Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
A. Nghè cà đang rơi vào tỉnh trạng hạn thác quá mức. B. Nghẹ có đường hạn thái thác hạt tiêm năng. C. Chi càng cao vàng vięe đánh bà quá. D. Càng tăng cường vięe đánh bà quá. Câu 8. Hình vẽ trên biểu thị và biếu đồng số lượng cá thể của quần thể móc rừng và thỏ là loại biến động: A. Theo chu kỳ luận trùng C. Theo chu ki nhiều năm B. Không theo chu kì Câu 9. Thực thuyết tiến hóa trong hợp hiện đại, thực chất của toàn hóa nhỏ? A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loại B. Là quá trình hình thành biến đổi đi truyền của quần thể C. Là quá trình hình thành biến đổi cấu trúc? D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể Câu 10. Bảng dưới đây biếu đại các môn hạ giớa 2 loài mathrm(A) và mathrm(B) : multirow(2)(*){ Truòng bạp ( ( Lài ))/((frac(1)(2))) { Đoc đoạn đồng ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(A)) { Nhông đọc sống chạm ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) { Sóng dưới đây ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) { Lò̀i A Lò̀i A { Lò̀i A Lò̀i B { Lò̀i B Lò̀i C & (1) & ldots & ldots & ldots & ldots (1) & (2) & ldots & ldots & ldots & ldots (3) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots (4) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots Kiểu (4) & ldots & ldots & ldots & ldots & ldots A. (1) đây tở hồng bám lên cây khác, (2) rêu bám lên thân cây, (3) vi khuần nốt sản và cây rễ họ đậu, (4) loài kiến sống trên cây kiến. B. (1) tạo nơ hoa và cá, (2) chịu sản và của trầu trên. (3) vi khuần và tạo thành giạ, (4) bả ăn cò. C. (1) lúa và cây đại, (2) hủy đầu sản và cây (3) cây phong và cây độ, (4) bả ăn thỏ. D. (1) thỏ v
Câu 1: Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết các phân A. Các phân tử glucose. C. Glucose và acid béo. D. Glycerol và acid béo. B. Các phân tử amino acid. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình tổng hợp nucleic acid của vi sinh vật? A. Quá trình tổng hợp DNA, RNA ở vi sinh vật diễn ra tương tự ở mọi tế bào sinh vật. B. Các phân tử nucleic acid được tạo ra nhờ sự liên kết của các đơn phân là nucleotide. C. Vi sinh vật không có khả nǎng tự tổng hợp nucleotide mà phải thu nhận từ thức ǎn. D. Một số vi sinh vật có khả nǎng tổng hợp 3 thành phần cấu tạo nên các nucleotide. Câu 3: Vi sinh vật dị dưỡng phân giải các hợp chất hữu cơ nhằm A. lấy nguồn nguyên liệu cho các hoạt động sống của chúng. B. loại bỏ các chất hữu cơ dư thừa giúp làm sạch môi trường sống. C. tạo ra các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người. D. tạo ra các chất khoáng góp phần cải tạo chất lượng của đất. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (1) Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate xảy ra bên trong cơ thể vi sinh vật.
