Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
TRAC NGHIEM: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2025-LÓP 10 (1) Giai đoạn truyền tin. (2) Giai đoạn đáp img. (3) Giai đoạn tiếp nhân. Quá trinh truyền tin giữa các tế bào diễn ra theo trình tự nào sau đây? (3)arrow (2)arrow (1) (1)arrow (2)arrow (3) B. (1)arrow (3)arrow (2) C. (3) -(1) arrow (2). D. Câu 2. Thành phần nào của tế bào có vai trò tiếp nhận phân tử tín hiệu? 1. CÂU HỎI NHIÊL LUA CHON Câu 1. Cho các giai đoạn sau đây: A. Thụ thể. B. Màng tế bào. C. Tế bào chất. D. Nhân tế bào Câu 3. Đâu là kiểu truyền thông tin giữa các tế bào ở xa? A. Tiếp xúc trực tiếp. C. Truyền tin cục bộ. B. Qua mối nối giữa các tế bào. D. Vận chuyên thông tin nhờ hệ tuần hoàn. Câu 4. Sơ đồ nào sau đây về quá trình truyền thông tin giữa các tế bào là đúng? A. Tế bào tiết =Thụ thể đặc hiệu → Đáp ứng tế bào. hiệu. B. Tế bào tiết arrow Đáp ứng tế bào - Thu thể đặc C. Đáp ứng tế bào - Tế bào tiết → Thu thể đặc hiệu. hiệu. D. Tế bào tiết +Đáp ứng tế bào → Thu thể đặc Câu 5. Các tế bào thông tin với nhau chủ yếu bằng: A. Tín hiệu hóa họC. D. Tín hiệu lý học B. Tín hiệu sinh họC. C. Tín hiệu cơ học Câu 6. Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bảo B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào. C. Trong chu kì tế bào có sự biến đối hình thái và số lượng NST. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau Câu 7. Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì? C. Phát triển tế bào. A. Quá trình phân bào. B. Chu kì tế bào. D. Phân chia tế bào Câu 8. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của giai đoạn nào? A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Ki trung gian Câu 9. Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. G2. D. Pha M Câu 10. Cho các pha sau: (1) Pha S. (2) Pha M. (3) Pha G_(1). (4) PhaG_(2). A. (1)arrow (3)arrow (4) Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bảo sinh vật nhân thực là (2)arrow (3)arrow (4) (3)arrow (4)arrow (2) D. (3)arrow (1)arrow (4) Câu 11. Trong kì đầu của nguyên phân nhiễm sắc thể có hoạt động nào? A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép. B. Bắt đầu co xoắn lại. C. Co xoắn tối đa. D. Bắt đầu dãn xoắn. Câu 12. Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng cho loài và dễ quan sát nhất ở kì nào sau đây? D. Kì cuối. A. Kì đầu. B. Kì giữa. Câu 13. Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc thể phân li về hai cực của tế bào nhờ hoạt động của yếu tố nào? A. Nhân. B. Các bào quan. C. Thoi phân bào. D. Vách tế bào. Câu 14. Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân sẽ tạo ra A. 2 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. B. 2 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội n khác tế bào mẹ. C. 4 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội n. D. nhiều cơ thể đơn bào. Câu 16. Sử dụng mẫu vật là các tế bào mô phân sinh ở đỉnh rễ hành có thể quan sát được quá trình nào sau đây? A. Giảm phân I. B. Giảm phân II. C. Nguyên phân. D. Thụ tinh. Câu 15. Ý nào không đúng khi nói về ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân? A. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên. B. Thay thế các tế bào già, hư tồn. C. Phát sinh giao tử từ tế bào sinh dục sơ khai. D. Cơ sở sinh học của sinh sản vô tính. C. tuyến nước bọt,phổi, vú, hậu môn. Câu 18. Khi làm tiêu bản quan sát tế bào nguyên phân, người ta thường lấy mẫu ở đầu chóp rễ hành chủ yếu vì đầu chóp rễ hành: A. chứa mô phân sinh ngon. B. chứa nhiều tế bào hơn. D. dễ bắt màu với thuốc nhuộm. Câu 17.Các bệnh ung thư phổ biến ở Việt Nam gồm ung thư: B. tuyến nước bọt,phổi, vú, đại trực tràng. A. gan, phổi, vú, dạ dày, đại trực tràng. D. dạ dày, đại trực tràng, tuyến nước bọt, phồi. C. mềm dễ ép tạo tiêu bản. Câu 19. Hoạt động nào sau đây không thể diễn ra nếu điểm kiểm soát G_(1) phát hiện các sai hỏng?
Câu 34 Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? Chọn một đáp án đúng A ) Bằng lông bơi B Không có bộ phận di chuyển B C lông Vừa di chuyển bằng roi, vừa di chuyển bằng C D ) Bằng roi bơi
Câu 32 Cơ quan nào ở động vật nguyên sinh là cơ quan điều hòa áp suất thẩm thấu của tế bào chất đồng thời giữ cho cơ thể không bị vỡ tung do nước từ ngoài thấm dần vào? Chọn một đáp án đúng A ) Không bào tiêu hóa B Ty thể C Vi sợi và vi ống C D Không bào co bóp D
Câu 31 Màng tế bào của động vật nguyên sinh gồm các thành phần: Chọn một đáp án đúng ) Phospholipid, chitin protein, saccharide B ) cholesterol Protein, chitin , saccharide, dẫn xuất của C cholesterol, protein Glycolipid , phospholipid, dẫn xuất của C D Phospholipid, dẫn xuất của cholesterol, saccharide, protein
Câu 30 Loài động vật nguyên sinh nào sau đây thuộc ngành trùng lông bơi, ký sinh trong ruột lợn gây loét thành ruột? Chọn một đáp án đúng A ) Escherichia coli B Balantidium coli C C Trichodina D . Leishmania donovano B