Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
C. hệ thống nội màng. Câu 194. Các bào quan nào sau đây có khả nǎng tổng hợp ATP cho các hoạt động sống? B. Lục lạp, nhân. D. Lưới nội chất, Golgi. C. lục lap, không bào. Câu 193. Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do B. hệ thống lưới nội chất. A. hệ thống vi sợi và vi ống. D. hệ thống ống và túi. Afti the, luc lap. D. ti the, ly A.Ti thể, peroxisome. C. Ti the, luc lạp. Câu 195. Sau khi được hình thành, phân từ mRNA trong nhân được vận chuyển từ nhân ra tế bảo chất thông qua bộ phận nào? B. Màng nhân. C. Ribosome. D. Lưới nội chất. A. Lỗ màng nhân. Câu 196. Những bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật? B. Thành tế bào, lưới nội chất, ti thể. A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào. D. Thành tế bào, lục lạp, không bảo trung tâm. C. Lysosome, ti thể, không bào. Câu 197. Trong tế bào người, bào quan nào có vai trò tương tự như chức nǎng của gan? D. Trung thể B. Lưới nội chất trơn C. Ti thể Câu 199. Cấu trúc nào dưới đây nằm ở bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật (trừ tinh trùng)? D. Roi C. Chất nền ngoại bào A. Lông A. Bộ máy Golgi Câu 198. Nhóm nào dưới đây gồm những bào quan có ở cả tế bào thực vật và động vật? A. Ti thể, ribosome, lục lạp, lưới nội chất,bộ máy Golgi B. Lysosome, ribosome , không bào trung tâm , lưới nội chất. C. Ti thể, ribosome , lysosome, lưới nội chất,peroxisome. D. Ti thể, lục lạp, không bào trung tâm, bộ máy Golgi Câu 200. Việc uống rượu thường xuyên sẽ gây áp lực lớn lên hoạt động chức nǎng của B. Tế bào gan D. Tế bào cơ A. Tế bào da C. Tế bào tim Câu 201. Trong tế bào nơi diễn ra các hoạt động sống quan trọng là C. Màng sinh chất. D. Ribosome. A. Nhân. B. Tế bào chất. A. Nhân. Câu 203. Khi hàm lượng cholesterol trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bệnh về tim mạch Cholesterol được tổng hợp ở bị các B. Bộ máy Golgi. Câu 202. Trong tế bào nơi điều khiển mọi hoạt động sống là C. Màng sinh chất. D. Ribosome. B. Tế bào chất. A. lysosome. D. Lưới nội chất trơn. dưỡng ở C. Lưới nội chất hạt. đặc biệt Câu 204. Bằng phương pháp nhân bản vô tính, người ta chuyển nhân của tế bào sinh loài ếch A và trứng (đã bị lấy mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy trong môi trường thì phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh . Cơ thể này sẽ B. mang đặc điểm của loài B A. mang đặc điểm của loài A C. mang đặc điểm của cả loài A và B D. mang đặc điểm khác cả 2 loài A và B Câu 205. Hemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxygen trong máu gồm 2 chuỗi polypeptide a và 2 chuỗi polypeptiđe B. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là A. ti thể B. bộ máy Golgi C. lưới nội chất hạt D. lưới nội chất trơn Câu 206. Testosteron là hormone sinh dục nam Bào quan tổng hợp thành phần để tạo hormone này là D. bộ máy Golgi. A. lưới nội chất hạt B. Ribosome C. lưới nội chất trơn Câu 207. Trong số các loại bào quan bên dưới, có bao nhiêu bào quan có chứa nucleic acid? (4) Lục lạp. (1) Nhân. (2) Lưới nội chất hạt. (3) Ribosome. (5) Ti thể. (6) Lysosome. (7) Bộ máy Golgi. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 208. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực là (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài. (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan. (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ. (1) Tự (4) Có (7) Có A. 5. Câu 210 (1) N (2) T (3) (4) (5) A.
Nước Chất hou co Mạch gỗ __ Mạch rây Nước và hất khoảng Hình 30.2 Sự vận chuyến
Cau I (B): Ho hấp đảm bảo cho động vật lấy được A. O_(2) thải CO_(2) B. CO_(2) thải O_(2) C. CO_(2) CO_(2) D. O_(2) O_(2) Câu 2 (B): Thuy từc trao đồi khí bằng hình thức nào sau dily? - Qua bể mặt cơ thể.
Câu 9. Sau khi được hình thành, phân tử mRNA trong nhân được vận chuyên từ nhân ra tè bào chât thông qua bộ phận nào? D. Lưới nội chất. A. Lỗ màng nhàn. B. Màng nhân. C. Ribosome. Câu 10. Những bào quan nào sau đây chi có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật? A. Lực lạp, lưới nội chất trơn, không bào. B. Thành tế bào , lưới nội chất, tỉ thể C. Lysosome, ti the không bào. D. Thành tế bào , lục lạp, không bảo trung tâm. Câu 11. Trong tế bào người, bào quan nào có vai trò tương tự như chức nǎng cùa gan? D. Trung thê A. Bộ máy Golgi B. Lưới nội chât trơn C. Ti thể Câu 12. Nhóm nào dưới đây gồm những bào quan có ở cả tế bào thực vật và động vật? A. Ti thê, ribosome , lục lạp, lưới nội chất, bộ máy Golgi B. Lysosome, ribosome, không bào trung tâm, lưới nội chât. C. Ti thè, ribosom e, lysosome, lưới nội chất,peroxisome. D. Ti thê, lục lạp, không bào trung tâm, bộ máy Golgi Câu 13. Cấu trúc nào dưới đây nǎm ở bên ngoài màng sinh chất của tê bào động vật (trừ tinh trùng)? D. Roi A. Lông B. Thành tế bào C. Chất nền ngoại bào Câu 200. Việc uống rượu thường xuyên sẽ gây áp lực lớn lên hoạt động chức nǎng của D. Tế bào cơ A. Tế bào da B. Tế bào gan C. Tế bào tim Câu 14. Trong tê bào nơi diễn ra các hoạt động sông quan trọng là D. Ribosome. A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. Câu 15. Trong tế bào nơi điều khiền mọi hoạt động sống là
Câu 7 (4,0 điểm)(Đề thì HSG năn 23- 24) 1. Khi phân tich 2 thực đơn người ta xảc định thành phần dinh dưỡng các chất đã được hấp thu như sau: Thưc đon & Protein (gam) & Lipit (gam) & Gluxit (gam) 1 & 50 & 20,8 & 227 2 & 90 & 65 & 385 Em hãy tinh: - Năng lượng sàn sinh ra khi ôxi hóa hoàn toàn chất dinh dưỡng trong thức ăn của mỗi thực đơn nói trèn. - Lượng ôxi (lit) cần dùng để phân giài hoàn toàn các chất dinh dưỡng có trong mỗi thực đon nói trên.