Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
2 ra cảm giác nóng rát và nhức mỏi cơ. Nếu lượng acid lactic vượt quá ngưỡng cho ph trong cơ bắp sẽ khiến cơ đau nhức,không thể cử động đượC. C. Cả A và B Câu 11: Tốc độ khuếch tán của vật chất sẽ tǎng khi nhiệt độ tǎng. A. Đúng B. Sai Câu 12: Dung dịch NaCl2% là dung dịch ưu trương so với dịch sinh lý của cơ thể. A. Đúng B. Sai Câu 13. Trong hệ tuần hoàn, vận tốc của máu ở động mạch nhỏ hơn so với ở tĩnh mạch. A. Đúng B. Sai Câu 14. Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn được duy trì liên tục là nhờ: A. Sự co bóp nhịp nhàng của tim. B. Tính đàn hồi của thành mạch. C. Hệ thống van trong buồng tim và trong lòng mạch. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 15. Hiện tượng chuyển động có thể xảy ra mà không cần có tác động của ngoại lực: A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Khuếch tán và thẩm thấu Câu 16. Áp suất thẩm thấu P được tính theo công thức với C là nồng độ dung dịch, R là hằng số khí lý tưởng, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích: A. P=C.R/T B. P=C.R.T C. P=R.T/C Câu 17. Quá trình trao đổi chất ở màng cầu thận có bản chất là hiện tượng siêu lọC. A. Đúng B. Sai Câu 18: Nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9% ) với áp suất thầm thấu 7,7 atm là dung dịch đẳng trương của máu. A. Đúng B. Sai Câu 19. Vận tốc máu sẽ giảm từ động mạch tới mao mạch, rồi...... từ mao mạch tới tĩnh __ mạch. A. giảm dần B. tǎng dần C. không thay đổi Câu 20. Khi cơ thể chuyển từ trạng thái nghỉ ngơi sang trạng thái hoạt động tích cực, biện pháp quan trọng và hiệu quả nhất mà hệ tuần hoàn đã thực hiện để cung cấp đủ oxi và các chất dinh dưỡng là: A. Giãn mạch để tǎng lưu lượng máu lưu thông (theo công thức Poadơi). B. Tǎng nhịp đập của tim. C. Tǎng áp suất máu để đẩy được một lượng máu lớn vào hệ mạch (theo công thức Poadoi). ). Giảm nhịp đập của tim. Câu 21. Xét hiện tượng khuếch tán trao đổi khí ở phổi ở bệnh nhân bị xẹp phổi, quá trình huếch tán diễn ra khó khǎn hơn so với phối ở trạng thái bình thường. Dựa trên hiểu biết ề định luật Fick đối với hiện tượng khuếch tán, anh/chị cho biết: yếu tố vật lý làm ảnh rởng đến quá trình trao đổi khí lúc này là? . Diện tích tiếp xúc của phế nang với chất khí B. Nhiệt độ cơ thể
C. Thời gian khuếch tán D. Chênh lệch nồng độ Câu 22. Dựa vào đặc tính vật lý của hệ mạch, anh (chị) hãy giải thích nguyên nhân khi tiêm chủng thường tiêm vào tĩnh mạch mà không phải động mạch? A. Động mạch có vận tốc và áp lực máu mạnh nên khi rút kim tiêm ra dễ gây chảy nhiều máu B. Tĩnh mạch nằm nông (gần da) nên dễ tìm, tĩnh mạch rộng nên dễ luồn kim tiêm. C. Tĩnh mạch có kích thước lớn hơn động mạch D. Cả A và B đúng Câu 23. Sóng siêu âm được ứng dụng trong y học cả trong lĩnh vực chẩn đoán và điều trị. A. Đúng B. Sai Câu 24. Chẩn đoán hình ảnh bằng siêu âm dựa trên cơ sở là: - Các lớp môi trường khác nhau hấp thụ siêu âm khác nhau. - Các mặt phân cách hai môi trường khác nhau phản xạ siêu âm khác nhau. A. Đúng B. Sai Câu 25. Mức độ phản xạ của sóng siêu âm tại mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau được thế hiện qua: B. Hệ số Hệ số phản xạ C. Tần số Doppler A. Hệ số hấp thụ Câu 26. Trong cùng một môi trường, so với vận tốc sóng âm thì sóng siêu âm có vận tốc: A. Lớn hơn