Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Cau 7 Nguyên từ carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dang mạch carbon là: Chọn một đáp án đúng A Mạch hở, không phân nhánh, mạch vòng. B B Mạch hở, phân nhánh:mạch vòng C C Mạch hở, không phân nhánh; mạch hở, phân nhánh; mạch vòng D ) Mạch hở, không phân nhánh ; mạch hở, phân nhánh.
B. thực vat Câu 2. Lysosome có nguồn gốc tứ C. tảo. D. vi khuân. A. Nhân tế bào. chất. B. Bộ máy Golgi. D. Màng sinh A. động vật. Câu 3. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào C. Ti thê. A. thần kinh. B. cơ vàn. C. hồng cầu. Câu 4. Lysosome là bảo quan có bao nhiêu lớp màng bao boc? A. không có màng bao boc D. bach cầu bao bọc (màng đơn) B. có 1 lớp mang C. có 2 lớp mảng bao bọc (mảng kép) D. có rất nhiều màng bao bọc giup nó thực hiện chức nǎng nhẹch con, nòng nọc phải "cắt" chiếc duôi cùa nó. Bào quan đã giup nó thực hiện chức nǎng này là A. lưới nội chất. C. ribosome D. ti thể. B. lysosome. Câu 6. Nếu màng của lysosome bi vǎ thì hậu quả sẽ là A. Tế bảo mất khả nǎng phân giài các chất độc hại. B. Tế bảo bị chết do tích lũy nhiều chất độC. C. Hệ enzyme của lysosome sẽ bị mất hoạt tinh. D. Tế bảo bị hệ enzyme của lysosome phân hủy. Câu 7. Bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vâ1? A. Bộ máy Golgi. B. Lysosome C. Luc lap. D. Ribosome. Câu 8. Trong lysosome không chứa loại enzyme nào sau đây? A. Enzyme thủy phân carbohydrate. B. Enzyme thủy phân nucleic acid. C. Enzyme quang hợp. D. Enzyme thùy phân protein và lipid. Câu 9. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thế người có nhiều lysosome nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào hồng cầu. III. Peroxisome (oxy hóa)
HAN TU LUẬN 3 ĐIỂM) Câu 1 . (1 ĐIỂM Hãy nêu vai trò của phân bón trong nông nghiệp? Câu 2.. (1 ĐIỂM Vì sao không được trộn phân superphosphate với vôi?Giải thích và minh họa bằng phương trình hóa học xảy ra. Câu 3.. (1 ĐIỂM Có nên sử dụng phân gia súc , gia cầm chưa qua xử lí để bón cho cây trồng hay không?'Giải thích.
28 Nguyên lý chung của quá trình hoạt động của ty thể là a Hấp thu nǎng lượng ánh sáng để tổng hợp hữu cơ. Chuyển đói hữa cơ thành nǎng lượng hóa họC. C. Háp thu nǎng lượng ánh sáng và oxi hóa chất hữu cơ. d Hình thành oxygen phục vụ cho các nhu cầu khác 27 Thực vật C3 bao gồm a Tất cả các thực vật xuất xử vùng on đới Tất cả thực vật vùng nhiệt đới Các cây như lúa bấp, bấp cải d. Các cây như xoà:nhân, chôm chôm 28 Thực vật C4 bao gồm sa Rau dền, mia, bắp b Lúa, bắp, mía C Đậu, bắp cải, chuối d Ởt, hoa hồng báp cải 29 Thực vật CAM có đặc điểm a Tốc độ sinh trường cao b. Tốc đó bốc thoát hơi nước cao C Nǎng suất sinh khối cao d quả sử dụng nước cao. 30 Để đạt được chỉ số diện tích lá tối ưu cần phải a Khống chế mật độ 8 chǎm sóc hợp lý b Luôn luôn cung cấp dinh dưỡng cho cây C Có biện pháp cắt tia lá thường xuyên d Chọn giống tốt 31 Khi thiết kể một hệ thống xen canh thì các cây trồng cần phải a Có đòi hỏi về ảnh sáng tương tự nhau. b Có đói hỏi vé cưỡng độ chiều sáng khác nhau c Không cản trở sự hắp thu ảnh sáng của nhau d Có tân là không giao nhau 32 Tế bào bó mạch của thực