Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
D. Đáp án khác Câu 9: Vật nuôi kiêm dụng là gi? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định til B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 10: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Nguồn gốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D đặc tính sinh vật học Câu 11: Lợn 1,Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư tử, hổ báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 13: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp.hiệu quả kinh tế thấp D. It gây ô nhiễm môi trường Câu 14: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị , kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại B. Nǎng suất cao , hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ǎn D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 15: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là? A. chǎn nuôi công nghiệp B. chǎn thả tự do C. chǎn nuôi bán công nghiệp D. đáp án khác Câu 16: giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 17: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trǎng, chân màu vàng,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 18: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. 4. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo r ác giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. . Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
Cau 6 (0 ,5 điểm). Một phân tử DNA có tổng số Nucleotid bằng 6000(Nu). Cho biết % loại A bằng 30% tổng số Nu .Tính 0% và số lượng từng loại Nu (A,T,G,C) __ Hết __
D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức NCO Câu 14: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Nguồn gốc B . Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D. đặc tính sinh vật Câu 15: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyện phôi, nhân bản vô tính. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cây gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN Câu 16: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng , kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất., khả nǎng thích n kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 8 Cho các phát biểu sau (1) Phân lân cung cấp cho cây nguyên tố nitrogen ở dạng amonium (NH_(4)^+) và nitrate (NO_(3)^-) (2) Phân đạm cung cấp cho cây nguyên tố phosphorus dưới dạng ion phosphate (PO_(4)^3-) (3) Phân kali cung cấp cho cây nguyên tố potassium dưới dạng ion K^+ (4) Phân hỗn hợp NPK cung cấp cho cây cả 3 nguyên tố N, P và K. (5) Phân bón hữu cơ chứa các chất hữu cơ cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Số phát biểu đúng là Chọn một đáp án đúng A ) B. TỰ LUẬN ( 2 điểm) 4. B 1. B C 2. C D 3. D
Câu 19: Lợn I, Gà Đông Tào Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vit Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bỏ BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tào , Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 20: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư từ, hổ, báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 21: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp hiệu quả kinh tế thấp D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 22: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu suất và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tải nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đến quy trình đóng gói,vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 24: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về "Vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội"có một số ý kiến được đưa ra như sau: A. Vai trò cung cấp cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Vai trò cung cấp các tế bào, mô cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học là quan trọng nhất C. Vai trò cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ǎn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một aất xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. Vai trò cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. Thúc đầy sản xuất, nâng cao ít lượng cuộc sống.