Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
ĐE CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN SINH HỌC 11 Câu 1. Phản ứng lại với các kích thích của môi trường thông qua sự chuyển động của toàn bộ cơ thể hoặc sự co rút của chất nguyên sinh là hình thức cảm ứng có ở nhóm động vật nào sau đây? (A)Động vật đơn bào. Câu 2. Nhóm đông vật nào sau đây trả B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
c. Vòng đời phát triển của bướm thuộc kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn. (D) d. Quá trình phát triển của bướm chịu tác động của 2 hormone là ecdysone và juvenile. (Đ) Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Trong các động vật sau: Thủy tức; Đia; Cá; Giun tròn; Gián; Trùng roi Có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?(3) Câu 2. Trong các nội dung sau: (1) ít tế bào thần kinh tham gia (2) Thường là phản xạ có điều kiện (3) Thường do não điều khiển (4) Thường là phản xạ không điều kiện (5) Thường do tủy sống điều khiển (6) Nhiều tế bào thần kinh tham gia Có mấy đặc điểm là của phản xạ đơn giản? (3 đặc điểm: 14.5) Câu 3. Có bao nhiêu ví dụ sau đây là hình thức học tập thông qua nhận thức và giải quyết vấn đề? (4) (1) Giải toán khó. (2) Học ngoại ngữ. (3) Tránh đường dây điện khi trười mưa bão. (4) Không đi tiểu tiện nơi công cộng. (5) Gãi khi bị ngứa. Câu 4. Cho các dấu hiệu sau: (1) Con bò tǎng khối lượng từ 50 kg đến 100 kg (2) Con gà trống mọc mào (3) Con gà mái đẻ trứng (4) Con rắn tǎng chiều dài cơ thể thêm 20 cm Có mấy dấu hiệu biểu hiện sự sinh trường của động vật?(2) Câu 5. Cho các bộ phận sau: đỉnh rễ, thân, chối nách.chồi đỉnh, hoa, lá Mô phân sinh đỉnh không có ở mế bộ phận? (3) Câu 6. Cho các thông tin sau: (1) Luyện tập thể dục thể thao phù hợp. (2) Ăn uống thiếu dưỡng chất. (3) Làm việc quá sức. (4) Nghiện rượu bia.hút thuốc lá.
C.Miển dịch chủ động D. Miền dịch tự nhiên Câu 42. Tính trạng là? A. Những biêu hiện của kiểu gene thành kiểu hình B. Kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. Các đặc điểm bèn trong co thể sinh vật. D. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ the. Câu 43. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A. A, U,G C. B. A. T,G c C. A, D,R T. D. U,R,D C. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khí nói về đột biến gene? A. Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một cặp nucleotide. B. Đột biến gene là những biến đồi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide. C. Đột biến gene làm mắt hoặc thêm một đoạn gene trong NST. D. Dột biến gene làm thay đổi vị trí gene trên NST Câu 45 Một gene có số nucleotit là 2400. Hãy tính chiều dai của gene? A. 4080 A B. 2400A C. S100A D. 2040A Câu 46. Máu bao gồm A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu. C. Bạch câu và hồng câu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 47. Tính trung tương phàn là A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau cùa cùng mọt loại tinh trạng. B. những tinh trạng số lượng và chất lượng. C. tính trạng do một cặp allele quy định. D. các tinh trạng khác biệt nhau. Câu 48. DNA có chức nǎng là A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein. B. làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein. C. vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome. D. lưu trừ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 49. Đột biển gene là A. những biến đồi về số lượng gene trong cor thể. B. những biến đôi trong cấu trúc của gene C. những biến đổi trong cấu trúc protein. D. những biến đồi trong cấu trúc cùa RNA. Câu 50. Mỗi chu kì xoǎn của DNA cao 34 A gồm 10 cặp nucleotide. Vậy chiều dài của mỗi cặp nucleotide tương ứng sẽ là A. 340 A. B. 17 A. C. 3.4 A. D. 1,7A Câu 51. Chức nǎng của hồng cầu là A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu. B. Bảo vệ cơ thể. C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu.
