Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
c.Trong nguyên phân, NST trái qua 1 lần nhân đôi và 1 lần phân li do đó số lượng NST trong mỗi tế bào con luôn giống nhau và giống mẹ. d.Sau phân chia nhân màng sinh chất ở các tế bào nhân thực thắt eo tại mặt phẳng xích đạo chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con. Câu 8:Nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Trong chu kỳ tế bào, pha nhân đôi NST là pha s. b. Tại điểm kiểm soát kì giữa- kỉ sau kiểm soát việc đính tơ phân bào lên tâm động nhiễm sắc thể. kích hoạt sự phân chia các nhiễm sắc từ chị em trong các NST kép. .c. Chất chất độc kim loại nặng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt có, dioxin __ .có thể gây vô sinh. .d. Cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình giảm phân.thụ tinh Câu 9:Nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Quy trình sản xuất rượu không tạo ra CO_(2) b.Tia bức xạ trong ánh sáng có thể diệt khuẩn. .c. Quy trình sản xuất rượu có sự tham gia của nấm mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae) (s) d.Trên lớp vỏ ngoài của virus, các gai glyoprotein có tính kháng nguyên và giúp virus bám vào vật chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm nhập. 3. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGÁN Câu 1: a-Quá trình nguyên phân trải qua kì đầu,kì giữa, kì sau,kì cuối. Trạng thái NST kép tồn tại ở mấy kì? Hướng dẫn giải: 2 kì (kì đầu, kì giữa). b- Số tế bào con tạo thành sau 3 lần nguyên phân là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 8. c- Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ 1 hợp từ của người mang 46 NST đã tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần phân bào từ hợp tử trên là bao nhiêu? Hướng dẫn giải:Số lần phân bào từ hợp tử trên là 3. d- Nếu trong kì đầu của quá trình nguyên phân có 200 phân tử DNA thì trong pha G_(1) của kì trung gian của tế bào nói trên có bao nhiêu phân tử DNA? Câu 2: a-Giảm phân gồm mấy lần phân bào? b- Giảm phân có bao nhiêu lần nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể? 24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là? Câu 3: a- Chocác yếu tốsau: nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme,chất điều hòa enzyme. Hoạt tính của enzyme chịu ảnh hưởng chủ yếu của bao nhiêu yếu tố? b- Cho các chất được sinh ra trong tế bào sống sau:Sucrase, protease, nuclease,lipase, amylase, sucrose, protein,nucleic acid, lipid, pepsin . Có mấy chất trong các chất trên là enzyme? c- Cho các cặp cơ chất - enzyme sau: (1) Sucrose-sucrase. (2)Protein-protease. (3) Tinh bột-amylase. (4) Urea - Urease Có bao nhiêu cặp cơ chất - enzyme phù hợp theo quy luật ổ khóa-chìa khóa?
Câu 5. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi nói về sự nguyên phân từ 1 tế bào ban đầu? A. Từ 1 tế bào ban đầu, nguyên phân k lần sẽ tạo ra 2^k tế bào con. b. Tổng số chromatid ở kì giữa của lần nguyên phân thứ k là 4ntimes 2^k-1 C. Trong nguyên phân NST trải qua 1 lần nhân đôi và 1 lần phân li do đó số lượng NST trong mỗi bào con luôn giống nhau và giông mẹ. d. Sau phân chia nhân, màng sinh chất ở các tế bào nhân thực thắt eo tại mặt phẳng xích đạo chia bào mẹ thành 2 tế bào con.
