu 39. [CTST - SBT]X là kim loại phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO_(3))_(3) Hai kim loại X,Y có thể làA.Ag, Mg. B. Cu Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 40. [KNTT-SBT] Kẽm khử được cation kim loại trong dãy muối nào dưới đây? Cu(NO_(3))_(2),Pb(NO_(3))_(2),Ni(NO_(3))_(2) B. AlCl_(3),MgCl_(2),Pb(NO_(3))_(2). C. AlCl_(3),Ni(NO_(3))_(2),Pb(NO_(3))_(2). D. MgCl_(2), NaCl, Cu(NO_(3))_(2). Câu 44. (QG.19 - 201)Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O_(2) dư, thu được 10,2 gam Al_(2)O_(3) Giá trị của mlà A. 3,6. B.4,8 C. 5,4.D. 2,7 Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lit khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của v B. I 2395. là A. 3,36 . C. 7,437 . D. 4,958 . Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H_(2) (đkc). Giá trị của V là A. 2,479 . B. 12395. D. 4,958 . Câu 47. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu được 2,479 lít khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của m là A. 5,60 B. 1,12 C. 2,24 . D. 2,80 Câu 48. (204-Q.17) Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H_(2)SO_(4) loãng. thu được m gam muối trung hòa và 9,916 lít khí H_(2)(dkc). Giá trị của m là A. 42,6 B.70,8 C. 50,3 . D. 51,1. Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) sau phản ứng thu được 1,2395 lít H_(2) (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7 ,23 gam.
Giải pháp
3.2(217 phiếu bầu)

Uyên Lanthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 28: Đáp án **A**. Kim loại Cr và Al thụ động hóa trong dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội. Fe và Zn thì phản ứng được.<br /><br />Câu 29: Đáp án **B**. Cu phản ứng được với dung dịch chứa ion $Ag^+$ (trong $AgNO_3$) vì Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.<br /><br />Câu 30: Đáp án **D**. Fe phản ứng với dung dịch $CuCl_2$ theo phản ứng: $Fe + CuCl_2 \rightarrow FeCl_2 + Cu$<br /><br />Câu 31: Đáp án **D**. Fe không phản ứng với dung dịch $NaNO_3$ vì $NaNO_3$ là muối của kim loại kiềm, không có tính oxi hóa mạnh.<br /><br />Câu 32: Đáp án **A**. Ag không phản ứng với dung dịch $CuSO_4$ vì Ag hoạt động hóa học yếu hơn Cu.<br /><br />Câu 33: Đáp án **B**. Bột lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân tạo thành HgS, một chất ít độc hơn và dễ xử lý hơn.<br /><br />Câu 34: Đáp án **C**. Đồng (Cu) có khả năng chống ăn mòn tốt và không phản ứng với nước, phù hợp làm ống dẫn nước.<br /><br />Câu 35: Đáp án **C**. Na, Ba, K là các kim loại kiềm, phản ứng mạnh với nước tạo ra dung dịch bazơ (kiềm).<br /><br />Câu 36: Đáp án **C**. Ba phản ứng với $CuSO_4$ tạo ra kết tủa $BaSO_4$ (trắng) và $Cu(OH)_2$ (xanh lam).<br /><br />Câu 37: Đáp án **C**. Zn phản ứng với HCl tạo $ZnCl_2$ và phản ứng với $Cl_2$ cũng tạo $ZnCl_2$.<br /><br />Câu 38: Đáp án **C**. $AgNO_3$ phản ứng được với cả Cu và Zn, tạo ra các muối tan và kết tủa Ag.<br /><br />Câu 39: Đáp án **D**. Mg phản ứng với $H_2SO_4$ loãng và Mg phản ứng với $Fe(NO_3)_3$.<br /><br />Câu 40: Đáp án **A**. Kẽm khử được các cation kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học.<br /><br />Câu 44: Phương trình phản ứng: $4Al + 3O_2 \rightarrow 2Al_2O_3$<br />Số mol $Al_2O_3$ = 10.2/102 = 0.1 mol<br />Số mol Al = 0.1 * 4/2 = 0.2 mol<br />Khối lượng Al = 0.2 * 27 = 5.4 gam. Đáp án **C**<br /><br />Câu 45: Phương trình phản ứng: $Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2$<br />Số mol Fe = 2.8/56 = 0.05 mol<br />Số mol H₂ = 0.05 mol<br />Thể tích H₂ (đkc) = 0.05 * 24.79 = 1.2395 lít. Đáp án **B**<br /><br />Câu 46: Phương trình phản ứng: $Mg + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2$<br />Số mol Mg = 2.4/24 = 0.1 mol<br />Số mol H₂ = 0.1 mol<br />Thể tích H₂ (đkc) = 0.1 * 24.79 = 2.479 lít. Đáp án **A**<br /><br />Câu 47: Phương trình phản ứng: $Fe + H_2SO_4 \rightarrow FeSO_4 + H_2$<br />Số mol H₂ = 2.479/24.79 = 0.1 mol<br />Số mol Fe = 0.1 mol<br />Khối lượng Fe = 0.1 * 56 = 5.6 gam. Đáp án **A**<br /><br />Câu 48: Gọi x, y lần lượt là số mol Zn và Al.<br />Ta có hệ phương trình:<br />65x + 27y = 11.9<br />x + 1.5y = 9.916/24.79 = 0.4<br />Giải hệ phương trình ta được x = 0.1 và y = 0.2<br />Khối lượng muối = 0.1 * (65 + 96) + 0.2 * (27 + 96*1.5) = 50.3 gam. Đáp án **C**<br /><br />Câu 49: Gọi x, y lần lượt là số mol Mg và Zn.<br />Ta có hệ phương trình:<br />24x + 65y = 2.43<br />x + y = 1.2395/24.79 = 0.05<br />Giải hệ phương trình ta được x = 0.03 và y = 0.02<br />Khối lượng muối = 0.03 * (24 + 96) + 0.02 * (65 + 96) = 4.83 gam. Đáp án **A**<br /><br /><br />Lưu ý: Các giá trị thể tích khí ở điều kiện chuẩn (đkc) được lấy là 24.79 L/mol. Nếu đề bài cho điều kiện khác, cần điều chỉnh giá trị này cho phù hợp.<br />