Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1. Lông và roi ở tế bào động vật có nguồn gốc từ D. cầu sinh chất. B. khung xương tê bào. C. thành tế bào. III. Lông R roi A. màng sinh chất. Câu 2. Ở người.các phát biểu sau đúng hay sai khi nói về vai trò của lông và roi? a) Roi giúp tinh trùng trùng bơi trong âm đạo thụ tinh cho trứng. b) Lông của tế bào ống dẫn trứng giúp di chuyển trứng đến từ cung. c) Roi giup tế bảo phôi di chuyển đến vị trí thích hợp để biệt hóa. d) Lòng của tế bảo trong tai giúp dẫn truyền tin hiệu âm thanh. Bài tập tổng hợp 8: vận dụng Câu 1. Tế bảo nhân thực được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản là A. màng sinh chất.tế bào chất, vùng nhân nhân. B. màng sinh chất.các bào quan, vùng C. màng sinh chất.tế bào chất, và nhân. D. nhân, tế bào chất, các bào quan. Câu 2. Bào quan nào không có ở tế bào động vật? B. Thành tế bào. A. Màng sinh chât. D. Ribosome C. Ti thê. Câu 3. Trong tê bào, bảo quan không có màng bao bọc là?
3/ Con đường nước và chất khoáng từ đất đi vào mạch gỗ của cây như thế nào?
II. Chất nền ngoại bào Câu 1. "Chất nền ngoại bào" phát triển ở tế bào của loại sinh vật nào sau đây? A. vi khuần. B. động vật. C. nấm D. thực vật Câu 2. Thành phần chủ yếu của chất nền ngoại bào là A. glycoprotein , collagen. glycoprotein. C. cholesterol, collagen. D. phospholipid , collagen. Câu 3. Chất nên ngoại bào có các vai trò sau đúng hay sai? a) Thu nhận thông tin. b) Vận chuyên các chất ra vào màng sinh chất. c) Liên kết tế bào cạnh nhau tạo thành mô. d) Tổng hợp protein cấu tạo màng sinh chất. B. cellulose,
2/ Rễ cây hút nước và muối khoáng được nhờ đâu?
Câu 1. Loại tế nào sau đây không có thành tế bào? D. nấm. A. vi khuấn. B. động vật. C. thực vật. Thành tế bào Câu 2. Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng C. Chitin D. Glycogen. A. peptydoglycan. B. cellulose. Câu 3. Thành tế bào nâm chủ yêu làm bằng C. Chitin D. Glycogen. A. peptydoglycan. B. cellulose. Câu 4. Thành tê bào thực vật có những chức nǎng sau đây đúng hay sai ? a) Bảo vệ tê bào, chống lại sức trương nướC. b) Quy định khả nǎng sinh sản và sinh trường của tế bào. c) Quy định hình dạng, kích thước của tế bào. d) Giúp các tế bào liên lạc bằng cầu sinh chât.