Trang chủ
/
Sinh học
/
A. Nghè cà đang rơi vào tỉnh trạng hạn thác quá mức. B. Nghẹ có đường hạn thái thác hạt tiêm năng. C. Chi càng cao vàng vięe đánh bà quá. D. Càng tăng cường vięe đánh bà quá. Câu 8. Hình vẽ trên biểu thị và biếu đồng số lượng cá thể của quần thể móc rừng và thỏ là loại biến động: A. Theo chu kỳ luận trùng C. Theo chu ki nhiều năm B. Không theo chu kì Câu 9. Thực thuyết tiến hóa trong hợp hiện đại, thực chất của toàn hóa nhỏ? A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loại B. Là quá trình hình thành biến đổi đi truyền của quần thể C. Là quá trình hình thành biến đổi cấu trúc? D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể Câu 10. Bảng dưới đây biếu đại các môn hạ giớa 2 loài mathrm(A) và mathrm(B) : multirow(2)(*){ Truòng bạp ( ( Lài ))/((frac(1)(2))) { Đoc đoạn đồng ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(A)) { Nhông đọc sống chạm ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) { Sóng dưới đây ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) { Lò̀i A Lò̀i A { Lò̀i A Lò̀i B { Lò̀i B Lò̀i C & (1) & ldots & ldots & ldots & ldots (1) & (2) & ldots & ldots & ldots & ldots (3) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots (4) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots Kiểu (4) & ldots & ldots & ldots & ldots & ldots A. (1) đây tở hồng bám lên cây khác, (2) rêu bám lên thân cây, (3) vi khuần nốt sản và cây rễ họ đậu, (4) loài kiến sống trên cây kiến. B. (1) tạo nơ hoa và cá, (2) chịu sản và của trầu trên. (3) vi khuần và tạo thành giạ, (4) bả ăn cò. C. (1) lúa và cây đại, (2) hủy đầu sản và cây (3) cây phong và cây độ, (4) bả ăn thỏ. D. (1) thỏ v

Câu hỏi

A. Nghè cà đang rơi vào tỉnh trạng hạn thác quá mức.
B. Nghẹ có đường hạn thái thác hạt tiêm năng.
C. Chi càng cao vàng vięe đánh bà quá.
D. Càng tăng cường vięe đánh bà quá.
Câu 8. Hình vẽ trên biểu thị và biếu đồng số lượng cá thể của quần thể móc rừng và thỏ là loại biến động:
A. Theo chu kỳ luận trùng
C. Theo chu ki nhiều năm
B. Không theo chu kì
Câu 9. Thực thuyết tiến hóa trong hợp hiện đại, thực chất của toàn hóa nhỏ?
A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loại
B. Là quá trình hình thành biến đổi đi truyền của quần thể
C. Là quá trình hình thành biến đổi cấu trúc?
D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
Câu 10.
Bảng dưới đây biếu đại các môn hạ giớa 2 loài mathrm(A) và mathrm(B) :

 multirow(2)(*){
Truòng bạp 
 ( ( Lài ))/((frac(1)(2))) 
{
Đoc đoạn đồng 
 ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(A)) 
{
Nhông đọc sống chạm 
 ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) 
{
Sóng dưới đây 
 ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) 
{
Lò̀i A 
Lò̀i A
{
Lò̀i A 
Lò̀i B
{
Lò̀i B 
Lò̀i C
 
 & (1) & ldots & ldots & ldots & ldots 
 (1) & (2) & ldots & ldots & ldots & ldots 
 (3) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots 
 (4) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots 
 Kiểu (4) & ldots & ldots & ldots & ldots & ldots 


A. (1) đây tở hồng bám lên cây khác, (2) rêu bám lên thân cây, (3) vi khuần nốt sản và cây rễ họ đậu, (4) loài kiến sống trên cây kiến.
B. (1) tạo nơ hoa và cá, (2) chịu sản và của trầu trên. (3) vi khuần và tạo thành giạ, (4) bả ăn cò.
C. (1) lúa và cây đại, (2) hủy đầu sản và cây (3) cây phong và cây độ, (4) bả ăn thỏ.
D. (1) thỏ v
zoom-out-in

