Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Bài 22: Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng ở sinh vật Câu 1. Cho các quá trình sau: 1. Phân giải protein trong tế bào. 2. Bài tiết mồ hôi. 3. Vận chuyển thức ǎn từ miệng xuống dạ dày. 4. Lấy carbon dioxide và thải oxy gen ở thực vật. Có bao nhiêu quá trình thuộc trao đổi chất ở sinh vật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Cho các hoạt động sau: 1. Người đang chơi bóng đá. 2. Người đang ngủ. 3. Người đang đi bộ. Tốc độ trao đổi chất trong cơ thể người trong ba hoạt động từ nhanh đến chậm được sắp xếp như sau: A. 1-3-2. B. 1-2-3. C. 2-1-3. D. 2-3-1. Câu 3. Khi chúng ta chơi thể thao nhiệt độ cơ thể tǎng hơn bình thường, thở nhanh Hiện tượng này là do: A. cơ thể chuyển hóa hóa nǎng thành nhiệt nǎng và nhu cầu cung cấp oxygen cho quá trình chuyển hóa nǎng lượng. B. cơ thể chuyển hóa điện nǎng thành nhiệt nǎng và nhu cầu cung câp oxygen cho quá trình chuyên hóa nǎng lượng. C. cơ thể chuyển hóa hóa nǎng thành nhiệt nǎng và nhu cầu cung cấp carbon dioxide cho quá trình chuyên hóa nǎng lượng. D. cơ thể chuyển hóa điện nǎng thành nhiệt nǎng và nhu cầu cung cấp carbon dioxide cho quá trình chuyển hóa nǎng lượng.
Phân III. Trả l lời ngân. Câu 8 Trong thí nghiệm của Mendel trên đậu Hà lan , ông đã tiến hành bố trí thí nghiệm với bao nhiêu cặp tính trạng? Nhập đáp án Đáp án của bạn
Câu 5. Liên Kerm A. liên kết photphodieste. C. liên kết ion. Câu 6. Chức nǎng chính của phospholipid trong tế bào là gì? B. Cấu tạo màng sinh emm A. Nhân biết và truyền tin. C. Liên kết các tế bào. D. Cung cấp nǎng lượng. Câu 7. Dể bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gi? A. Ngâm rau quá trong nước muối hoặc nước đường. B. Sấy khô rau quả. C. Giữ rau quá trong ngǎn đá của tủ lạnh. Câu 8. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là D. Giữ rau quà trong ngǎn mắt của tủ lạnh. B. tế bào. A. các đại phân tử. Câu 9. Cho các nhận định sau: C. mô. D. cơ quan. (1) Cellulose tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật. (2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể thực vật. (3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho quang hợp. (5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây. (4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng. Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10. Những đạc điểm về phân tử RNA dưới đây là đúng? (1) mRNA được sử dụng làm mạch khuôn để tổng hợp protein. (2) rRNA có chức nǎng vận chuyển đặc hiệu các acid amin tới ribôxôm cung cấp cho quá trình tổng hợp RNA. (3) tRNA có chức nǎng tham gia cấu tạo nên ribosome -nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein. (4) rRNA có chức nǎng tham gia cấu tạo nên ribosome - nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein. (5) mRNA mạch thẳng.không xoắn. (6) Không phải tất cả các loại RNA đều được sử dụng làm khuôn tổng hợp protein. A. (1), (4), (5 ),(6). B. (1),(3),(6) C. (1),(3 Câu 11. Lĩnh vực nào của ngành Sinh học nghiên cứu về cơ sở phân tử của các cơ chế di truyền như nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã? D. (1),(2),(5),(6). A. Sinh học phân tử. B. Sinh học tế bào. D. Giải phẫu họC. Câu 12. Nhóm phân từ đường nào sau đây là đường đơn? C. Sinh lí họC. A. Galactose, lactose, tinh bột. C. Tinh bột, cellulose chitin. B. Glucose, saccharose , cellulose. Câu 13. Tế bào nhân sơ có kích thước D. Fructose, galactose, glucose. A. lớn (khoảng Smm -10 mm). C. nhỏ (khoảng 1 jum -5 (um). B. nhỏ (khoảng 5 um -10 um) Câu 14. tRNA là tên viết tắt của RNA nào sau đây? D. lớn (khoảng 1mm -5 mm). A. RNA di chuyển. B. RNA riboxom. Mã đề 101 Câu 15. Thuật ngữ dùng để chi tất cả các loại đường là C. RNA thông tin. D. RNA vận chuyển A. đường. B. tinh bột. C. cellulose. D. carbohydrate.
Câu 19: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chǎn nuôi? A. có kiến thức , kĩ nǎng về chǎn nuôi và kinh tế B. có khả nǎng áp dụng công nghệ , vận hành các thiết bị công nghệ cao trong sǎn nuôi, sản xuất C. có khả nǎng linh hoạt sáng tạo , giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao D. chǎm chỉ trong công việc Câu 20: Ý nào sau đây là vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Phục vụ cho tham quan, du lịch , lưu giữ nét vǎn hóa truyền thống. B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề kháC. C. Thúc đây sản xuất, nâng cao chât lượng cuộc sống D. Giảm sức lao động, tǎng nǎng suất và tiết kiệm tài nguyên. Câu 22: Đâu là một trong những triển vọng của chǎn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 . Chọn đáp án sai A. ứng dụng kĩ thuật hóa hiện đại hóa B. máy móc và công nghệ thay thế nhân công giúp tiết kiệm thời gian, sức lao động , tǎng nǎng suất , độ chính xác, tǎng số lượng và chât lượng sản phâm. C. tạo công ǎn việc làm cho nhiều nhân công thất nghiệp D. công nghệ gen để tạo ra giống vật nuôi tốt hơn. Câu 24: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI . IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyên D. công nghệ sản xuất Câu 25: Uu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi A. theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều B. chữa bệnh cho vật nuôi C. theo dõi được các chỉ số môi trường D. can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh Bài 2: Xu hướng phát triển của chǎn nuôi Câu 1: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
PHAN 3: PHAN Moronin I. TRÁC NGHIỆM (1,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào 01 (một) chữ cái A, B, C, hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong một gia đình bố,mẹ đều tóc xoǎn sinh được 3 người con trong đó có 2 người con là tóc xoǎn , người con còn lại là tóc thẳng .Vậy người con có tóc thǎng thuộc hiện tượng gì? B. Biến dị A .Di truyền. D.Biến đổi do môi trường C. Di truyền và biến dị. Câu 2. Nucleic acid gồm 2 loại nào sau đây? B. RNA và CRA A. DNA và CRA C. RNA và DRA D. DNA và RN A Câu 3. Sự truyền đạt các tính trạng từ thế hệ này sang thế hệ khác gọi là: D. Đột biến gen. A. Di truyên. B. Biến dị. C. Di truyền và biến dị. Câu 4. Gen là gì? A. Là toàn bộ phân tử DNA mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó . B. Là một đoạn phân tử DNA mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phầm nhất định nào đó. C. Là một đoạn phân tử DNA không mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó. D. Là toàn bộ phân tử DNA không mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó. 1. T