2. CÂU HỎI ĐÚNG -SAI Câu 1: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? a. Trong Giảm phân ở kì sau I và Kì sau II có điểm giống nhau là sự phân li các NST về hai cực của tế bào b. Hiện tượng NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa chuẩn bị cho hoạt động tiếp hợp của các cặp NST tương đồng C. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở kì đầu d. Giảm phân II,NST có sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo Câu 2 : Các phát biểu sau đây đúng hay sai? a. Giảm phân là sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở giảm phân II. b. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cùng cặp tương đồng C. Trong giảm phân, NST được nhân đôi 1 lần và phân chia 1 lần d. Trong giảm phân II hoạt động của NST tương tự như nguyên phân. Câu 3 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=8 Theo lý thuyết, các phát biểu sau đây đúng hay sai với kì đầu I của quá trình giảm phân? a. Số lượng nhiễm sắc thể kép trong kì đầu I là 8 b. NST có sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra giữa hai cromatit cùa các nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng co xoắn cực đại. d. Thoi phân báo hình thành, màng nhân và hạch nhân tiêu biến. Câu 4:Từ một cây hoa quý hiếm, cách có thể tạo ra các cây có kiều gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu? A.Nuôi cấy hạt phấn. B.Nuôi cấy mô C.Chiết hoặc giâm cành. D.Lai hữu tính. Câu 5: Ý nghĩa của nhân bản vô tính A.Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người. B.Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt. C.Tạo ra các động vật biến đổi gen. D.Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốC. Câu 6: Nguyên phân đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể sinh vật.Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi nói về vai trò của nguyên phân? a. Làm tǎng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển. b. Tǎng sinh tế bào giúp thích nghi tốt với môi trường. C. Là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của cá thể mẹ ở loài sinh sản sinh dưỡng. d. Giúp cơ thế tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương, hoặc giúp cơ thể phát triển những cơ quan quan trọng với sự trao đổi chất của sinh vật. Câu 7: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi nói về sự nguyên phân từ 1 tế bào ban đầu? a.Từ 1 tế bào ban đầu, nguyên phân k lần sẽ tạo ra 2^k tế bào con. b.Tổng số chromatid ở kì giữa của lần nguyên phân thứ k là 4ntimes 2^k-1
Câu 40. Đặc điếm chung của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là gì? A. Sử dụng nguồn carbon vô cơ. C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất hữu cơ kháC.D. Sử dụng nǎng lượng và enzyme để tổng hợp các chất B. Sử dụng nguồn nǎng lượng hóa họC. D. vi khuân lưu huỳnh màu lụC. Câu 39. Sử dụng phương pháp nghiên cứu vi sinh vật nào để nghiên cứu hình dạng, kích thước của 1 số vi sinh vật? A. Quan sát bằng kính hiến vi. B. Nuôi cấy. C. Phân lập vi sinh vật. D. Định danh vi khuẩn. B. táo lục đơn bào. C. vi khuân lam. Câu 41. Cho các ứng dụng sau: (1). Sản xuất protein đơn bào. (2). Sản xuất rượu, sữa chua,dưa muối. (3). Sản xuất chất kháng sinh. Nhưng ứng dụng nào từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật? (4). Sản xuất acid amin A. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) A. amino acid. C. Lipid. D. Protein. B. (2), (3), (4) Câu 42.Vi sinh vật làm sạch môi trường bằng cách D. (1), (2)(3) A. phân giải các chất vô cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thái, các chất lợ lửng trong nướC.... __ B.phân giải các chất hữu cơ từ xác chết của động vật,thực vật, rác thải,các chất lơ lừng trong nước,... C. tổng hợp các chất hữu cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thải, các chất lợ lừng trong nước D. tổng hợp các chất vô cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thải, các chất lơ lừng trong nướC. __ __ Câu 43.Gôm sinh học (Gum) có bản chất hóa học là B. polysaccharide. Câu 44. Sản xuất nước mắm là ứng dụng của quá trình phân giải chất nào sau đây ở vi sinh vật? C. Lipid. A. Carbohydrate. B. Protein. D. Nucleic acid. Câu 45. Cho sơ đồ lên men rượu ethanol sau:Tinh bột sinh vật thực hiện quá trình (1) và (2)lần lượt là Tinh bacute (hat (o))txrightarrow ((1))Glucosexrightarrow ((2))Ethanol+Carbon dioxide Nhóm vi A. Nấm men, nấm sợi khuẩn lactiC. B. Nấm sợi, nấm men . C. Vi khuẩn lactic, nấm men. B. Nấm sợi, vi Câu 47. Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào: A. Vi khuẩn và vi rút. B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng C. Giao tử D. Tế bào sinh dưỡng Câu 46.Làm sữa chua.muối chua rau quả là ứng dụng chủ yếu của quá trình nào? A. Lên men lactiC. B. Lên men ethanol. C Phân giải hiếu khi glucose. D. Lên men acetic (giấm). Câu 48. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đối chéo. B. Có sự phân chia của tế bào chất. C. Có sự phân chia nhân. D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép. Câu 49. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. B. Sự sao chép nguyện vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. C. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con. D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. Câu 50. Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân.Số NST trong tế bảo đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32 Câu 51: Kết quả của giảm phân là A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra 2 tế bào con (n). B. Từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra 4 tế bào con (n). C. Từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra 2 tế bào con (2n). D. Từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra 4 tế bảo con (2n). Câu 52: Khi nói về vai trò và ý nghĩa của giảm phân trong quá trình phát sinh giao tử, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong quá trình sinh tinh ở cá thể đực, 1 tế bào sinh tinh tạo ra được 4 tinh trùng. B. Trong quá trình sinh trứng ở cá thể cái, 1 tế bào sinh trứng tạo ra được 1 tế bào trứng. C. Sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa 2 chromatid của cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I làm xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con. D. Giảm phân cũng góp phần giúp cơ thể lớn lên; cơ sở sinh học của quá trình sinh sản vô tính. Câu 53. Một tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân I thấy có 96 sợi cromatit.Kết thúc giảm phân tạo các giao tử, trong mỗi tế bào giao tử có số NST là: A. 24. B. 48. C. 36. D. 12. Câu 54. Khi nói về giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi tế bào có thể tiến hành giảm phân 1 lần hoặc nhiều lần. B. Giảm phân trải quan hai lần phân bào nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần. C. Phân bảo giảm phân diễn ra ở mọi tế bào của cơ quan sinh dụC. D. Phân bào giảm phân không quá trình phân chia tế bào chất. Câu 55. Ruồi giấm 2n=8 Trong giảm phân ở kì sau II, trong mỗi tế bào có A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động. B. 4 NST đơn, O cromatit, 4 tâm động. C. 8 NST đơn, O cromatit, 8 tâm động. D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động.
