Trang chủ
/
Sinh học
/
. cấu trúc siêu hiển vi cua NST dién hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và vùng xếp cuộn có dis D. 30 nm và 11 nm. B. Ilam và 300 nm. C. II nm và 30 nm. (9) Tam dong la những điểm mà tại đó ADN hất đầu A. 30 nm và 300 mom. 44: Sy thu gon cấu trúc không gian của NST tạo điều kiện thuận lợi cho A. sur to hop các NST trong quk trình phân bảo. các NST trong quá trình phân bào. C. su phain li to hop các NST trong quá trinh phân bảo. NST trong quá trinh phân bào. 45: Trong cac nhin xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ? (1) Varchat di truyen ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ là một phân tư ADN mạch kép, dạng vòng. (2) Vatchat di truyen ở tế bào chất của sinh vật nhân so là các plasmit. (3) Vat chat di truyền của tế bào sinh vật nhân sơ là ADN. (4) Plasmit cua sinh vật nhân sơ là ADN vòng, kép. sinh vật nhân sơ có khoảng vài chục plasmit. (6) ADN oving nhân của sinh vật nhân sơ nhân đôi độc lập với các ADN plasmit. (7) Phan tur ADN của sinh vật nhân sơ không được liên kết với prôtêin như sinh vật nhân thựC. (8) Phan tu ADNo vùng nhân có kích thước lớn hơn so với ADN ở tế bào chất. C. 2 D. 3. A. 1 11.0 46: Trong các nhạn xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của virut? (1) Vit chat di truyền của virut có thể là ADN hoặc ARN. (2) Mor so virut có vật chất di truyền là ARN mạch đơn, thẳng. (3) Mor so virut có vật chất di truyền là ARN mạch đơn, vòng. (4) Mor so virut có vật chất di truyền là ADN mạch đơn, thẳng. (3) Mor so virut có vật chất di truyền là ADN mạch don, vòng. (6) Mot só virut có vật chất di truyền là ARN mạch kép, thẳng. (7) Một số virut có vật chất đi truyền là ARN mạch kép, vòng. (8) Một số virut có vật chất di truyền là ADN mạch kép.thẳng. (9) Một số virut có vật chất di truyền là ADN mạch kép.vòng. (10) mARN là một trong những vật chất di truyền của virut. là một trong những vật chất di truyền của virut. (12)rARN là một trong những vật chất di truyền của virut. A. 0. D. 3. B. I. C. 2. 47: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự: A. phân tử ADN >nuclêôxôm ­­­­→ sợi cơ bản ­­­­→ sợi nhiễm sắc ­­­­→ vùng xếp cuộn - crômatit. B. phân từ ADN > sợi cơ bản ­­­­→ nuclêôxôm ­­­­→ vùng xếp cuộn ­­­­→ sợi nhiễm sắc + crômatit. C. phân từ ADN * nuclêôxôm ­­­­→ sợi nhiễm sắc ­­­­→ sợi cơ bản ­­­­→ vùng xếp cuộn ­­­­→ crômatit. D. phân tử ADN sợi cơ bản +sợi nhiểm sắc ­­­­→vùng xếp cuộn - nuclêôxôm - crômatit. 48: Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vùng đầu mút của NST ở sinh vật nhân thực? (1) Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó enzym được tổng hợp. (2) Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không đỉnh vào nhau. (3) Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi (4) Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. (5) Vùng đầu mút của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào. B. 2. C. 3. D. 4. 49: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về chức nǎng của NST ở sinh vật nhân thực? (1) Luru trit, bao quản và truyền đạt thông tin di truyền. (2) Dam bảo sự phân chia đồng đều vật chất di truyền cho các tế bào con nhờ sự phân chia đồng đều của NST trong phân bào. (3) Dieu hoa hopt dọng của gen thông qua sự cuộn xoán của NST. (4) Tạo điều kiện cho ADN nhân đôi. (5) Tạo điều kiện cho gen thực hiện quá trình phiên mã. A. I B. 2 C. 3. D. 4.

