Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 10: Thế nào là quá trinh chuyên hóa các chát trong tế bào? Hây mó tá quá trinh chuyên hóa các chất trong tế bào dựa vào hình 22.2 . Hinh 22.2 Hinh 22.3 Câu 11: Hãy hoàn thành chú thích trong hình 22.3 về quá trinh trao đổi chất ở thực vật. Câu 12: Sinh vật có sử dụng hết toàn bộ các chất được lấy từ môi trường không? Giải thich? Câu 13: Tại sao một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ làm giảm quá trình trao đổi chất của cơ thể? Câu 14: Em hãy dự đoán những quá trình chuyển hoá năng lượng nào diễn ra khi một con báo đang chạy, biết trong tế bào tồn tại nhiều dạng năng lượng khác nhau như cơ năng, nhiệt năng, hoá năng. Giải thich. Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với sinh vật nếu quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng bị gừng lại? Giải thích. Câu 16: Hãy nối vai trò của quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng đối với cơ thể inh vật ở cột mathrm(A) và ví dụ ở cột mathrm(B) sao cho phù hợp. multicolumn(1)(|c|)( A ) Cung cấp nguyên liệu Cung cấp năng lượng multicolumn(1)(|c|)( B ) a. Quá trình tổng hợp protein b. Quá trình phân giải lipid. c. Quang năng được chuyển hóa thành hóa năng trong quang hợp. c. Quá trinh tổng hợp diệp lục d. Hóa năng được chuyển hóa thành nhiệt năng trong hô hấp tế bào
Câu 1. Những ngành động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? A. Ruột khoang, Giun dẹp Giun tròn. B. Ruột khoang, Giun dẹp . Chân khớp. C. Giun dẹp, Giun tròn, Chân khớp. D. Giun dẹp, Giun tròn Dây sống. Câu 2. Cấu tạo hệ thần kinh ống bao gồm A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và tuỷ sống. C. hạch thần kinh và dây thần kinh. D. não bộ và dây thần kinh. Câu 3. Hầu hết các neuron đều được cấu tạo từ: A. ba thành phần:thân, sợi trục, chùy synapse B. ba thành phần:thân, sợi nhánh, eo Ranvier. C. ba thành phần:thân, eo Ranvier, chùy synapse. D. ba thành phần: thân sợi nhánh, sợi trục Câu 4. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh. (2) Phản xạ thực hiện qua cung phản xa. (3) Một cung phản xạ điển hình bao gồm nǎm bộ phận. (4) Bất kỳ bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương, phản xạ sẽ không thực hiện đượC. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. số lượng tế bào thần kinh tǎng so với thần kinh dạng lưới. B. khả nǎng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tǎng lên. C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn nǎng lượng so với thần kinh dạng lưới. D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều nǎng lượng so với thần kinh dạng lưới. Câu 6. Tập tính ở động vật được có thể được chia thành A. tập tính bẩm sinh tập tính hỗn hợp. B. tập tính học được, tập tính hỗn hợp C. tập tính tự nhiên, tập tính nhân tạo và tập tính hỗn hợp. D. tập tính bẩm sinh tập tính học được và tập tính hỗn hợp. Câu 7. Tập tính học được là: A. Sinh ra sau vài ngày là có, học hỏi từ bố mẹ B. Hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm C. Không phải là một hành động hay chuỗi hành động được quyết định bởi quá trình điều kiện hóa D. Luôn có thể phân biệt rạch ròi được với tập tính bẩm sinh Câu 8. Tập tính là: A. Những động tác của động vật trả lời lại các kích thích B. Chuỗi các hoạt động của động vật trả lời lại các kích thích C. Những suy nghĩ của động vật trả lời lại các kích thích D. Những biểu hiện của động vật trả lời lại các kích thích Câu 9. Hình thức học tập nào sau đây là động vật học bằng cách quan sát và bắt chước hành vi của động vật khác? A. In vết. B. Quen nhờn. C. Học liên kết. D. Học xã hội. Câu 10. Động vật không xương sống có ít tập tính học đượC. Theo lí thuyết, có bao nhiêu giải thích sau đây đúng? I. Động không xương sống có tuổi thọ ngắn. II. Động vật không xương sống có hệ thần kinh kém phát triển. III. Động vật không xương sống sống trong môi trường đơn giản. IV. Động vật không xương sống không thể hình thành mối liên hệ giữa các neuron. A. 1. B. 2 C. 3 D. 4. Câu 11. Khi nói về tập tính của động vật có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau: (1)Ở động vật chỉ tồn tại 6 loại hình thức học tập (2)Học xã hội có liên quan đến khả nǎng nhận biết và xử lí thông tin để giải quyết những trở ngại gặp phải (3)In vết giúp chim non có thể in vào não hình dạng bố mẹ và các hành vi cơ bản của loài (4)Bướm tǎm cái tiết ra pheromone để thu hút con đực đến giao phối A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 Câu 12. Sinh trưởng ở sinh vật là: A. quá trình tǎng kích thước và tuổi của các cơ quan hoặc cơ thể. B. quá trình tǎng kích thước và khối lượng của các cơ quan hoặc cơ thể. C. quá trình tǎng khối lượng và tuổi của các cơ quan hoặc cơ thể. D. Quá trình tǎng thể tích và khối lượng của các cơ quan hoặc cơ thể.
