Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 152. Chức nǎng của màng sinh chât.các phát biêu sau dúng hay sai? a) Sinh tổng hợp protein đê tiết ra ngoài. b) Tiếp nhận các tín hiệu và truyền tin tế bào. c) Vận chuyển các chất qua màng có chọn lọc. d) Nhận biết tế bào và liên kết các tế bào. Câu 168. Khi nói về thành phân và cấu tạo màng sinh chất, các đặc điểm sau đây đúng hay sai? a) Lớp kép phospholipid có các phân tử protein xen giữa b) Liên kết với các phân tử protein và lipid còn có các phân tử carbohy drate. c) Các phân từ phospholipid và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng d) Xen giữa các phân tử phospholipid còn có các phân tử cholesterol e) Xen giữa các phân phospholipid là các phân tử glycoprotein. Câu 169. Khi nói về màng sinh chất có các nhân xét sau, các phát biểu sau đây dúng hay sai?
Câu 1: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là: A. Thân cây. B. Lá cây. C .Rễ cây. D.Hoa. Câu 2: Sắp xếp các bước sau đây theo đúng trình tự thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng oxygen. (1) Để một cốc ở chỗ tối hoặc bọc giấy đen, cốc còn lại để ra chỗ nảng. (2) Lấy 2 cành rong đuôi chó cho vào 2 ống nghiệm đã đổ đẩy nước rồi úp vào 2 cốc nước đầy sao cho bọt khí không lọt vào. (3)Theo dõi khoảng 6 giờ, nhẹ nhàng rút 2 cành rong ra , bịt kín ống nghiệm và lấy ống nghiệm ra khỏi 2 cốc rồi lật ngược lại. (4) Đưa que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm. A.2-1-3-4 B 2-1-4-3 c 1-4-2-3 D. 1- 4 -3-2 Câu 3: Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. Nước, ánh sáng khí cacbon dioxide, nhiệt độ. B. Nước, ánh sáng , nhiệt độ. C. Nước, ánh sáng , khí oxygen, nhiệt độ. D. Nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ Câu 4: Thế nào là quá trình trao đổi chất ở sinh vật? A. Là quá trình cơ thế lấy các chất từ môi trường , biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thế và tạo nǎng lượng cung cấp sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. B. Là sự biến đối nǎng lượng từ dạng này sang dạng kháC. C. Là quá trình cơ thế tổng hợp các chất từ cơ thể môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. Là quá trình cơ thế phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 5: Chuyển hóa vật chất và nǎng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật? A. Giúp sinh vật sinh vật phát triển và sinh sản. B. Giúp sinh vật tồn tại, sinh trưởng , phát triển, sinh sản , cảm ứng và vận động. C. Giúp sinh vật tồn tại và sinh trưởng. D. Giúp sinh vật vận động, cảm ứng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài? A. Nước rất cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp
4.2. Bệnh từ TP do VSV Bài tập 8: Tổng hợp các đặc điểm gây bệnh của VSV Salmonella Vibrio Cam. jejuni Nguồn nhiễm Liều nhiễm 100-200Tb 10^8-10^10 Vị trí cư trú Ruột già người Nội độc tố LT, ST, VT Ngoại độc tố VSV chỉ thị hiễm phân
Câu 4. Cholesterol có chức nǎng A. tồng hợp protein cho màng sinh chất. B. làm ting tinh ổn định cho màng. C. trao đôi chất với môi trường có chon loc D. lim thu the tiếp nhận thông tin. Câu 5. Ming sinh chất có cần trúc "khảm là vi A. có các phân từ protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid. B. có các phin tử phospholipid bị kẹp giữa hai lớp protein. C. có các phin từ protein bảm hoặc nằm xuyên qua lớp phospholipid D. có các phin nư phospholipid blan boýc nǎm xuyên qua lớp protein Câu 6. Ming sinh chất có tính -động"là do A. các phin tư phospholipid và protein thường xuyên di chuyển trong phạm vi màng B. các phin tư phospholipid và protein thường xuyên di chuyển ngoài ra vào màng. C. tế bảo thường xuyên chuyển động nèn các phân tử trên mảng thường xuyên chuyển động. D. cac phin tư protein và cholesterol thường xuyên chuyển động trong phạm vi màng. Câu 7. Trên màng sinh chất, các phân tử protein liên kết với carbohydrate tạo thành A. glycoprotein B. glycolipid. C. cholesterol D. cellulose Câu 8. Trên màng sinh chất, các phân từ protein liên kết với lipid tạo thành A. glycoprotein B. glycolipid. C. cholesterol D. cellulose Câu 9. Khi nói ve vai trò của ming sinh chất, phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Ngan cach té bảo chất với môi trường ngoài. B. Là hệ thống phân phối sản phẩm của tế bio C. Chuyên tổng hợp protein của tế bào D. Diéu hòa trao đổi chất, co duổi cơ
1/Vi sao cây cân nước và chất khoáng?