SO GIAO DUC-DAO TAO AN GIANG TRUONG TRING CAP KIEN AN GIANG (D) thi co trang KIEN TRA GIÜA HQC NÄM HOC 2024 - 2023 NÄM HOC 2024 - 2023 Thời Một: Sừ Thời gian: 45 không kể thờ gian phát độ Họ và sừ dụ: PHẢM HỆC: Một nghiệm nhỏ phương án lạ̣y chọn. Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Khái niệm nhỏ người trường nào sau đây là đúng? A. Mã trông lần ra nơi sinh sông của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh B. Mã trông lần ra nơi sinh sông của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh C. Môi trường gồm tại cả các nhân tố xung quanh tại xung quanh tốt, số các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. D. Môi trường là nơi sinh sông của trường, phát triển và những hoạt động tiếp hoá gián tiếp tốt sinh quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. Câu 2. Khi nghiệm của vật làm chính qua của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của loài cá chép và cá rô phi. người ta thu được bổng số lại sửa: Loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Khoàng thuận lợi Câu 3. Khi nghiên cứu và đưng không của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của loài cá chép và cá rô phi. người ta thu được bổng số lại sửa: Loài hạn trên Khoàng thuận lợi Câu 4. Các phép Giới hạn dưới 4 mathrm(C) Khoàng thuận lợi A. Mức thuận nhiệt quan lợi nhất của cá rô phi tấp hơn hơn so với cá chép. B. Khả năng nhiệt quan lợi nhất của cá rô phi tấp hơn hơn so với cá chép. C. Các chép có khả năng phân bố trong cá rô phi. D. G khoảng nhiệt độ tăng cá rô phi tấp hơn hơn so với cá chép. Câu 5. Vai trò của nhân dưới ở 2,44-4,46 cá chết là cất cấn đốc thế phát triển bình thường. A. Khi thuận nhiệt bình hóa ở nhiệt độ trung bình cá của cấu, cấu thể phát triển bình thường. B. Khi thuận nhiệt bình hóa ở nhiệt độ trung bình thành thực, cấu thành có hiện tượng đánh lần nhau đang ngày các trứng chưa nở hàm nước đang ngày các lớn lại và nơi có C. Một số loài thực vật như trừ, năng khi giải pháp gia độc
- Mos SINH HỌC II Thời gian làm bài:45 phút 1. Trắc nghiệm khách quan (7d) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây 1/0 thực vật có hoa, các tế bào phối phân hóa tạo thành là mầm, thân mầm, có mầm và tạo thành clay to là giai doan: A. Sinh truting C. Phat sinh hinh thái cơ quan, cơ thể B. Phân hóa về his D. Phat trien 2/ Đặc điểm nào không có ở sinh trường so cip? A. Làm ting chieu cao của cây và chiều dài của dd B. Là kết quá hoạt động của mô phân sinh hêm. C. Dien ra d cây một là mầm và cây hai là miles D. Laket quá hoat động của mô phân sinh định và lông 4/ Yếu tố ánh hưởng đến tuổi thọ của con người là: A. Di truyên. B. Chế độ án nắng 3/ Synapse gồm các loại sau: A. Synapse vật lý và synapse hóa lý C. Synapse hoaly và synapse sinh hóa. B. Synapse hon hoc và synapse điện D. Synapse dien vi sympse sinhly. D. CAABC 5/ Tốc độ lan truyền xung thẳn kinh trên sợi thần kinh có bao myclin nhanh hơn trên sơ thần kinh không có bao myelin vi: A. Bao myelin có tính chất dẫn điện C. Eo Raniver có tinh chất dần điện B. Bao myclin ch tính chất cách điểm D. Eo Raniver ch tính chất cách điện 6/ Một trong số các vai trò của hormone auxin ở cấp độ cơ thể là: A. Ức chế sự nây mầm của hạt. B. Kích thích hóa giá thUm, là. C. Tạo uu thể ngon. D. Phân hóa chết 7/ Để phá vớ trạng thái ngú nghi của hạt, thúc đầy hạt này mầm nên sử dụng loại homone nào? A. Auxin. B. Gibberelin. C.Ethylene. D. Abscisic