vật a Không tham gia vào hoạt động quang hợp b Có tham gia vào hoạt động quang hợp c Chi đóng vai trò phụ trong hoạt động quang hợp Cần cho hoạt động quang hợp ở thực vật C4 d 33 Hệ thống quang hợp ở thực vật có a 01 loại hệ thóng quang hóa 02 loại hệ thóng quang hóa 03 loại hệ thóng quang hóa Rất nhiều loại hệ thống quang hóa 34 Trong điều kiện bình thường thì hoạt động quang hợp sẽ a Sử dụng đồng thời cả 2 kiểu quang phosphory hóa Sử dụng quá trình quang phosphoryl hóa vòng Sừ dụng quá trình quang phosphoryl hóa không vòng d Sừ dụng luân phiên quang phosphoryl hóa 35 Pha sáng của quang hợp cần được cung cấp trực tiếp a Anh sáng và CO_(2) b Ánh sáng và H_(2)O c Ánh sáng và ATP d Anh sáng vá NADPH 36 Pha tối của quang hợp cần được cung cấp trực tiếp CO_(2) a Đường và b CO_(2) và H_(2)O và ATP c CO_(2) d H_(2)O và ATP 37 Một hệ thống quang hóa là Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại sắc tố cùng tham gia làm nhiệm vụ thu nhận ánh sáng. b Sự kết hợp các sắc tố xung quanh một phân tử Chlorophyll a đóng vai trò trung tâm làm nhiệm vụ thu nhận ánh sáng C. Tổ hợp các enzyme quang hợp d Cả 3 câu trên đếu đúng. 38 Quá trình quang phosphory hóa xảy ra a Ở ti thể của thực vật 39 Ở thực vật C4, enzyme Rubisco phân bố tập trung ở a Tế bào bó mạch. b Tế bào thit lá. c Biéu bilá Rài rác đều trong lá. Vách tế bào thực vật Có cấu trúc khảm Có cấu trúc dang các bó sợi đan xen Gồm nhiều lớp chồng lên nhau Được thay đối liên tuc 41 Màng tế bào a Có nhiêu lớp b Có 2 lớp phospholipid Có protein rái rác đan xen trên 2 lớp phospholipid Có câu trúc kin tuyệt đói 42 Khải niệm hạn sinh ly là a Hạn xảy ra ở giai đoạn trố hoa b Hạn chỉ ảnh hướng đến một số hoạt động sinh ly. kl làm chết cây Hạn do cây không hút được nước trong khi có sẵn Hạn xảy ra ở giai đoạn cây con 43 Các protein trên màng lế bào thường đóng vai trò Truyền nhận tín hiệu Vận chuyển các chất Bảo vệ chống sinh vật gây hại d a 8 b đúng 44 Vách tế bào có thể bền vững hơn nhớ vai trò của a Nitrogen Kali Phosphore Calcium 45 Vách tế bào có thể bèn vững hơn nhờ vai trò của a Bo b Cu C Fe zn 46 Trái cây thường sẻ ngọt hơn nếu cung cấp đầy đủ a Nitrogen b Kali C Phosphore d Calcium 47 Quá trình có định đạm sinh học sẽ được cải thiện nếu trường đất Có đạm NH_(4)^+ dồi dào Có đam NO_(3)^- dồi dào C Có Mn đày đủ d Có Mo đầy đủ Khi khổng đóng mờ được kiểm soát bởi Sự điều tiết hàm lượng ion và nước Sự vận chuyển carbohydrate Sự cảm ứng ánh sáng Độ âm không khi 49 Cấu trúc khi không bao gồm 1 tế bào duy nhất Nhiều tế bào có cùng cấu trúc & chức nǎng 2 té bào canh giữ và các tế bào kèm 4 té bào 50 Sự háp thu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng a Có tinh độc lập với nhau b Đôi khi có quan hệ hỗ trợ C Đôi khi có quan hệ đối kháng d b 8 c đều đúng 51 Nguyên tố vi lượng thường có chức nǎng a Tham gia hoạt hóa các enzyme 2
Câu 11 Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật? Chọn một đáp án đúng A ) Điều hoà thân nhiệt. B Tạo môi trường liên kết các thành phần khác nhau trong cơ thể. C Vận chuyển các chất trong cơ thể sinh v vật. D Cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể sử D