Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 8: Quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục , tại một vị trí do một nhóm hay một công nhân thực hiện là: a. Bước b. Động tác c. Nguyên công d. Quá trình công nghệ
Câu 2. Cho thông tin sau: Nǎm 2023, lực lượng lao động từ 15 tuổi trờ lên ở nước ta là 52,4 triệu người, tǎng 671,1 nghìn người so với nǎm trước.Xét theo cơ cấu lực lượng lao động tỉ lệ nam tham gia vào lực lượng lao động đạt 53,2% cao hơn tỉ lệ 46,8% của nữ. Cơ cấu lực lượng lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn có sự chênh lệch lớn mặc dù trong những nǎm gần đây ti lệ lực lượng lao động ở khu vực thành thị có tǎng. (Nguồn: Niên giảm thổng kê Việt Nam 2023.Nhà xuất bản Thống kê nǎm 2024) a) Nước ta có nguồn lao động dồi dào và số lượng lao động nam nhiều hơn số lượng lao động nữ. b) Lao động hàng nǎm tǎng lên do dân sô tǎng. c) Lực lượng lao động ở khu vực thành thị tǎng do nước ta đang tiến hành công nghiệp hóa và đô thị hóa. d) Lực lượng lao động nước ta tập trung chủ yêu ở thành thị. Câu 3. Cho bảng cố liệu:
Câu 37: Việc ký hợp đồng mua sắm thiết bị cần có điều khoản thỏa thuận về A. Việc bàn giao các tài liệu kỹ thuật liên quan đến quá trình vận hành , bảo dưỡng và xử lý những tình huống hỏng hóc đơn giản B. Nhân viên có đủ các yêu cầu về trình độ, kiến thức chuyên môn, tay nghề, kỹ nǎng mềm để sử dụng được thiết bị C. Phụ tùng thay thế phải phụ thuộc vào một nhà cung cấp khi thiết bị hư hỏng. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 38: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng, __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất A. VSATTP B. ATCLTP C. HACCP D. HHACP Câu 39: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khách không lưu trú trong khách sạn B. Nhóm khách lưu trú trong khách san C. Khách du lịch D. Tất cả đều đúng
C. Đội ngũ nhân viên phục vụ D. Tất cả đều đúng Câu 12: Cǎn cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phân thành các loại: A. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị nghiền,Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng B. Thiết bị lạnh, Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ C. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị cơ, Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng D. Thiết bị lạnh, Thiết bị nóng, Thiết bị nghiền,Thiết bị phụ trợ,Dụng cụ chuyên dụng Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỳ thuật, nhà sản xuất.cách sử dụng, số điện thoại liên lạc B. Thông số kỹ thuật của thiết bị,số điện thoại liên lạc khi hư hòng C. Thông số kỹ thuật, nhà sản xuất.giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành. D. Thông số kỹ thuật, thời gian vệ sinh, thời gian bảo trì Câu 14: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hào và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn ngon,mới lạ. B. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. C. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình;bao gồm món ǎn,đồ uống và các yếu tố khác mang tính nghệ thuật,vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. D. Những món ǎn, đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Câu 15: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Khả nǎng quản lý, tổ chức một bếp ǎn B. Kiến thức về ẩm thực, dày dạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp, kỹ nǎng lập kế hoạch, kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng. __ đi chợ D. Tất cả các ý trên Câu 16: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn A. Phục vụ B. Tiêu thụ C. Sản xuất D. Tất cả các chức nǎng trên Câu 17: Việc tổ chứC., sắp xếp định dạng về mặt không gian các phương tiện vật chất để chế biến ra các sản phẩm ǎn uống từ đó hình thành các nơi làm việc, các bộ phận phục vụ là bước công việc: A. Bố trí mặt bằng B. Thiết kế dây chuyền công nghệ C. Xác định vị trí D. Quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật khu vực chế biến món ǎn Câu 18: Tủ bảo ôn thuộc nhóm A. Thiết bị lạnh B. Thiết bị nhiệt C. Thiết bị cơ D. Dụng cụ chuyên dụng Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh C. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận B. Những tổ chức,cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc,hội nghị, hội thảo,liên hoan C. Khách du lịch D. Tất cả đều đúng Câu 21: Thịt gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đông lạnh với thời gian dự trữ tối đa: A. 01 nǎm B. 06 tháng C. 03 tháng D. Không giới hạn thời gian Câu 22: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chú ý A. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu B. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu.
120: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là . chính, trực thuô quản. Quán ǎn nhanh B. Nhà hàng Nhà ǎn tập thể 21. Các biến A D. Cǎn tin (Canteen)