Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 25 Trang thiết bị chống nấm mốc côn trùng trong kho dược gồm: Chọn một đáp án đúng A A Tủ sấy C B Tủ, giá, kệ C Bể chứa nước, cát D Xe nâng
II. Phần tự luận (3đ): Câu 1 (1,5 điểm): Hiện tượng một số loài chim di cư từ vùng khí hậu ôn đới đến vùng nhiệt đới vào mùa đông thuộc loại tập tính gì? Giải thích. Câu 2 (1,5 điểm): Tại sao người ta thường thắp đèn cho các ruộng thanh long vào buổi tối mùa đông?
Câu 34 Theo qui định GSP: việc bảo quản nhóm thuốc kháng sinh được phân loại theo: Chọn một đáp án đúng A Tất cả đúng A B D Độc tính C C Tác dụng dược lý D Dạng thuốc
5/ Tế bào thần kinh có cấu tạo gồm: B. Thân, sợi nhánh và eo Ranvier. A. Thân, sợi trục và sợi nhánh. D. Nhân, sợi nhánh và sợi trụC. C. Nhân, sợi nhánh và bao myelin. 6/ Trong bài hát Mùa xuân đầu tiên của Vǎn Cao có câu: "Rồi dặt dìu mùa xuân theo én về". Hãy cho biết tập tính nào của loài chim én được nhắc tới? A. Tập tính sinh sản. B. Tập tính di cư. C. Tập tính kiếm ǎn. D. Tập tính xã hội. 7/ Synapse gồm các loại sau: B. Synapse điện và synapse sinh lý. A. Synapse vật lý và synapse hóa lý. D. Synapse hóa học và synapse điện. C. Synapse hóa lý và synapse sinh hóa. 8/ Động vật có khả nǎng tìm kiếm thức ǎn, tìm đến bạn tình, định hướng đường đi, nhận ra con mới sinh __ là nhờ cơ quan nào? A. Thị giáC. B. Vị giáC. C. Xúc giác D. Khứu giáC. 9/ Quá trình tǎng kích thước và khối lượng cơ thể được gọi là: D. Phát triển. A. Tǎng trưởng. B. Sinh trưởng. C. Sinh sản. 10/ Đặc điểm của quá trình sinh trưởng phát triển ở thực vật là: A. Chỉ chịu sự chi phối của các nhân tố di truyền và hormone. B. Diễn ra trong suốt đời sống của thực vật. C. Sự sinh trưởng của rễ và thân có giới hạn. D. Xảy ra tại tất cả các vị trí, cơ quan trên cơ thể thực vật.
B. PXCĐK hinh thành trong đời sống cá thể còn PXK ĐK sinh ra đã có. C. PXCĐK có số lượng giới hạn còn PXKĐK có số lượng không giới hạn. D. Tất cả đều đúng. 14/ Đặc điểm của quá trình sinh trưởng phát triển ở thực vật là: A. Xảy ra tại tất cả các vị trí, cơ quan trên cơ thể thực vật. B. Diễn ra trong suốt đời sống của thực vật. C. Sự sinh trưởng của rễ và thân có giới hạn. D. Chỉ chịu sự chi phối của các nhân tố di truyền và hormone. 15/ Đâu không phải là vai trò của tập tính ở đông vật? A. Làm tǎng khả nǎng sinh tồn của động vật.B. Đảm bảo cho sự thành công trong sinh sản. C. Là cơ chế duy trì cân bằng nội môi. D . Đảm bảo sự chính xác trong phản xạ của động vật. 16/ Điên thế nghỉ là gì? A. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điện dương. B. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điện dương. C. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên trong màng tích điện dương so với bên ngoài màng tích điện âm. D. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào thần kinh khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điện dương. 17/ Quá trình tǎng kích thước và khối lượng cơ thể được gọi là: A. Sinh trưởng B. Phát triển. C. Sinh sản. D. Tǎng trưởng. 18/ Ở thực vật có hoa. các tế bào phôi phân hóa tao thành lá mầm, thân mầm, rễ mầm và tạo thành cây non là giai đoạn: A. Sinh trưởng B. Phân hóa tế bào. C. Phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể. D. Phát triển. 19/ Tế bào thần kinh có cấu tạo gồm: A. Thân, sợi nhánh và eo Ranvier. B. Thân, sợi trục và sợi nhánh. C. Nhân, sợi nhánh và bao myelin. D. Nhân, sợi nhánh và sợi trụC. 20/ Synapse gồm các loai sau: A. Synapse vật lý và synapse hóa lý. B. Synapse hóa học và synapse điện. C. Synapse hóa lý và synapse sinh hóa. D. Synapse điện và synapse sinh lý.