B. Bằng nhau. C. Nhỏ hơn. Câu 27. Do hệ số hấp thụ sóng siêu âm của xương và phổi lớn nên rất khó siêu âm các tổ chức này. B. Sai A. Đúng Câu 28. Khi chẩn đoán và điều trị bằng siêu âm, người ta phải bôi lớp gel lên da để: A. Loại bỏ không khí ở giữa đầu dò và mặt da B. Làm cho trơn láng khi di chuyển đầu dò C. Tạo sự thoải mái cho người bệnh D. Làm cho sóng siêu âm không bị khúc xạ Câu 29. Môi trường hấp thụ sóng siêu âm mạnh nhất trong các môi trường dưới đây khiến cho siêu âm bị tắt nhanh là: A. Nước B. Không khí C. Sắt D. Máu Câu 30. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (a) Người ta lợi dụng tác dụng nhiệt tại chỗ của chùm siêu âm để làm giãn mạch,tǎng tính thấm của màng tế bào. (b) Lợi dụng hiện tượng siêu âm làm đứt gãy liên kết môi trường, tạo các lỗ vi mô để tiêu diệt các tế bào bệnh, các vi sinh vật bệnh. (c) Siêu âm được dùng để điều trị các chứng đau thần kinh, nhất là thần kinh tọa, bệnh viêm các mô liên kết và thần kinh. (d) Không dùng siêu âm điều trị cho người đang có thai,đang bị lao, bị sốt và trẻ em. D. 5 (e) Siêu âm cường độ lớn được dùng đề phá hủy các tổ chức bệnh như sỏi thận, u tuyên. A. 2 B. 3 C. 4
que trinh ther hier giữ thể sống là The wing cấp A và B Cou 11. Trong dung dish the (1) 786. A. Done Câu 12. Ap suli dung dich, nen khi nene do trong dung dich thing ter A. Ding B. On Câu 13. Trune he tulin hoàn, hp cuất mút much B. Sai A. Dong Câu 14. Ap sulit than thấu của dung dịch A. Lon hon ap suất thẩm thấu của dung dich chain. B. Nho hon ap suất thẩm thấu của dung dich chuke thầm thấu của dung dich chulm. Câu 15. Ap suất thầm thấu của đung dich on trung. A. Lon hon ap suất thẩm thấu các dung dich chules. B. Nho hon ap suất thẩm thấu của dung dich chules C. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dich chalm. Câu 16. Công thức đề tinh số phân từ khuhch tin da qua dien tich S sau thời gian dt, với hệ số khuếch tàn D là: d_(n)=S_(1)eradC,dt/D dn=-D.SgradCd c dn=D.S.gradC dt Câu 17. Màu, bạch huyết, dịch các tố chức của co the người có áp suất thẩm thấu là. atm o 37^circ C A. 7.7 B. 20: C. 170 Câu 18. Thẩm thấu là hiện tượng chuyển __ qua màng bán thấm ngân cách hai dung dịch có thành phần khác nhau khi không có tác dụng của ngoại lựC. A. dung dich; B. chất tan; C. dung moi Câu 19. Trong co thể, các tổ chức cô thể bị phi nề khi áp suất thầm thấu tǎng A. Dùng B. Sai Câu 20: Quả trình trao đôi chất qua thành mao mạch có bản chất là hiện turng sieu loC. Tuy nhiên, trong trường hợp thành mạch mắc bị giản (khi bị wifm, di ứng) thì thành mạch cho nước, các chất điện giải, chất có trọng lượng phân từ cao di qua nhu albumin. globulin, fibrinogon, thậm chí cà các tế bào nhu hồng chu bach cầu, tiếu cầu từ lòng mạch ra gian bào Lúc này quá trình trao đối chất qua thành mạch đi diển ra theo co che vật lý nào? A. Khuếch tân; B. Thấm thấu: C. Los: D. Siku loe Câu 21: Chạy thận nhân tạo là là phương pháp điều trị quan trọng đối với bệnh suy thận cấp hoặc khi thận không còn khả nǎng tích chấn thải ra khôi cơ thể một cách hiệu quả Quá trình tách các chất độc hại trong máu lúc này được thực hiện ở bên ngoài cơ thể. Màng lọc trong quả lọc sẽ giữ lại các tế bào mấu protein và các chất quan trong khác, đồng thời loại bò các chất thái nhu urê, creatinine, kali và chất lòng dư thừa ra khói máu.
