Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
ng động cong ngày Câu 5: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xứ lý chất thải? A. ép tách phân B. biogas C. u phân D. robot don vệ sinh 6: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi B. Không giết mô vật nuôi C. Không bị đánh đáp D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt Câu 7: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu s và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiếu tác động đến môi trường và tǎng cư trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tải nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triểt vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đến quy trình đóng gói , vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lư an toàn. Câu 8: Vật nuôi ngoại nhập là gì 7 A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài , được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài
Câu 1: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những ...nhằm __ tǎng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi B. công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng suất C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động D. thành tựu kì thuật - tǎng số lượng của phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án. Câu 2: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đồi giới tính của chú gà từ trong quả trứng . Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chê nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyền D. công nghệ sản xuât Câu 3: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chǎn nuôi phổ biến ỏ nước ta A. Bác sĩ thú y B. Nghiên cứu đi truyền học và sinh vật học ở vật nuôi. C. Nhà tư vân nuôi trông thủy sản D. Nghê chọn và tạo giông Câu 4: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi vừ lý chất thải?
Câu 3. Nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về: So sánh một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi. Sau đây là một số ý kiến tổng hợp được: A. Chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đều tiến hành chọn lọc trên bản thân con vật giống về kiểu hình B. Chọn lọc cá thể áp dụng cho con đực giống và các cá thể cái sinh sản. C. Chọn lọc hàng loạt áp dụng khi cần chọn lọc nhiều vật nuôi cùng một lúc hay trong một thời gian ngắn như đực giống. Nếu lợn được chǎm sóc và dinh dưỡng tốt sẽ phát triển nhanh hơn và đạt được nǎng suất cao hơn. D. Chọn lọc cá thể cho hiệu quả cao hơn nhờ kiếm tra cả kiểu gen thông qua chọn lọc đời bố mẹ và kiểm tra đời con của con vật giống. dinh dưỡng tối ưu cho từng vật nuôi.
Câu 5 (1 ,0 điểm ). (1,5 ulem) a) Trong lai một cặp tính trạng của Mendel ,ông đã tiến hành cho lai giữa các giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản về chiều cao thân cây (thân cao x thân thấp) kết quả ở F1 thu được 100% thân cao .Cho F1 lai với F1 kết quả F2 được kết quả phân li theo tỉ lệ 3 thân cao:1 thân thâp. - Xác định tính trạng trội, lặn - Giải thích kết quả F2 phân li theo tỉ lệ 3 thân cao:1 thân thấp. b) Muốn xác định kiêu gene của một cơ thể, người ta sử dụng phép lai nào? Nêu nội dun
Câu 1: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 2: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Đề nâng cao hiệu quả chǎn nuôi,cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cân thiết C. Chỉ cân chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 3: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trǎng, chân màu vàng, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ . Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thâp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen , mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 4: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng , Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi âp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,IoT C. công nghệ gen di truyền B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học D. công nghệ sản xuât Câu 5: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chǎn nuôi phổ biến ỏ nước ta A. Bác sĩ thú y B. Nghiên cứu di truyền học và sinh vật học ở vật nuôi. C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản D. Nghề chọn và tạo giống Câu 6: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những __ nhằm __ tǎng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi B. công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng suất C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động D. thành tựu kĩ thuật - tǎng sô lượng Câu 7: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị , kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại B. Nǎng suất cao , hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn đề vận động, kiếm ǎn D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 8: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là?