Trang chủ
/
Sinh học
/
C.Miển dịch chủ động D. Miền dịch tự nhiên Câu 42. Tính trạng là? A. Những biêu hiện của kiểu gene thành kiểu hình B. Kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. Các đặc điểm bèn trong co thể sinh vật. D. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ the. Câu 43. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A. A, U,G C. B. A. T,G c C. A, D,R T. D. U,R,D C. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khí nói về đột biến gene? A. Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một cặp nucleotide. B. Đột biến gene là những biến đồi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide. C. Đột biến gene làm mắt hoặc thêm một đoạn gene trong NST. D. Dột biến gene làm thay đổi vị trí gene trên NST Câu 45 Một gene có số nucleotit là 2400. Hãy tính chiều dai của gene? A. 4080 A B. 2400A C. S100A D. 2040A Câu 46. Máu bao gồm A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu. C. Bạch câu và hồng câu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 47. Tính trung tương phàn là A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau cùa cùng mọt loại tinh trạng. B. những tinh trạng số lượng và chất lượng. C. tính trạng do một cặp allele quy định. D. các tinh trạng khác biệt nhau. Câu 48. DNA có chức nǎng là A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein. B. làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein. C. vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome. D. lưu trừ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 49. Đột biển gene là A. những biến đồi về số lượng gene trong cor thể. B. những biến đôi trong cấu trúc của gene C. những biến đổi trong cấu trúc protein. D. những biến đồi trong cấu trúc cùa RNA. Câu 50. Mỗi chu kì xoǎn của DNA cao 34 A gồm 10 cặp nucleotide. Vậy chiều dài của mỗi cặp nucleotide tương ứng sẽ là A. 340 A. B. 17 A. C. 3.4 A. D. 1,7A Câu 51. Chức nǎng của hồng cầu là A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu. B. Bảo vệ cơ thể. C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu.

Câu hỏi

C.Miển dịch chủ động
D. Miền dịch tự nhiên
Câu 42. Tính trạng là?
A. Những biêu hiện của kiểu gene thành kiểu hình
B. Kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
C. Các đặc điểm bèn trong co thể sinh vật.
D. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ the.
Câu 43. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là
A. A, U,G C.
B. A. T,G c
C. A, D,R T.
D. U,R,D C.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khí nói về đột biến gene?
A. Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một cặp
nucleotide.
B. Đột biến gene là những biến đồi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một hoặc một
số cặp nucleotide.
C. Đột biến gene làm mắt hoặc thêm một đoạn gene trong NST.
D. Dột biến gene làm thay đổi vị trí gene trên NST
Câu 45 Một gene có số nucleotit là 2400. Hãy tính chiều dai của gene?
A. 4080 A
B. 2400A
C. S100A
D. 2040A
Câu 46. Máu bao gồm
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu.
C. Bạch câu và hồng câu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 47. Tính trung tương phàn là
A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau cùa cùng mọt loại tinh trạng.
B. những tinh trạng số lượng và chất lượng.
C. tính trạng do một cặp allele quy định.
D. các tinh trạng khác biệt nhau.
Câu 48. DNA có chức nǎng là
A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein.
B. làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein.
C. vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome.
D. lưu trừ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 49. Đột biển gene là
A. những biến đồi về số lượng gene trong cor thể.
B. những biến đôi trong cấu trúc của gene
C. những biến đổi trong cấu trúc protein.
D. những biến đồi trong cấu trúc cùa RNA.
Câu 50. Mỗi chu kì xoǎn của DNA cao 34 A gồm 10 cặp nucleotide. Vậy chiều dài của mỗi cặp
nucleotide tương ứng sẽ là
A. 340 A.
B. 17 A.
C. 3.4 A.
D. 1,7A
Câu 51. Chức nǎng của hồng cầu là
A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu.
B. Bảo vệ cơ thể.
C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu.
zoom-out-in

C.Miển dịch chủ động D. Miền dịch tự nhiên Câu 42. Tính trạng là? A. Những biêu hiện của kiểu gene thành kiểu hình B. Kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. Các đặc điểm bèn trong co thể sinh vật. D. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ the. Câu 43. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A. A, U,G C. B. A. T,G c C. A, D,R T. D. U,R,D C. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khí nói về đột biến gene? A. Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một cặp nucleotide. B. Đột biến gene là những biến đồi trong cấu trúc của gene chi liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide. C. Đột biến gene làm mắt hoặc thêm một đoạn gene trong NST. D. Dột biến gene làm thay đổi vị trí gene trên NST Câu 45 Một gene có số nucleotit là 2400. Hãy tính chiều dai của gene? A. 4080 A B. 2400A C. S100A D. 2040A Câu 46. Máu bao gồm A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu. C. Bạch câu và hồng câu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 47. Tính trung tương phàn là A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau cùa cùng mọt loại tinh trạng. B. những tinh trạng số lượng và chất lượng. C. tính trạng do một cặp allele quy định. D. các tinh trạng khác biệt nhau. Câu 48. DNA có chức nǎng là A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein. B. làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein. C. vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome. D. lưu trừ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 49. Đột biển gene là A. những biến đồi về số lượng gene trong cor thể. B. những biến đôi trong cấu trúc của gene C. những biến đổi trong cấu trúc protein. D. những biến đồi trong cấu trúc cùa RNA. Câu 50. Mỗi chu kì xoǎn của DNA cao 34 A gồm 10 cặp nucleotide. Vậy chiều dài của mỗi cặp nucleotide tương ứng sẽ là A. 340 A. B. 17 A. C. 3.4 A. D. 1,7A Câu 51. Chức nǎng của hồng cầu là A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu. B. Bảo vệ cơ thể. C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(266 phiếu bầu)
avatar
Công Kiênngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 42:** Đáp án **D**. Tính trạng là đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. A, B, C đều là khái niệm liên quan nhưng không đầy đủ và chính xác như D.<br /><br />**Câu 43:** Đáp án **B**. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA là Adenin (A), Thymine (T), Guanin (G), Cytosin (C).<br /><br />**Câu 44:** Đáp án **B**. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide. Các đáp án khác mô tả các dạng đột biến khác (đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể).<br /><br />**Câu 45:** Đáp án **A**. Chiều dài của gen được tính theo công thức: L = N/2 x 3.4 Å, với N là số nucleotit. L = 2400/2 x 3.4 Å = 4080 Å<br /><br />**Câu 46:** Đáp án **B**. Máu gồm huyết tương và các tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.<br /><br />**Câu 47:** Đáp án **A**. Tính trạng tương phản là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.<br /><br />**Câu 48:** Đáp án **D**. Chức năng chính của DNA là lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.<br /><br />**Câu 49:** Đáp án **B**. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.<br /><br />**Câu 50:** Đáp án **C**. Mỗi chu kì xoắn của DNA cao 34 Å và gồm 10 cặp nucleotide. Chiều dài của mỗi cặp nucleotide là 34 Å / 10 = 3.4 Å<br /><br />**Câu 51:** Đáp án **A**. Chức năng chính của hồng cầu là vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu.<br />