Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
KIÊM TRA MÔN LÝ SINH Ho và tên: ... ...................................................................... Lớp:..Y ............... Ngay kiểm Nguyên A.18075 Mã đề 03 Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu (X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra: Câu 1: Sự biến đổi nǎng lượng từ dạng này sang dạng khác ở bên trong cơ thể được gọi là sự chuyển hóa nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 2: Dạng nǎng lượng chứa trong liên kết hóa học của phân tử ATP (Adenosine triphosphat) là hóa nǎng. A. Đúng B. Sai Câu 3 : Cơ thế người luôn phát ra bức xạ hồng ngoại,đây là dạng nǎng lượng quang nǎng trên cơ thể sống. B. Sai A. Đúng Câu 4: "Đồng tiền nǎng lượng của tế bào" là tên gọi dành cho hợp chất : A. NADPH B. ATP C. ADP D. AMP Câu 5: Ban Lan thắc mắc: Ở thực vật, Glucose tạo ra sẽ được tích trữ trong củ, quả, lá thân. __ Vậy trên cơ thể người có dự trữ glucose không? Bạn sẽ giải thích là: A. Cơ thể có thể dự trữ dưới dạng glucose trực tiếp trong tế bào. Glucose có trong nhi loại tế bào nhưng được dự trữ nhiều nhất ở gan và cơ. B. Cơ thể có dự trữ glucose trong tế bào, nhưng ở một dạng "nén" khác là glycog Glycogen là một dạng dự trữ nǎng lượng trong cơ thể. Dạng dự trữ này rất linh hc chuyển thành glucose rất nhanh. C. Cơ thể người không cần dự trữ glucose trong tế bào . Vì cơ thể luôn sẵn sàng tự t hợp được glucose khi cần thiết. Câu 6: Trong cơ thể. __ được thực hiện khi sinh ra điện thế sinh vật và dẫn tru ưng phấn trên tế bào. . công điện B. công hóa học C. công cơ học D. công thẩm thấu Câu 7: Sau khi ǎn, lượng glucose trong máu tǎng lên do có quá trình chuyển hó lucose từ thức ǎn. Đúng B. Sai u 8: Ở cơ thể sống, thân nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung là biểu hiệ ệt nǎng. Đúng B. Sai u 9: Dạng nǎng lượng khi các tổ chức trong cơ thể sống thay đổi hình dạng đ n các hoạt động chức nǎng như: sự co giãn của phế nang ở phổi, sự đàn h nh mạch máu, sự co bóp của cơ tim là:
__ ......................................................................1....... Mã đề 01 Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu (X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra: Câu 1: Nǎng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả nǎng khả nǎng sinh công hay khả nǎng biến đổi sự vật. A. Đúng B. Sai Câu 2: Thức ǎn khi vào trong cơ thể được chuyển thành nǎng lượng theo sơ đồ: Thức ǎn → tạo Glucose - tạo ATP → nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 3: Mọi hoạt động sinh công của cơ thể đều kèm theo sinh nhiệt. A. Đúng B. Sai Câu 4: Các dạng nǎng lượng có trong cơ thể, gồm: A. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng. B. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng. C. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng. D. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng, Nǎng lượng hạt nhân. Câu 5: Trong các nhóm chất: nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein); nhóm chất béo (lipid); nhóm vitamin và khoáng chất, nhóm chất tạo nǎng lượng cho cơ thể là: A. Nhóm chất bột đường (glucid). B. Nhóm chất đạm (protein). C. Nhóm chất béo (lipid). D. Nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein) và nhóm chất béo (lipid). Câu 6: Trong cơ thể. __ có ở những nơi đang có sự chuyển động: chuyển động máu trong hệ tuần hoàn., của khí trong hô hấp, của vật chất qua màng tế bào,. A. động nǎng; B.thế nǎng; C. hóa nǎng; Câu 7: Nhiệt sinh ra khi cơ thể thực hiện công là nhiệt lượng sơ cấp. A. Đúng B. Sai Câu 8: Ở tế bào bào quan được coi là "nhà máy chế tạo nǎng lượng" là: A. Bộ máy Gôngi B. Ti thể C. Ribôxôm Câu 9: Dạng nǎng lượng có trong cơ thể khi có sự thay đổi hình dạng của cơ quan, bộ phận như: đàn hồi mạch máu, co bóp cơ tim, co duỗi cơ, giãn nở phế nang ở phổi. __ trong
Mã đê 02 Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu (X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra: Câu 1: Để có nǎng lượng cho các hoạt động sinh công, cơ thể người phải lấy từ thức ǎn thông qua quá trình chuyển hóa nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 2: Sự biến đổi nǎng lượng trên cơ thể không tuân theo định luật bảo toàn nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 3: Ở cơ thể, glucose từ máu sẽ được đưa đến các tế bào để chuyển hóa tạo ra nǎng lượng cho cơ thể. A. Đúng B. Sai Câu: Cơ thể có thể dự trữ được glucose trong tế bào,nhưng ở một dạng "nén" là glycogen. A. Đúng B. Sai Câu 5: Bằng các phản ứng chuyển hóa phức tạp, hóa nǎng của glucose biến thành một dạng nǎng lượng khác,thuận tiện, dùng được cho mọi hoạt động sống của tế bào là : A. NADPH B. ATP C. ADP D. AMP Câu 6: Ở người,nhóm thực phẩm tạo nǎng lượng khi vào cơ thể được chuyển hóa thành ATP, thông qua quá trình trung gian là: A. Tạo Glucose. B. Tạo Protein. C. Tạo Lipid. D. Cả A,B ,C. Câu 7: Ở cơ thê, __ là công thực hiện khi co cơ hoặc thực hiện các chuyển động cơ học trên cơ thể. A. Công điện B. công cơ học C. công hóa học D. công thẩm thấu Câu 8: Nhiệt lượng __ là nhiệt lượng tỏa ra khi đứt các liên kết giàu nǎng lượng dự trữ sẵn trong cơ thể và để điều hòa các hoạt động chủ động của cơ thể. A. sơ câp B. thứ câp C. sơ câp và thứ cấp Câu 9: Sơ đồ chuyển hóa trong cơ thể nào dưới đây là đúng: A. Sau khi ǎn:Glucose tǎng -> tuyến tụy tiết insulin biến glucose - glycogen. B. Ở xa bữa ǎn: Glucose giảm → tuyến tụy tiết glucagon biến glycogen → glucose → glucose trong máu tǎng lên và duy trì ở mức ổn định. C. Cả A và B đúng D. Cả A và B đều sai Câu 10: Từ hiểu biết về sự tổng hợp nǎng lượng ATP trong tê bào, anh chị hãy giải thích về nguyên nhân hiện tượng chuột rút khi cơ thể vận động với cường độ cao: A. Do vận động liên tục với cường độ cao và mất sức khiến không đáp ứng đủ nhu cầu oxy cho các tế bào, quá trình chuyển hóa nǎng lượng ở tê bào từ hiếu khí sẽ chuyển sang hướng phản ứng yếm khí, kết quả là hiệu suất tạo ra nǎng lượng ATP rất thấp không đáp ứng nhu cầu nǎng lượng cho tế bào. B. Quá trình tổng hợp nǎng lượng trong tế bào theo hướng yếm khí tạo ra acid lactic gây
rsinn: (1), (3), (6),(7): Tập tinh học được: (2), (4), (5)(8) Câu 12 (VD) Xét các đặc điểm sau: (1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thế (2) Rất bền vững và không thay đổi (3) Là tập hợp các phàn xạ không điều kiện (4) Do kiểu gen quy dinh Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bấm sinh gồm: D. (1). (2) và (4) A. (1) và (2) B. (2) và (3). C. (2), (3) và (4)
Họ và ten: Ngày kiểm tra: __ Mã đề 02 Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của để kiềm tra: Câu 1: Đê có nǎng lượng cho các hoạt động sinh công , cơ thể người phải lấy từ thức thông qua quá trình chuyển hóa nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 2: Sự biến đổi nǎng lượng trên cơ thể không tuân theo định luật bảo toàn nǎi lượng. A. Đúng B. Sai Câu 3: Ở cơ thể, glucose từ máu sẽ được đưa đến các tế bào để chuyển hóa tạo ra nǎn lượng cho cơ thể. A. Đúng B. Sai Câu: Cơ thể có thể dự trữ được glucose trong tế bào,nhưng ở một dạng "nén" l glycogen. A. Đúng B. Sai Câu 5: Bằng các phản ứng chuyển hóa phức tạp, hóa nǎng của glucose biến thành một dạng nǎng lượng khác,, thuận tiện, dùng được cho mọi hoạt động sống của tế bào là : A. NADPH B. ATP C. ADP D. AMP Câu 6: Ở người,nhóm thực phẩm tạo nǎng lượng khi vào cơ thể được chuyển hóa thành ATP, thông qua quá trình trung gian là: A. Tạo Glucose. B. Tạo Protein. C. Tạo Lipid. D. Cả A,B ,C. Câu 7: Ở cơ thê, __ là công thực hiện khi co cơ hoặc thực hiện các chuyển động cơ học trên cơ thế. A. Công điện B. công cơ học C. công hóa học D. công thẩm thấu Câu 8: Nhiệt lượng __ là nhiệt lượng tỏa ra khi đứt các liên kết giàu nǎng lượng dự trữ sẵn trong cơ thế và để điều hòa các hoạt động chủ động của cơ thế. A. sơ cấp B. thứ cấp C. sơ cấp và thứ cấp Câu 9: Sơ đồ chuyển hóa trong cơ thế nào dưới đây là đúng: A. Sau khi ǎn:Glucose tǎng - tuyến tụy tiết insulin biến glucose → glycogen. B. Ở xa bữa ǎn: Glucose giảm →tuyến tụy tiết glucagon biến glycogen - glucose → glucose trong máu tǎng lên và duy trì ở mức ổn định. C. Cả A và B đúng D. Cả A và B đều sai 4 và B đều tốc số sự tổng hơn nǎng lượng ATP trong tế bào, anh chi hãy giải thích