acid 8/ Đâu không phải là vai trò của tập tính ở động vật? A. Làm tǎng khả nǎng sinh tồn của động vật. B. Đảm bảo cho sự thành công trong sinh sản. C. Lá cơ chế duy trì cản bằng nội mỗi. D. Đàm bảo sự chính xác trong phản xạ của động vật. 9/ Động vật có khả nǎng tim kiếm thức ǎn, tìm đến bạn tính, định hưởng đường đã, nhân ra con mới sinh. là nhớ cơ quan nào? A. Khứu giáC. B. VigiáC. C. Xúc giáC. D. Thi giáC. 10/ Trong số các ví dụ sau đây,ví dụ nào thể hiện hình thức học tập kiểu học xã hội ở động vật? A. Một con mèo đang đôi, khi nghe tiếng bày bát đĩa lách cách liền chạy ngay xuống bếp. B. Con khi dùng ống hút để uống nước dira. C. Chim ǎn côn trùng nhận ra được loại nào ǎn được, loại nào có độC. D. Vịt con vừa mới nở đi chuyển theo vịt mẹ. 11/ Quá trình tǎng kích thước và khối lượng cơ thể được gọi là: D. Tǎng truting C. Sinh sản. A. Sinh trưởng. B. Phát triển. 12/ Trong bài hát Mùa xuân đầu tiên của Vǎn Cao có câu: "Rối đặt điu mùa xuân theo én vẽ . Hã biết tập tính nào của loài chim én được nhắc tới? D. Tập tính xã h A. Tập tính sinh sản. B. Tập tinh kiếm ǎn. C. Tập tính di cư. 13/ Mô phân sinh đỉnh có ở vị trí nào trong cây? non D. Thân cây. A. Ngon cây. B. Phin hoa. điểm của quá trình sinh trưởng phát triển ở thực vật là: A. Xây ra tại tât cá các vị trí,cơ quan trên cơ thể thực vật. B. Diển ra trong suốt đời sống của thực vật. C. Sự sinh trường của r^2 và thân có giới hạn.
TWONG WO MINS HOCCOBIN of kater KII là miền, thân mần with A. Simili truing B. Philo has it him. C. That with finish this or quan, on the It with training our clas? A. Lim ting chits mil phân sinh hiển. mUm vi ch hai là milin D. La like out food động của mì giảm sinh finh và Lung sair B. Sympse his has D. Sympos: liên và sympse sinthly inh huring (lien tub iz B. One (B) In sing. C. Us she DOAB c thủn kinh nên sai thàn kinh ai hua myselfm which him this so thàn kinh không chất dần điền B. Ban myelln at tính chất cách điền C. Bo Ranner is tính chất địn điểm tính chất cách điền trung số các vui tri cin hormone ausus in clo diffor the iz A.của hat B. Kids thich his giá thân, là D. Philo his chill. C. Two in the again. phi số trong thái ngj nghĩ của hat, this fly sit thing lou homone D. Absosic and liking phil lis us trí của dãy tính in fing wit? sinh tên của đúng will B. Bàim hào cho six thinh cling tring sinh sản. C.Li on the dog in cân hàng núi mỗi. D. Bim his so chinh vào trong phân sự của đúng vật. rằng tìm kiểm thúc,In, tim like han tinh nhân mà con mu sinth __ lis nhis on quan tail? pac D. Thi pac MV Trong số các du nào thể hiển hình thúc học tập kiến học và hó Ming will? đúng đài, lới nghe sing his hit dia tích cách liên chuy ngay saing hiện B. Can khi dung long his die wing much; dim. C. Chim In clin tring nhân ra được learn nice for durps. D. Viscon via mot nó đi chuyển theo on me TV Quit trình đúng kích thước và khối lượng D. Tǎng trường A. Sinh truning. B Phút trên C. Sinh sản. D. Trong hai hai Mia xuân đầu tiền của Vǎn Cao cả câu main then en ve? biết tập tính mào của loại chim in A. Tập tính sinh sản.B. Tập tính kiểm an C. Tlo tinh di on D. Tip tinh vil 13. Mill phân sinh định trong ch? A. Ngon day B. Phân họa. C. Linun. D. Thân cây 14. Đặc điểm của quả trình sinh trường phát miền is thựC.will lik A. No, many this class of the quan trên cơ thể thuế sit. B. Didn't trong suff đơn sống của thực C. So sink truthy của để và thân cả giá họn