Câu hỏi

.
cấu trúc siêu hiển vi cua NST dién hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và vùng xếp cuộn có dis
D. 30 nm và 11 nm.
B. Ilam và 300 nm.
C. II nm và 30 nm.
(9) Tam dong la những điểm mà tại đó ADN hất đầu
A. 30 nm và 300 mom.
44: Sy thu gon cấu trúc không gian của NST tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sur to hop các NST trong quk trình phân bảo.
các NST trong quá trình phân bào.
C. su phain li to hop các NST trong quá trinh phân bảo.
NST trong quá trinh phân bào.
45: Trong cac nhin xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ?
(1) Varchat di truyen ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ là một phân tư ADN mạch kép, dạng vòng.
(2) Vatchat di truyen ở tế bào chất của sinh vật nhân so là các plasmit.
(3) Vat chat di truyền của tế bào sinh vật nhân sơ là ADN.
(4) Plasmit cua sinh vật nhân sơ là ADN vòng, kép.
sinh vật nhân sơ có khoảng vài chục plasmit.
(6) ADN oving nhân của sinh vật nhân sơ nhân đôi độc lập với các ADN plasmit.
(7) Phan tur ADN của sinh vật nhân sơ không được liên kết với prôtêin như sinh vật nhân thựC.
(8) Phan tu ADNo vùng nhân có kích thước lớn hơn so với ADN ở tế bào chất.
C. 2
D. 3.
A. 1
11.0
46: Trong các nhạn xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của virut?
(1) Vit chat di truyền của virut có thể là ADN hoặc ARN.
(2) Mor so virut có vật chất di truyền là ARN mạch đơn, thẳng.
(3) Mor so virut có vật chất di truyền là ARN mạch đơn, vòng.
(4) Mor so virut có vật chất di truyền là ADN mạch đơn, thẳng.
(3) Mor so virut có vật chất di truyền là ADN mạch don, vòng.
(6) Mot só virut có vật chất di truyền là ARN mạch kép, thẳng.
(7) Một số virut có vật chất đi truyền là ARN mạch kép, vòng.
(8) Một số virut có vật chất di truyền là ADN mạch kép.thẳng.
(9) Một số virut có vật chất di truyền là ADN mạch kép.vòng.
(10) mARN là một trong những vật chất di truyền của virut.
là một trong những vật chất di truyền của virut.
(12)rARN là một trong những vật chất di truyền của virut. A.
0.
D. 3.
B. I.
C. 2.
47: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. phân tử ADN >nuclêôxôm ­­­­→ sợi cơ bản ­­­­→ sợi nhiễm sắc ­­­­→ vùng xếp cuộn - crômatit.
B. phân từ ADN > sợi cơ bản ­­­­→ nuclêôxôm ­­­­→ vùng xếp cuộn ­­­­→ sợi nhiễm sắc + crômatit.
C. phân từ ADN * nuclêôxôm ­­­­→ sợi nhiễm sắc ­­­­→ sợi cơ bản ­­­­→ vùng xếp cuộn ­­­­→ crômatit.
D. phân tử ADN sợi cơ bản +sợi nhiểm sắc ­­­­→vùng xếp cuộn - nuclêôxôm - crômatit.
48: Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vùng đầu mút của NST ở sinh vật nhân thực?
(1) Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó enzym được tổng hợp.
(2) Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không đỉnh vào nhau.
(3) Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
(4) Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
(5) Vùng đầu mút của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
49: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về chức nǎng của NST ở sinh vật nhân thực?
(1) Luru trit, bao quản và truyền đạt thông tin di truyền.
(2) Dam bảo sự phân chia đồng đều vật chất di truyền cho các tế bào con nhờ sự phân chia đồng đều của NST trong
phân bào.
(3) Dieu hoa hopt dọng của gen thông qua sự cuộn xoán của NST.
(4) Tạo điều kiện cho ADN nhân đôi.
(5) Tạo điều kiện cho gen thực hiện quá trình phiên mã.
