Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
MON SINH HOC II PHAN I (3 điểm):TRAC NGHIEN I NHIÊU LƯA CHON Câu 1. Càm ứng ở sinh vật là gi? A. sự trao đôi chất và chuyển hóa nǎng lượng liên tục của cơ thể sinh vật đối với môi trường. B. sự tiếp nhận và phàn ứng lại các kích thích từ cơ thể sinh vật của môi trường bên trong và môi trường bên ngoài sinh vật. C. sự tiếp nhận và phàn ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài của cơ thể sinh vật. D. sự tác động qua lại giữa sinh vật và môi trường. Câu 2. Trong các hiện tượng dưới đây: 1) Tóc dài bay trong gió. 2) Lá cây trinh nữ cụp lại khi tay chạm vào. 3) Tế bào của rau, quả bị mềm khi ngâm trong nước muối. 4) Mèo xù, dựng lông khi cảm thấy bị đe dọa. 5) Chiếc lá rụng bị khô, mụC. 6) Cuối ngày, hàm lượng glucose trong máu giảm, khi đó tuyến tụy tǎng tiết glucagon giúp chuyển hóa glycogen dự trữ thành glucose, khiến đường huyết trong máu tǎng. 7) Người bị sốt khi nhiễm khuẩn. Hiện tượng nào là cảm ứng ở sinh vật? A. 1,3,4 . 5. B. 2,3,57. C. 2,3,67. D. 2,4,67. Cảm ứng là khả nǎng tiếp nhận và __ (1) __ lại các kích thích từ môi trường __ và môi trường bên ngoài của __ sinh vật. A. (1) bên trong,(2) phản ứng, (3)cơ thể. B. (1) phản ứng (2) bên trong, (3)cơ quan. C. (1) phản ứng (2) bên trong, (3)cơ thể. D. (1) thu thập (2) bên trong, (3)cơ thể. Câu 4. Sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với kích thích từ môi trường nhờ A. sự sinh trưởng. B. sự trao đổi chất và chuyển hoá nǎng lượng. C. sự sinh sản. D. sự cảm ứng. Câu 5. Trật tự nào sau đây thể hiện đúng cơ chế cảm ứng ở sinh vật? A. Thu nhận kích thích → Phân tích và tổng hợp thông tin → Dẫn truyền kích thích → Trả lời kích thích. B. Thu nhận kích thích → Dẫn truyền kích thích → Phân tích và tổng hợp thông tin → Trả lời kích thích.
Câu 4. Hướng tiếp xúc có ở loài cây nào dưới đây ? my dục trung cho loại A. Táo B. Nho C. Roi D. Cam Câu 5. Những phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện? 1. Khi thấy rắn thì mọi người đều bỏ chạy 2. Cá bơi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá 3. Khiêng vật nặng cơ thể bị ra mồ hôi 4. Khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp,nếu mặc không đủ ấm thì cơ thể sẽ bi run rấy 5. Tinh tinh dùng que để bắt mối trong tổ ra ǎn A. 1,2,34 B. 1,2,3 .4.5 C. 2,3,4,5 D. 1,2,5
Câu 4. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài? đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọC. B. Dung hợp tế bào trần khác loài. C. Nuôi cây hạt phấn. D. Nuôi cấy mô tế bào. Câu 3. Sử dụng mẫu vật là các tế bào mô phân sinh ở đinh rẽ hành có thể quan sát được quá trình nào sau đây? A. Giảm phân I. B. Nguyện phân. C. Giam phân II. D. Thu tinh. Phương án đúng là thành 2 hàng ở một phẳng xích đạo thoi phân bảo diển ra vào kì nào sau đây? A. Kisaul. B. Kigita I. C. Ki giữa II. D Ki sau II. Câu 1. Các hoạt động của nhiễm sắc thể trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là 1. Các nhiếm sắc thế kép co xoắn. II. Từng cap nhiêm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp với nhau. III. Có thể xảy ra trao đôi chéo. IV. Các nhiếm sắc thể kép trong cặp tương đồng tách nhau ra. Iarrow IIIarrow IIarrow IV. B. I-II-III - IV,C. II -III IV.D. II IV -1-III. Câu 2. Khi quan sát tiêu bán hoa hành dưới kính hiện vị,thấy tế bào có nhiễm sắc thể kép co xoắn, tập trung DE CUONG ÔN TẬP GIỮA KI 