Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
billa phat they những cách nào? lifral thiC. C. Thi truing reads this gifi th. phải là yếu cầu có bản của ngunh law động làm việc innnz các ngành nghề chin mooi? sốt, có trìch nhiệm cao trong công việC. B. Co kien thire toán lao động D. Co kien thise và hiểu hiệt về các loại giảng cây trong Cis 13. Uu difm của phương thức chân nuôi bôn công nghiệp to với phương thức chǎn thả tự do và chǎn nuôi cùng nghiệp là? A. Chất lurng cin phẩm chǎn nuôi cao him. đối xử thô boo. C. Chất lượng sản phẩm chân nuôi kém hơn. D. Giá trị kinh tế không cao. Câu 14. Uu diểm của phương pháp chọn lọc cả thể là? A. Hiệu quá chọa loc can. B. Giding duge tpo ra có độ đồng đều. C. Hiệu quá chọn lọc cao, giống đồng đều, nǎng suất ổn định. D. Niting suft on định Ciu 15. Phurong pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng? A. Gà Leghorn x Gà Ri. B Lem Mong CEitimes Lon Yorkeshire C. Lợn Móng Cài x Lợn Ba Xuyên. D. LgmMongChixLgnMongCal Câu 16. Yêu tố nào quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chǎn nuói? A. Nǎng suát. B. Giống. C. Thúc ǎn. D. Khoa hoc ki thuật. Câu 17. Ở Việt Nam bằng công nghệ chỉ thị phân tử đã chọn thành công dòng vật nuôi nào để khẳng vi khuẩn gây tiêu chảy? A. Lom nái Landrace và lợn Yorkshire B. Bo Holstein và bó Red Sindhi. C. Gà Ai Cập và gà Leghorn. D. Bo nilu Thuy Sĩ và bỏ sữa Hả Lan.
Câu 4: Lai cải tạo là gì ? A. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả nǎng sản xuât cao hơn. B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến D. đáp án khác Câu 5: "Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả nǎng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt,tỉ lệ mỡ thấp" giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào? A. lai cải tiến B. lai kinh tế C. lai thuần chủng D. Lai xa Câu 6: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cây gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. Câu 7: Nhân giống thuần chủng là gì? A. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giông cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất B. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ. C. là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giông D. đáp án khác Câu 8: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuân chủng? A. nhận được ưu thế lai làm tǎng sức sống, khả nǎng sản xuất ở đời con, nhằm tǎng hiệu quả chǎn nuôi. B. Tǎng số lượng cá thể của giống C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng D. Duy trì và cải tiến nǎng suất và chất lượng của giống Câu 9: Giao phối thuần chủng cần tránh điều gì ? A. duy trì đặc điểm tốt của giống B. giao phối cận huyết C. tránh nhân giống quá nhiều D. đáp án khác
Câu 5 Một cơ thể có 2 cặp gene dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 30% . Tần số hoán vị gene là bao nhiêu? Chọn một đáp án đúng A ) 48% B D 30% C C 12% D D 24%
Câu 12: Khai niệm của chọn lọc ca the? A. là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống đề chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. B. là phương pháp định kì theo dõi,, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình nǎng suất,, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuât C. là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không D. đáp án khác Câu 13: Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì A. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó. B. là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tât cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó. C. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muôn nào đó. D. đáp án khác Câu 14: Chất lượng sản phẩm không được đánh giá theo các tiêu chí nào ? A. màu sắc B. sô lượng C. mùi vị D. hàm lượng dinh dưỡng Câu 15: Chọn lọc bằng bộ gen là gì ? A. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó. B. là chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tât cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó. C. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muôn nào đó. D. đáp án khác Câu 16: Khái niêm của phương pháp chọn lọc hàng loạt A. là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống đê chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giông. B. là phương pháp dựa vào phả hệ đê xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tôt hay không C. là phương pháp định kì theo dõi., ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình nǎng suất , chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất D. đáp án khác Câu 17: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ? A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muôn B. thời gian chọn lọc nhanh chóng C. độ chính xác cao D. chi phí cao Bài 7: Nhân giống vật nuôi. Câu 1: Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Có bao nhiêu công nghệ sinh học được áp dụng trong nhân giống vật nuôi. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
1. Chuột nhắt mang gene tổng hợp hormon tǎng trưởng của chuột cống. 2. Giống dâu tǎm tam bội có nǎng suất tǎng cao hơn dạng lưỡng bội. 3. Thu được protein huyết thanh của người trong sữa của cừu biến đổi gene. 4. Giống dưa hấu tam bội quả to , không có hạt và có hàm lượng đường cao. 5. Giống "lúa gạo vàng" có khả nǎng tổng hợp B-caroten trong hạt. Tổ hợp trả lời đúng là A. 1,3,5 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 2,4,5 Câu 13: Mendel đã chọn đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu dựa vào đặc điểm chủ yếu nào dưới đây? A. Tự thụ phân chặt chẽ. B. Số lượng hạt nhiều. C. Dễ gieo trồng. D. Số lượng nhiễm sắc thể ít Câu 14: Khái niệm nào dưới đây về đột biến nhiễm sắc thể là đúng? A. Là những biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. B. Là những biến đổi đồng loạt trước cùng một điều kiện sống. C. Những biến đổi có khả nǎng di truyền cho thế hệ sau. D. Những biến đổi do rối loạn quá trình phân bào. Câu 15: Những biến đổi trong cấu trúc NST gồm các dạng mất đoạn, lặp đoạn,đảo đoạn và chuyển đoạn được gọi là A. Đột biến nhiễm sắc thể B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. Đột biến thể dị đa bội Câu 16: Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQast R (dấu * biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ^ast R thuộc đạng dột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động B. đảo đoạn có tâm động C. chuyển đoạn không tương hỗ D. chuyển đoạn tương hồ Câu 17: Mendel đã tìm ra được quy luật di truyền A. bằng phương pháp nghiên cứu lai tính trạng và sử dụng toán xác suất thống kê để phân tích. B. bằng xây dựng thuyết di truyền nhiễm sắc thể và đề ra khái niệm về gene. C. bằng việc lập được bản đồ phân bố gene trên các thể nhiễm sắC. D. bằng việc sử dụng ruồi giấm vào việc nghiên cứu di truyền. Câu 18: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là: A. Sự phân li của cặp NST tương đông trong phát sinh giao tử và sự tố hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen. B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen. C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử kết hợp với sự tác động qua lại giữa các gen không alen. D. Sư phân li của các cặp NST kéo theo sự phân li của các cặp gen kéo theo sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các NST.