ra cảm giác nóng rát và nhức mòi cơ. Nếu lượng acid lactic vượt quá ngưỡng cho phép trong cơ bắp sẽ khiến cơ đau nhức không thể cử động đượC. C. Cả A và B Câu 11: Tốc độ khuếch tán của vật chất sẽ tǎng khi nhiệt độ tǎng. B. Sai A. Đúng Câu 12 : Dung dịch NaCl 2% là dung dịch ưu trương so với dịch sinh lý của cơ thể. A. Đúng B. Sai Câu 13. Trong hệ tuần hoàn, vận tốc của máu ở động mạch nhỏ hơn so với ở tĩnh mạch. A. Đúng B. Sai Câu 14. Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn được duy trì liên tục là nhờ: A. Sự co bóp nhịp nhàng của tim. B. Tinh đàn hồi của thành mạch. C. Hệ thống van trong buồng tim và trong lòng mạch. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 15. Hiện tượng chuyển động có thể xảy ra mà không cần có tác động của ngoại lực: C. Khuếch tán và thẩm thấu A. Khuếch tán B. Thẩm thấu Câu 16. Áp suất thẩm thấu P được tính theo công thức,với C là nồng độ dung dịch, R là hằng số khí lý tưởng, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích: B. P=C.R.T C. P=R.T/C A. P=C.R/T Câu 17. Quá trình trao đổi chất ở màng cầu thận có bản chất là hiện tượng siêu lọC. A. Đúng B. Sai Câu 18: Nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9% với áp suất thẩm thấu 7,7 atm là dung dịch đǎng trương của máu. B. Sai A. Đúng Câu 19. Vận tốc máu sẽ giảm từ động mạch tới mao mạch, rồi. __ từ mao mạch tới tĩnh mạch. A. giảm dần B. tǎng dần C. không thay đổi Câu 20. Khi cơ thể chuyển từ trạng thái nghi ngơi sang trạng thái hoạt động tích cực, biện pháp quan trọng và hiệu quả nhất mà hệ tuần hoàn đã thực hiện để cung cấp đủ oxi và các chất dinh dưỡng là: A. Giãn mạch để tǎng lưu lượng máu lưu thông (theo công thức Poadơi). B. Tǎng nhịp đập của tim. C. Tǎng áp suất máu để đẩy được một lượng máu lớn vào hệ mạch (theo công thức Poadoi). D. Giảm nhịp đập của tim. Câu 21. Xét hiện tượng khuếch tán trao đổi khí ở phổi ở bệnh nhân bị xẹp phổi, quá trình khuếch tán diễn ra khó khǎn hơn so với phối ở trạng thái bình thường. Dựa trên hiểu biết về định luật Fick đối với hiện tượng khuếch tán, anh/chị cho biết: yếu tố vật lý làm ảnh hưởng đến quá trình trao đổi khí lúc này là? A. Diện tích tiếp xúc của phế nang với chất khí B. Nhiệt độ cơ thể
Bài 1: trong 1 ao nuôi cá,nguồn thức ǎn sơ cấp chính là Phytoplankton,sinh vật tiêu thụ trực tiếp nó là các loài giáp xác và mè trắng Mè hoa và rất nhiều cá tạp như mương,thòng đong,cân cần coi giáp xác là thức ǎn rất ưa thich . Vật dữ đầu bảng trong ao là cá quả,chuyên ǎn các loài cá mương,thòng đong và cân cấn, nhưng sô lượng rất ít ỏi. a. hãy vẽ lưới thức ǎn trong ao. b. Từ hiện trạng của ao em hãy chỉ cho người nông dân nên áp dụng biện pháp sinh học nào đơn giản nhất nhưng có hiệu quả để nâng cao tổng giá trị sản phẩm trong ao?