2 MÔN SINH HOC KHOI 10 C. Nhân bản vô tính D. Công nghệ gene C. Kĩ thuật y học D. Kĩ thuật di truyền Câu 6. Kĩ thuật chữa trị các bệnh di truyền bằng việc thay thế gene bệnh bằng gene lành được goi là: Câu 5. Cừu Dolly là thành tựu của phương pháp: A. Lai giữa hai giống cừu khác nhau B. Lai giữa một con cừu bình thường với một con bị đột biến B. Liệu pháp gene A. Liệu pháp tế bào gốc Câu 7. Đề bảo tồn nguồn gen quí ở thực vật, các nhà khoa học thường sử dụng kĩ thuật nào sau đây? B. Cho các cây này tự thụ phấn D. Giâm, chiết cành A. Nuôi cấy mô tế bào C. Nuôi cấy hạt phần hoặc noãn chưa thụ tinh Câu 8. Quá trình phân chia nhân trong nguyên phân diễn ra theo thứ tự nào sau đây? (A) Kì đầu - kì giữa → kì sau → kì cuối. B. Kì đầu - kì sau → kì giữa → kì cuối. C. Kì đầu - ki giữa → kì cuối -> kì sau. D. Kì sau - kì đầu → kì giữa →kì cuối. Câu 9. Kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ thành A. 2 tế bào con, mỗi tế bào đều có bộ NST n. B. 4 tế bào con, mỗi tế bào đều có bộ NST n. C. 4 tế bào con, mỗi tế bào đều có bộ NST 2n. D. 2 tế bào con, mỗi tế bào đều có bộ NST 2n. A. ré bào sinh dục chín. Câu 11. Kết thúc quá trình giảm phân,số lượng NST ở tế bào con thay đổi như thế nào? B. Giảm đi một nửa (n). A. Giống hệt tế bào mẹ (2n) D. Gấp ba tế bào mẹ (6n) Câu 10. Quá trình giảm phân xảy ra ở C. hợp tử. D. giao tử. B. tế bào sinh dưỡng. C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n) Câu 12. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở A. kì trung gian. B. kì giữa I. C. kì đầu I. D. kì cuối I. Câu 13. Cho các yếu tố sau (2) Chất dioxin. (1) Sóng điện thoại di động. (3) Chế độ dinh dưỡng thiếu kẽm. (4) Bất thường về cấu trúc nhiễm sắc thể. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân tạo giao tử ở nam giới ? A. 1. B.2. C 3. D.4. Câu 14. Một tê bào sinh dục cái có 2n=8 giảm phân tạo giao tử, trong tất cả các tế bào giao tử có bao nhiêu NST? B. 16.C.8. D. 32 Câu 15. Trong thực hành quan sát tế bào rễ hành. Dụng cụ nào dùng để phóng to tiêu bản, giúp chúng ta quan ít được các kì của tế bào? A. Lam kính. B.Kính hiển vi. C. Lamen. D. Thuốc nhuộm mẫu. âu 16. Để làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân ở tế bào động vật có thể sử dụng mẫu vật nào sau đây? Mắt châu chấu. B. Tinh hoàn châu châu. C. Cánh châu chấu. D. Chân châu chấu. Cừu Dolly là thành tựu của phương pháp: Lai giữa hai giông cừu khác nhau B. Lai giữa một con cừu bình thường với một con bị đột biên D. Công nghệ gene Nhân bản vô tính u 18. Để bảo tồn nguồn gen quí ở thực vật, các nhà khoa học thường sử dụng kĩ thuật nào sau đây? Nuôi cấy mô tế bào B. Cho các cây này tự thụ phân Vuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh D. Giâm, chiết cành ần 2.Dạng câu hỏi đúng sai 1. Hình bên mô tả tiến trình của chu kì tế nào. Hãy quan sát hình và cho biết mỗi nhận định sau đây Đúng Sai?
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây của thực vật có hướng sáng âm ? A. Cành B. Ngọn C. Rễ D. Lá Câu 3. Tập tính bẩm sinh là A. Sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ , không đặc trưng cho loài B. Là tập tính học được từ bố mẹ C. Sinh ra vài tháng sau mới có,di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài D. Sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Nhóm 1,3: Tìm hiểu và vẽ sơ đồ các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người.