Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
nuôi pai có số lượng nhất định để nhân giống và đi truyền được những đạo điểm của giống cho the he sau Câu 5. "Vịt Mulard là con lai duroo lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy khong có sinh san nhung có nhanh, thịt thơm ngon hon thit vit, tỉ lệ mô thấp" giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào? A. lai kinh to 11. lai thuh C. Lai xa D. lai cai tien Câu 6. Để tâng thu nhập và giá trị sản phẩm, nhiều nông dân và doanh nghiệp vào sàn xuất các sản phẩm chân nuôi cao cấp, như thịt gà và trứng hữu cơ, sữa bò hữu cơ, thịt heo beo hon, vv. Dly là nội dung liên quan tới xu hướng phát triển chân nuôi nào của Việt Nam và thế giới? A. Sự đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tǎng 11. Sự phát trien của chân nuôi bền vững C. Sự đôi mới công nghệ và tự động hóa D. Sự tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm Câu 7. Quá trình đưa phoi tao ra tir các thể cái này vào từ cung của cá the cai khác đồ cho nó mang thai. Đây là công nghệ nhân giống vật nuôi gì? A. Thu thai B. Lai C. Thu tinh trong ống nghiệm D. Cây truyền phôi Câu 8. Điều luật S không đổi với vật nuôi có nội dung? A. Không bi đôi khát, không bị gò bó bức bối, không bị đau đớn thương tồn.benh tit: không bị sợ hai, khổ sở, không bị bỏ rơi. B. Không bi đôi khát,không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tồn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở, không bị cản trở thể hiện các tập tính bình thường C. Không bị hành họ, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở. D. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tồn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở, không bị biến dạng Câu 9. Để công nhận là giống vật nuôi thì gia cầm phải đạt đến số lượng nhất định là bao nhiêu con? A. 1000 con B. 8000 con (C) 10000 con D. 5000 con Câu 10. Sắp xếp đúng các bước thụ tinh trong ống nghiệm 1) Nuôi hợp từ phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phỏi nang 2) Hút tế bào trứng từ buồng trứng 3) Thụ tinh nhân tạo 4) Nuôi để trứng phát triển và chín A. 2-4-3-1 C. 2-4-1-3 D. 4-2-1-3 B. 3-1-4-2 Câu 11. Lai cài tiến là gì? A. đáp án khác B. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả nǎng sản xuất cao hơn. C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn D. là phương pháp lai được sử dụng khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến Câu 12. Chọn phát biểu đúng về ý nghĩa công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm? A. Khả nǎng tạo ra nhiều phôi, rút ngắn khoảng cách thể hệ B. Xác định các cá thể mang gene mong muốn trong giai đoạn sớm
D. Giong vật nuôi cho nǎng suất cao không cân thay thế trong tương lai. Câu 19: "Trong cùng một điều kiện nuôi đường, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 20: Sinh trưởng là gì ? A. là sự tǎng thêm về khối lượng , kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất,khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sông của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 21: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tô tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi đường và chǎm sốc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyên những tinh trạng tôt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3;2;1 B. 1 ; 2;3 C. 2:3; 1 D. 2; 1; 3 Câu 22: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 23: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ? A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muôn B. thời gian chọn lọc nhanh chóng D. chi phí cao C. độ chính xác cao Câu 24: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? 1. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cây truyền phôi, nhân bản vô tính. . Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cây truyền phôi, nuôi cây gen . Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cây truyền phôi, nhân bản gen . Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cây truyền phôi, cây truyền ADN.
chǎn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học : Dưới đây là một số ý kiến buổi thảo luận: A. Hệ thống chuồng nuôi khép kín, có hệ thống giám sát thông minh mọi lúc mọi nơi, giúp giám sát người và phương tiện ra vào trang trại, giám sát và kiểm soát các thông số môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật nuôi. B. Hệ thống cho ǎn, uống tự động giúp đo chính xác thức ǎn và nước uống hàng ngày, cung cấp dinh dưỡng tôi ưu cho từng vật nuôi. C. Khử khuẩn đúng quy trình giúp kiểm soát mầm bệnh. Công nghệ thị giác máy tính phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi , giúp giảm thiểu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. D. Mô hình chǎn nuôi thông minh giúp bảo vệ môi trường một cách triệt để.
B nhất B. Ching the gifng vật nuôi Công tác giống vật nuôi trong chân nuôi là không c D. Giong vat nubi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Chn 9: Dạc điểm cùn giống gà Leghorn là? A. Gi có bộ lòng và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trimg cao B. Gi có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trimg cao. C. Gi có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thắp D. Gà có bó lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Cân 10: Đâu là đạc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ung dung công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Cân 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? C. u phân D. robot dọn vệ sinh A. ép tách phân B. biogas Cân 12: Nội đung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi B. Không giết mổ vật nuôi C. Không bị đánh đập D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt Cân 13: Sinh trường là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng.kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất.khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật.mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 14: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bàn thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chǎm sóc 3. Kiềm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3;2;1 B. 1;2;3 C. 2;3;1 Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: D. 2; 1;3 A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 16: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
D. Ứng dụng công nguy Câu 11: Nghề nào sau đây không thuy A. Bác sĩ thủ y B. Nghiên cứu D. Nghe chye C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản Câu 12: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quá trứng m giới tính của chủ gà từ trong quá trứng. Những quá trứng cho nghe nhạc sẽ được đem nở ra gà mái.Nhờ đó hạn chế nở ra gã đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyền D. công nghệ sản xuất Câu 13: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những __ nhằm __ tǎng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi B. công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng sự C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động D. thành tựu kĩ thuật - tǎng số lượng Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 15: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượ thấp hơn dê Alpine " thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 16: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng,, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng t liều kiện cơ thể sống của con vật. E. là đặc điểm bên ngoài của con vật,mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 17: Cho các ý sau: . Chọn lọc tô tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không . Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nu óc . Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng t lât cho đời sau lãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thê 3:2;1 B. 1 C. 2;3;1 D. 2; 1; 3 lâu 18: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương ǎm đó là?