A. I
B. 2
C. 3.
D. 4.
zoom-out-in

. cấu trúc siêu hiển vi cua NST dién hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và vùng xếp cuộn có dis D. 30 nm và 11 nm. B. Ilam và 300 nm. C. II nm và 30 nm. (9) Tam dong la những điểm mà tại đó ADN hất đầu A. 30 nm và 300 mom. 44: Sy thu gon cấu trúc không gian của NST tạo điều kiện thuận lợi cho A. sur to hop các NST trong quk trình phân bảo. các NST trong quá trình phân bào. C. su phain li to hop các NST trong quá trinh phân bảo. NST trong quá trinh phân bào. 45: Trong cac nhin xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ? (1) Varchat di truyen ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ là một phân tư ADN mạch kép, dạng vòng. (2) Vatchat di truyen ở tế bào chất của sinh vật nhân so là các plasmit. (3) Vat chat di truyền của tế bào sinh vật nhân sơ là ADN. (4) Plasmit cua sinh vật nhân sơ là ADN vòng, kép. sinh vật nhân sơ có khoảng vài chục plasmit. (6) ADN oving nhân của sinh vật nhân sơ nhân đôi độc lập với các ADN plasmit. (7) Phan tur ADN của sinh vật nhân sơ không được liên kết với prôtêin như sinh vật nhân thựC. (8) Phan tu ADNo vùng nhân có kích thước lớn hơn so với ADN ở tế bào chất. C. 2 D. 3. A. 1 11.0 46: Trong các nhạn xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của virut? (1) Vit chat di truyền của virut có thể là ADN hoặc ARN. (2) Mor so virut có vật chất di truyền là ARN mạch đơn, thẳng. (3) Mor so virut có vật chất di truyền là ARN mạch đơn, vòng. (4) Mor so virut có vật chất di truyền là ADN mạch đơn, thẳng. (3) Mor so virut có vật chất di truyền là ADN mạch don, vòng. (6) Mot só virut có vật chất di truyền là ARN mạch kép, thẳng. (7) Một số virut có vật chất đi truyền là ARN mạch kép, vòng. (8) Một số virut có vật chất di truyền là ADN mạch kép.thẳng. (9) Một số virut có vật chất di truyền là ADN mạch kép.vòng. (10) mARN là một trong những vật chất di truyền của virut. là một trong những vật chất di truyền của virut. (12)rARN là một trong những vật chất di truyền của virut. A. 0. D. 3. B. I. C. 2. 47: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự: A. phân tử ADN >nuclêôxôm ­­­­→ sợi cơ bản ­­­­→ sợi nhiễm sắc ­­­­→ vùng xếp cuộn - crômatit. B. phân từ ADN > sợi cơ bản ­­­­→ nuclêôxôm ­­­­→ vùng xếp cuộn ­­­­→ sợi nhiễm sắc + crômatit. C. phân từ ADN * nuclêôxôm ­­­­→ sợi nhiễm sắc ­­­­→ sợi cơ bản ­­­­→ vùng xếp cuộn ­­­­→ crômatit. D. phân tử ADN sợi cơ bản +sợi nhiểm sắc ­­­­→vùng xếp cuộn - nuclêôxôm - crômatit. 48: Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vùng đầu mút của NST ở sinh vật nhân thực? (1) Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó enzym được tổng hợp. (2) Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không đỉnh vào nhau. (3) Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi (4) Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. (5) Vùng đầu mút của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào. B. 2. C. 3. D. 4. 49: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về chức nǎng của NST ở sinh vật nhân thực? (1) Luru trit, bao quản và truyền đạt thông tin di truyền. (2) Dam bảo sự phân chia đồng đều vật chất di truyền cho các tế bào con nhờ sự phân chia đồng đều của NST trong phân bào. (3) Dieu hoa hopt dọng của gen thông qua sự cuộn xoán của NST. (4) Tạo điều kiện cho ADN nhân đôi. (5) Tạo điều kiện cho gen thực hiện quá trình phiên mã. A. I B. 2 C. 3. D. 4.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(252 phiếu bầu)
avatar
Trọng Phongthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**44: Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST tạo điều kiện thuận lợi cho:**<br /><br />A. sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.<br /><br />**45: Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ?**<br /><br />C. 2<br /><br />**46: Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng về vật chất di truyền của virut?**<br /><br />D. 3<br /><br />**47: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:**<br /><br />A. phân tử ADN > nuclêôxôm > sợi cơ bản > sợi nhiễm sắc > vùng xếp cuộn - crômatit.<br /><br />**48: Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vùng đầu mút của NST ở sinh vật nhân thực?**<br /><br />C. 3<br /><br />**49: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về chức năng của NST ở sinh vật nhân thực?**<br /><br />D. 4