Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Nhược điểm khi sử dụng huyết thanh là a. Có tác dụng bảo vệ sau vài tuần b. Có ngưỡng bảo vệ cần tiêm nhắc lai c. Có tác dụng bảo vê nhanh d. Thời gian bảo vệ ngắn
Câu 13. Bọ ngựa cái có thói quen ǎn thịt bạn tình sau khi giao phối để có đủ dưỡng chất nuôi con. Đây là ví dụ về dạng tập tính nào? A. Tập tính kiếm ǎn. B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ. C. Tập tính di cư. D. Tập tính sinh sản.
Câu 36. Trong các hệ thần kinh của động vật, thì hệ thần kinh lưới có mức độ tiến hóa thấp nhất. Điều này được phàn ảnh qua bao nhiêu đặc điểm dưới đây? 1) Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kich thich. 2) Tế bào thần kinh nằm giài rác khắp cơ thể. 3) Toàn bộ cơ thể cùng trả lời kich thich. 4) Phàn ứng trả lời thiếu chính xáC. D. 1. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 37. Neuron thần kinh cấu tạo từ A. hai phần: thân sợi và đầu sợi. B. ba phần: thân sợi, sợi nhánh và đầu sợi. C. ba phần: thân sợi nhánh, sợi trụC. D. hai phần: sợi nhánh và sợi trụC. Câu 38. Diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác được gọi là A. sợi nhánh. B. synapse. C. eo Ranvier. D. bao myelin. Câu 39. Mỗi synapse thường chứa một loại chất chuyển giao thần kinh, tên gọi khác của chúng là A. các hợp chất hóa họC. B. chất trung gian chuyển tiếp. C. chất trung gian hóa họC. D. dung môi phản ứng hóa họC. Câu 40. Quá trình truyền tin qua synapse diễn ra theo trật tự A. Khe synapse -màng trước synapse → chùy synapse →màng sau synapse. B. Chùy synapse -màng trước synapse - khe synapse -màng sau synapse. C. Màng sau synapse→khe synapse→chùy synapse → màng trước synapse. D. Màng trước synapse→chùy synapse→khe synapse → màng sau synapse. Câu 41. Phản xạ được chia thành A. phản xạ có điều kiện; phản xạ vô hướng B. phản xạ có điều kiện; phản xạ không điều kiện C. phản xạ có điều kiện; phản xạ không điều kiện D. phản xạ di truyền; phản xạ học đượC. Câu 42. Phản xạ là A. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong và bên ngoài cơ thể B. ngoài cơ thể phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. C. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ th D. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.
Virus Dengue chia làm mấy type a. 3 b. 1 c. 4 d. 2
Câu 30. Nhận xét về ứng động không sinh trường, điều không đúng là A. có cơ chế chủ yếu là do sự biển đồi hàm lượng nước trong tế bào chuyên hoá. B. biểu hiện nhanh hơn so với ứng động sinh trường. C. chi xảy ra ở các cơ quan có cầu tạo dẹt. D. có vai trò thích nghi đa dạng đối với sự biến đối của môi trường sóng. Câu 31. Tổ chức thần kinh ở động vật đơn bào có dạng? A. Dạng lưới. B. Dạng chuổi hạch. C. Dạng ống. D. Chưa có tổ chức thần kinh. Câu 32. Động vật chưa có tổ chức thần kinh như thân lỗ, bọt biển phản ứng như thế nào với kích thích? A. Phàn ứng rất chậm. B. Phàn ứng rất nhanh. C. Không có phản ứng do chưa có tổ chức thần kinh. D. Phản ứng nhanh hay chậm tùy thuộc mức độ của kích thich. Câu 33. Trong các động vật sau: (4) sứra (1) ếch (2) thủy tức (3) sán dây (5) trùng amip (5) giun đất (6) gián (7) tôm Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? D. (1), (2), (4)(6). A. (1), (3), (5)(7) B. (2), (4), (5),(6) C. (3), (5),(6), (7) Câu 34. Phát biểu đúng về đặc điểm hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là A. các hạch thần kinh phân bố rải rác trong cơ thể liên kết với nhau thành mạng lưới Mỗi hạch thần kinh là một trung tâm điều khiển hoạt động của một vùng xác định trên cơ thể. B. các hạch thần kinh liên kết với nhau tạo thành chuỗi. Mỗi hạch thần kinh là một trung tâm điều khiể hoạt động của một vùng xác định trên cơ thể. C. các hạch thần kinh liên kết với nhau tạo thành chuỗi. Các hạch thần kinh đồng thời điều khiển hoạt động của toàn bộ cơ thể cơ thể. D. các hạch thần kinh phân bố rải rác trong cơ thể liên kết với nhau thành mạng lưới . Các hạch thần ki đồng thời điều khiển hoạt động của toàn bộ cơ thể cơ thể. Câu 35. Cấu tạo của hệ thần kinh dạng ống bao gồm A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và hệ dây thần kinh. C. não bộ, tủy sống và hệ dây thần kinh. D. thần kinh trung ương và thần kinh bổ s