Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Thành phần nào được tạo bởi 2-4 phế nang hợp thành: Select one: a. ống phế nang. b. Tiểu phế quản chính thức. c. Túi phế nang. d. Tiểu phế quản tận.
46. Synbiotic có đặc điểm: a.Kích thích probiotic tǎng sử dụng prebiotic b. Cải thiện prebiotic để các vi sinh vật dễ sử dụng c.Là nguôn nuôi dưỡng tất cả các loại vi sinh vật trong ruột d.Cải thiện sự sông sót và hiệu quả của probiotic 47. Liệu pháp symbiotic có tác dụng: a. Cải thiện bệnh viêm ruột kết nghiêm trọng ở hội chứng ruột ngǎn b. Tương đương với liệu pháp dùng kháng sinh để điều trị tất cả các bên c.Tǎng sự phát triên của các vi sinh vật gây hại trong ruột d.Có tác dụng giảm cân rất nhanh cho trẻ em bị béo phì
(2) ADN dạng trần, vòng (3) ADN dạng xoǎn, kép. (4) Không có các bào quan có màng bao boC. Đặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thực C. (1),(3), (4). A (1), (3), (5) B. (1), (2),(4) D. (1), (2), (5). Câu 8: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng nhân có bản chất lipoprotein. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ đề trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất. D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng. Câu 9: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất hạt có chức nǎng: A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. C. Chứa enzyme tổng hợp lipid. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức nǎng nào sau đây? A. Chứa enzyme tồng hợp lipid. B. Chuyển hóa đường trong tế bào. C. Khử độc cho tế bào. D. Tồng hợp protein. Câu 11: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào gan C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ Câu 12: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi., túi tiết, màng tế bào. B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi , túi tiết, màng tế bào. C. Bộ máy Golgi.túi tiết, màng tế bào. D. Ribosome, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bảo. Câu 13: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein. B . Được cấu tạo gồm 1 số loại rRNA kết hợp với protein. C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ. D. Được bao bọc bởi màng kép phospholipid. Câu 14: Bộ máy Golgi có chức nǎng A. lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. B. tham gia tổng hợp prôtêin cho tế bào sử dụng. C. tổng hợp lipid , chuyển hóa đường, phân giải chất độC. D. tổng hợp nǎng lượng ATP cho tế bào sử dụng. Câu 15: Cấu trúc được cấu tạo bởi màng lipoprotein tạo thành hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lệ nhau và liên kết với nhau qua các protein nằm trên màng được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Golgi C. ribosome D. màng sinh chất Câu 16: Phát biểu nào sau đây là chức nǎng của ti thể? A. Chuyển hóa nǎng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho hoạt động sống của bào. B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Tạo ra nhiêu sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất. D. Chuyển hóa đường , tổng hợp lipid và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 17: Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở ti thể? I. Là bào quan được bao bọc bởi 2 lớp màng. II. Trong chất nền ti thể có chứa ADN và ribosome. III. Trên mào chứa hệ thống enzyme hô hấp. IV. Có ở tế bào động vật và thực vật. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
C. Kiđầu củanguyên phân. D.ĐâuphaS. Cầu4[574583]:Trongcothể ,nhữngtếbàođãchuyênhoácaoth khôngdiễnraquátrình phân bào, n thường dừng ở pha nào sau đây? D.PhaM. A.PhaS. B. PhaG_(2). PhaG_(1)(G_(0)) liting
39. Probiotic có vai trò quan trọng trong cơ thế : a.Hình thành các chất gây hoại tử trong ruột b. Gây mất cân bằng hệ sinh vật đường ruột c.Tǎng nguy cơ tiêu chảy , táo bón d.Giảm các chất gây hại đồng thời tǎng hấp thu và tổng hợp vitamin , chất khoáng