C. Hạn chế ành hưởng xấu của phân bón đối với cây trồng D. Không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản Câu 8. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về nhiệm vụ của chủ rừng trong công tác bảo vệ tài nguyên rừng? x A. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng. B. Thông báo kịp thời cho người dân hoặc cơ quan có thẩm quyền về cháy rừng. C. Xây dựng và thực hiện phương án biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng. D. Thông báo kịp thời cho người dân hoặc cơ quan có thẩm quyền về sinh vật gây hại rừng. Câu 9. Công nghệ sấy lạnh thường được sử dụng trong chế biến nông sản nào sau đây? A. Thóc, ngô B. Củ giống (C. Hoa quả tươi D. Hạt giống Câu 10. Biện pháp nào giúp giảm biến động nhiệt độ cho ao nuôi thuỷ sản? A. Bố sung khoáng -(B. Bón chế phẩm sinh họC. C. Bón nước vôi trong. D. Duy trì mực nước ao nuôi phù hợp. Câu 11: Ở mô hình chǎn nuôi gà đè công nghệ cao,gà được nuôi tập trung trong: A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát B. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến C. Chuồng hờ có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát D. Chuông hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh Câu 12. Trong quy trình trồng trọt, việc chǎm sóc, bón phân hợp lý cho cây có tác dụng gi? A. Phá hủy nơi ẩn nấp của sâu.bệnh hại B. Giảm chi phí lao động XC. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt tǎng khả nǎng kháng sâu, bệnh hại D. Tạo giống có khả nǎng kháng sâu.bệnh hại Câu 13. Trong các hình thức nuôi thuỷ sản sau đây, hình thức nào môi trường nước thường có tảo phát triển quá mức, độ trong thấp? A. Ao nuôi thâm canh. YB. Bể nuôi trong nhà. C. Ao nuôi quảng canh. D. Nuôi tôm sinh thái trong rừng ngập mặn. Câu 14. Loại thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm động vật thân mềm? A. Cá chép. B. Báo ngư. C. Cua biển. D. Tóm sú. Câu 15: Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống A.Tǎng số lượng cá thể của giống B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng C. nhận được ưu thế lai làm tǎng sức sống. khả nǎng sản xuất ở đời con, nhằm tǎng hiệu quả chǎn nuôi. D. Duy trì và cài tiến nǎng suất và chất lượng của giống Câu 16. Mật độ vi sinh vật trong ao nuôi thuỷ sản thường tǎng cao khi x A. độ trọng ao nuôi cao. B. độ pH tǎng cao. C. hàm lượng oxygen giảm thấp. D. môi trường tích luỹ nhiều chất hữu cơ. Câu 17: Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?
Câu 23 This connect your head and your body. A leg A B arm C C neck
(9)Cung phản xa diốn ra theo trât tư nào? Bộ phận tiếp nhân kích thích → bộ phân phân tích và tổng hợp thông tin > bộ phận thực hiện phản ứng B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phân thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin - Bộ phận phản hồ thông tin. C. Bộ phân trả lời kích thích → bộ phân tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng. D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phân phân tích và tổng hợp thông tin > bộ phận phản hồi thông tin Những động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? [ Cần x A. Cả, éch, thần lần B. Sửa, sanh hồ, thủy tức C. Trùng roi, trùng amip D. Giun đất, bo ngưa cánh cam (11)Cho các trường hợp sau: (1) Cần x (1) Diển truyền theo lối nhảy cóc tứ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác (2) Su thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tai các eo truyền nhanh và tốn ít nǎng lượng (4) Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chì theo một hướng truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có những đặc điếm nào? A. (2), (3) và (4) Cần x