A. Chu kì tế bào bị dừng lại. C. Tế bào tiến vào pha Go. B. Tế bảo tiến vào pha S. D. Tế bào tiến thẳng vào pha M. Câu 20. Kết thúc quá trình giảm phân,số NST có trong mỗi tế bào con là: A. Lường bội ở trạng thái đơn. B. Đơn bội ở trạng thái đơn. D. Đơn bội ở trạng thái kép. C. Lưỡng bội ở trạng thái kép. Câu 21. Để làm tiêu bán quan sát quá trình giảm phân ở tế bảo động vật có thể sử dụng mẫu vật nào của châu chấu? A. Tinh hoàn. C. Mắt. D. Chân. B. Cánh. Câu 22.Cho biết tên gọi quá trình chuyển hóa các tế bào phôi thành các tế bảo biệt hóa khác nhau? A. Biệt hóa tế bào B. Phản biệt hóa tế bào C. Phân chia tế bào mẽ là gi? Câu 23. Tên gọi của quá trình chuyển hóa các tế bào chuyên hóa thành tế bào phôi sinh, có khả nǎng phân chia mạnh D. Nảy mầm A. Biệt hóa tế bào D. Nảy mầm B. Phản biệt hóa tế bào C. Phân chia tế bào Câu 24.Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô tế bảo có đặc điểm gi? A. Không sạch bệnh.đồng nhất về di truyền. C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyên. B. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. D. Hệ số nhân giống thấp. Câu 25 Công nghệ tế bào thực vật là A. kich thich sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống. B. dùng hormon điều kiến sự sinh sản của cơ thể. C. phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ thể hoàn chinh. D. dùng hóa chất để kiềm hãm sự nguyên phân của tế bào. Câu 26.Nguyên lý của công nghệ tế bảo thực vật là? A. Tính toàn nǎng. B. Tính thoái hóa. D. Tính phổ biến. C.Tính đặc hiệu. Câu 27. Trong các thành tựu sau, đâu không phải là thành tựu của công nghệ tế bào? A. Nhân nhanh nhiều giống cây trồng B. Tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gene C. Tạo ra cây mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau khác nhau D. Bảo tồn nhiều loài thực vật quý hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng Câu 28. Nguyên lí của công nghệ tế bào động vật dựa trên đặc tính nào sau đây? A. Đặc thù của các tế bào. C. Uu việt của các tế bào nhân thựC. B. Đa dạng của các tế bào giao từ. D. Toàn nǎng và biệt hóa của tế bào gốC. Câu 29.Nhân bản vô tính ở động vật là quá trình tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn: A. giống nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu. B. khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu. C. khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu. D. giống nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu. Câu 30. Đâu không phải là thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật? A. Nhân bản vô tính vật nuôi. B. Liệu pháp tế bào gốC. C. Liệu pháp gene. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 31. Từ một cây hoa quý hiểm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu? A. Nuôi cấy hạt phân. C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh. D. Lai hữu tính. B. Nuôi cấy mô. Câu 32. Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào? A. nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất. B. tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý. C. tạo ra cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người. D. tạo ra giống có nǎng suất cao, miễn dịch tốt. Câu 33. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở A. vật nuôi và vi sinh vật.B. vật nuôi. C. vi sinh vật. D. cây trồng. Câu 34. Vi sinh vật là những sinh vật: A. kí sinh trên cơ thể sinh vật kháC. C. đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. B. nhân sơ, chi nhìn rõ dưới kính hiển vi. D. có kích thước nhỏ bé, kích thước hiển vi. Câu 35. Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân sơ? A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Vi tảo D. Động vật nguyên sinh. A. Vi khuẩn. Câu 36.Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật? B. Tảo đơn bào. C. Động vật nguyên sinh. D. Rêu. Câu 37. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả nǎng sử dụng nǎng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ? A. Hóa tự dưỡng.B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa dưỡng. Câu 38. Trong các vi sinh vật gồm vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, vi nấm , tảo lục đơn bào,loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là