A. Nghè cà đang rơi vào tỉnh trạng hạn thác quá mức. B. Nghẹ có đường hạn thái thác hạt tiêm năng. C. Chi càng cao vàng vięe đánh bà quá. D. Càng tăng cường vięe đánh bà quá. Câu 8. Hình vẽ trên biểu thị và biếu đồng số lượng cá thể của quần thể móc rừng và thỏ là loại biến động: A. Theo chu kỳ luận trùng C. Theo chu ki nhiều năm B. Không theo chu kì Câu 9. Thực thuyết tiến hóa trong hợp hiện đại, thực chất của toàn hóa nhỏ? A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loại B. Là quá trình hình thành biến đổi đi truyền của quần thể C. Là quá trình hình thành biến đổi cấu trúc? D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể Câu 10. Bảng dưới đây biếu đại các môn hạ giớa 2 loài mathrm(A) và mathrm(B) : multirow(2)(*){ Truòng bạp ( ( Lài ))/((frac(1)(2))) { Đoc đoạn đồng ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(A)) { Nhông đọc sống chạm ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) { Sóng dưới đây ( ( Lài ))/( ( Lài ) mathrm(B)) { Lò̀i A Lò̀i A { Lò̀i A Lò̀i B { Lò̀i B Lò̀i C & (1) & ldots & ldots & ldots & ldots (1) & (2) & ldots & ldots & ldots & ldots (3) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots (4) & (4) & ldots & ldots & ldots & ldots Kiểu (4) & ldots & ldots & ldots & ldots & ldots A. (1) đây tở hồng bám lên cây khác, (2) rêu bám lên thân cây, (3) vi khuần nốt sản và cây rễ họ đậu, (4) loài kiến sống trên cây kiến. B. (1) tạo nơ hoa và cá, (2) chịu sản và của trầu trên. (3) vi khuần và tạo thành giạ, (4) bả ăn cò. C. (1) lúa và cây đại, (2) hủy đầu sản và cây (3) cây phong và cây độ, (4) bả ăn thỏ. D. (1) thỏ v

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(318 phiếu bầu)
avatar
Tiến Phongthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 8: **B. Không theo chu kì**<br /><br />Biểu đồ thể hiện sự biến động số lượng cá thể của quần thể mèo rừng và thỏ không có tính chu kỳ rõ ràng, số lượng cá thể tăng giảm không theo một chu kỳ thời gian nhất định (tuần trăng, mùa, nhiều năm).<br /><br /><br />Câu 9: **D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể**<br /><br />Tiến hóa nhỏ là sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, tức là làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.<br /><br /><br />Câu 10: **C. (1) lúa và cây dại, (2) hải quỳ và cua, (3) cây phong lan và cây gỗ, (4) hổ ăn thỏ.**<br /><br />Các ví dụ trong phương án C đều thể hiện các mối quan hệ khác loài: (1) cạnh tranh, (2) cộng sinh, (3) hội sinh, (4) sinh vật ăn sinh vật khác.<br /><br /><br />Câu 11: **D. Trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di - nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp**<br /><br />Hiểu biết về giới hạn sinh thái giúp giải thích tại sao các loài phân bố ở những vùng địa lý nhất định và ứng dụng trong việc di nhập, thuần hóa giống cây trồng vật nuôi (chọn giống phù hợp với điều kiện môi trường).<br /><br /><br />Câu 12: **A. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.**<br /><br />Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, sự thích nghi là kết quả của chọn lọc tự nhiên tác động lên các biến dị di truyền (đột biến) xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể. Sâu có màu xanh lục có khả năng sống sót và sinh sản cao hơn, do đó tần số alen quy định màu xanh lục tăng lên trong quần thể.<br />