là độc điểm của con cái không giống nhau và không giống bổ mẹ của chúng được goi A. di truyen B. biến di. D. di truyen và biến di. phân tử DNA có chức nǎng di truyền xác định. phàn từ RNA có chức nǎng di truyền xác định. phân tử DNA có chức nǎng di truyền không xác định. phân tử RNA có chức nǎng di truyền không xác định Ciu 34. Phin bies nào sau đây không đúng về đột biến gene? hữa gây bại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gene. là nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. có thể có lợi.có hại hoặc vô hại. có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú, có chiều dài 5100 A, chu kỳ xoǎn của gene là A. 100 voing B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng Cin 36. Phit biểu nào sau đây đúng? A. Khi cic vi sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó của cơ thể thì các bạch cầu bảo vệ cơ thể thing qua bout dọng thực bào nhờ bạch cầu lympho. B. Khing nguyen là những phân tử protein đặc hiệu do cơ thể tiết ra để kết hợp với kháng thể. C. Khi các vi khuẩn, virus thoát khỏi lympho T, xâm nhiễm vào các tế bào khác thì bị ngǎn can birté bào lymphoB. D. Khing the la những phân tử protein đặc hiệu do cơ thể tiết ra để chống lại kháng nguyên. Cin 37. Vidu nào sau đây đúng với cặp tính trạng tương phàn? A. Hoa tim và hoa trǎng B. Hạt vàng và hạt trơn C. Qui đó và quả tròn D. Thin cao và thân xanh lục Câu 38. DNA có chức nǎng là? A. Cấu tạo nên ribosome lá nơi tổng hợp protein. B. Lim mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein. C. Vận chuyến đặc hiệu amino acid tới ribosome. quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 39. Dạng đột biến gen phổ biến nhất là? A. Mắt cặp nucleotit B. Thêm cặp nucleotit C. Thay the cfp nucleotit D. Đao cap nucleotit Câu 40: Một gene có chiều dài 3570 A. Hãy tinh số nucleotit của gene? A. 2100 B. 1190 C. 1050 D. 2400 Câu 41. Sau khi tiềm phòng chúng ta sẽ không bị mắc bệnh này nữa trong tương lai, đó là miễn d nào? A. Miến dịch bắm sinh B. Miền dịch tập nhiền
vc Câu 23. Câu truck động tương phân và vô A. 1 chuói xoàn đơn, xoắn đều quanh 1 truc từ trái sang phải. B. 1 chuói xoǎn kép, xoǎn đều quanh 1 truc từ trái sang phai C. 2 chuối xoãn đơn, xoắn đều quanh 1 truc từ phái sang trái D. 2 chuối xoǎn kép, xoãn đều quanh 1 truc từ phài sang trái. Câu 24. Dạng đột biển điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là dạng A. thay the cap A - T thành cặp T-A. B. thay the cap G - C bǎng cặp A-T C. thay thế cặp A - T thành cặp C-G D. mất cặp nucleotide A - Thoặc G-C Câu 25. Một gene có 480 Thymine và 3120 liên kết hydrogen.Gene đó có tồng số bao nhiêu nucleotide? A. 1200 B. 2400 C. 3600 D. 3120 . Câu 26: Máu bao gồm A. Hồng câu và tiểu cầu B. Huyết tương và hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu C. Bạch cầu và hồng cầu. D.Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu Câu 27. Sự truyên đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được goi là B. biến dị. A. di truyên. D. di truyền và biến dị. C. biến đối. Câu 28 . Chức nǎng của DNA là A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. lưu giữ, báo quản và truyền dạt thông tin di truyền. D. tham gia câu trúc của NST Câu 29. Đột biến gene là A. những biến đội về số lượng gene trong cơ thể. B. những biên đôi trong câu trúc của gene. C. những biến đối trong cấu trúc protein. D. những biến đôi trong câu trúc của RNA Câu 30.Một phân tử ADN có tổng số nucleotide là 1.200.000, biết loại T=200.000 Vậy số nucleotide loại X là bao nhiêu? A X=1.000.000 B. X=500.000 C. X=400,000 D. X=800.000 Câu 31: Chức nǎng của tiểu cầu là A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide B. Bảo vệ cơ thể C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu D. Giúp máu duy tri ở trạng thái lỏng.