Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
2. Lựa chọn một loài thực vật hoặc động vật ở địa phương và lập kế hoạch khào sát thực trạng.
Câu 11. Cho các chất sau: (1) Khi cacboniC. (2) NướC. (3) Oxygen (4)Glucose. (5) Khí nitrogen. Trong các chất trên.có bao nhiêu chất là nguyên liệu cho quá trình quang hợp? A. 3 B. 2. C. 5 D. 4. Câu 12. Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp. B. ánh sáng mặt trời. C. tắt cà các nguồn nǎng lượng trên. D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối? A. Tổng hợp nhiều phân từ ATP. B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate. C. Giải phóng electron từ quang phân li nướC. D. Giai phóng oxygen. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? A. Quá trình tổng hợp có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Quá trình tổng hợp là quá trình giải phóng nǎng lượng trong các chất phản ứng. C. Quá trình tổng hợp là quá trình hình thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình tổng hợp có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng. Câu 15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng ánh sáng được goi là quá trình A. hô hấp tế bào B. quang hop. C. lên men. D. di hóa. Câu 16. Cho các quá trình sau đây: (1) Sự hình thành nucleic acid từ các nucleotide. (2) Sự hình thành protein từ các amino acid. (3) Sự hình thành lipid từ glycerol và acid béo. (4) Sự hình thành lactose tử glucose và galactose. Trong các quá trình trên, có bao nhiêu quá trình là quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? D. 1 A. 4 B. 2 C. 3 Câu 17. Cho các vai trò sau đây: (1) Điều hòa lượng khí O_(2) và CO_(2) trong không khí. (2) Cung cấp nguốn đinh dường nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới. (3) Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất. (4) Tích trữ nǎng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật. Các vai trò cùa quá trình quang hợp là A. (1), (2), (3)(4) B. (1), (2)(4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 18. Pha tối quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. màng thylakoid của lục lạp. C. màng ngoài của luc lạp. D. màng trong của lục lạp. Câu 19. Nǎng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng A. điện nǎng. B. hóa nǎng. C. nhiệt nǎng. D. Cơ nǎng Câu 20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là A. ATP và CO_(2) B. NADPH và O_(2). C. ATP và O_(2) D. NADPH và ATP.
Câu 1. Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng? A. Sử dụng nǎng lượng ánh sáng để tạo ATP B. Khừ CO_(2) để hình thành nên carbohydrate. C. Diệp lục hấp thu nǎng lượng ánh sáng. D. Quang phân li nước tạo thành oxygen. Câu 2. Quá trình tổng hợp các chất trong tế bào là A. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của hormone. B. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzyme. C. quá trình hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của enzyme. D. quá trình hình thành các chất đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của hormone. Câu 3. Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng của pha tối được lấy từ A. glucose được tích trừ trong tê bảo. B. ánh sáng mặt trời. C. ATP và NADPH từ pha sáng. D. ATP do ti thể cung cấp. Câu 4. Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng? (1) Diển ra ở các thylakoid. (2) Diển ra trong chất nền của lục lạp. (3) Là quá trình oxy hóa nướC. (4) Nhất thiết phải có ánh sáng. A. (1), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (2).; D. (1), (2), (3). ; Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình quang hợp? A. Pha sáng thi cần sự tham gia trực tiếp của nǎng lượng ánh sáng. B. Quá trinh quang hợp diển ra theo hai pha là pha sáng và pha tối. C. Không có ánh sáng kéo dài thì pha tối cũng không thể diển ra. D. Quá trình quang hợp không diễn ra sự chuyển hóa vật chất. Câu 6. Bản chất của pha sáng là A. quá trình sử dụng nǎng lượng ánh sáng đề cố định CO_(2) hình thành nên chất hữu cơ chủ yếu là carbohydrate. B. quá trình chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng mà hệ sắc tố hấp thụ được thành điện nǎng trong ATP và NADPH C. quá trình chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng mà hệ sắc tố hấp thụ được thành hóa nǎng trong ATP và NADPH D. quá trình sử dụng ATP và NADPH đề cố định CO_(2) hình thành nên chất hữu cơ chủ yếu là carbohydrate. Câu 7. Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Pha tối của quang hợp diễn ra ở những tế bảo không được chiếu sáng. B. Pha tối của quang hợp không sử dụng nguyên liệu của pha sáng. C. Pha tối của quang hợp sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO_(2) D. Pha tối của quang hợp diễn ra ở xoang thilacoit. Câu 8. Oxygen được giai phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ A. carbon dioxide B. nướC. C. ánh sáng. D. glucose. Cấu 9. Phát biếu nào sau đây là đúng khí nói về cơ chế của quang hợp? A. Pha tối diển ra trước, pha sáng diễn ra sau. B. Pha sáng diền ra trước, pha tối diễn ra sau. C. Pha sáng và pha tối điển ra đồng thời. D. Chi có pha sáng.không có pha tối. Câu 10. Pha sáng của quá trình quang hợp được diễn ra ở A. màng ngoài của lục lap. B. chất nền của lue lipp C. màng thylakoid của luc lap. D. màng trong cùa lue lan
Học bài cũ và trả lời câu hỏi SGK:SBT. Nghiên cứu trước bài 31"Trao đối nước và chất dinh dưỡng ở động vật". GV hướng dẫn học sinh làm TN chứng minh cây hoát hơi nước qua lá tại nhà, quay video trao đôi: + Chuẩn bị; bao nilong trong suốt, dây buộc.
Câu 11. Cơ quan nào của hoa có ứng động sinh trưởng? Đài hoa. Nhi-