Trang chủ
/
Sinh học
/
__ ......................................................................1....... Mã đề 01 Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu (X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra: Câu 1: Nǎng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả nǎng khả nǎng sinh công hay khả nǎng biến đổi sự vật. A. Đúng B. Sai Câu 2: Thức ǎn khi vào trong cơ thể được chuyển thành nǎng lượng theo sơ đồ: Thức ǎn ­­­­→ tạo Glucose - tạo ATP ­­­­→ nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 3: Mọi hoạt động sinh công của cơ thể đều kèm theo sinh nhiệt. A. Đúng B. Sai Câu 4: Các dạng nǎng lượng có trong cơ thể, gồm: A. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng. B. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng. C. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng. D. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng, Nǎng lượng hạt nhân. Câu 5: Trong các nhóm chất: nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein); nhóm chất béo (lipid); nhóm vitamin và khoáng chất, nhóm chất tạo nǎng lượng cho cơ thể là: A. Nhóm chất bột đường (glucid). B. Nhóm chất đạm (protein). C. Nhóm chất béo (lipid). D. Nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein) và nhóm chất béo (lipid). Câu 6: Trong cơ thể. __ có ở những nơi đang có sự chuyển động: chuyển động máu trong hệ tuần hoàn., của khí trong hô hấp, của vật chất qua màng tế bào,. A. động nǎng; B.thế nǎng; C. hóa nǎng; Câu 7: Nhiệt sinh ra khi cơ thể thực hiện công là nhiệt lượng sơ cấp. A. Đúng B. Sai Câu 8: Ở tế bào bào quan được coi là "nhà máy chế tạo nǎng lượng" là: A. Bộ máy Gôngi B. Ti thể C. Ribôxôm Câu 9: Dạng nǎng lượng có trong cơ thể khi có sự thay đổi hình dạng của cơ quan, bộ phận như: đàn hồi mạch máu, co bóp cơ tim, co duỗi cơ, giãn nở phế nang ở phổi. __ trong

Câu hỏi

__ ......................................................................1.......
Mã đề 01
Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu
(X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra:
Câu 1: Nǎng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả nǎng khả nǎng sinh công hay khả
nǎng biến đổi sự vật.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Thức ǎn khi vào trong cơ thể được chuyển thành nǎng lượng theo sơ đồ:
Thức ǎn ­­­­→ tạo Glucose - tạo ATP ­­­­→ nǎng lượng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Mọi hoạt động sinh công của cơ thể đều kèm theo sinh nhiệt.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Các dạng nǎng lượng có trong cơ thể, gồm:
A. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng.
B. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng.
C. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng.
D. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng, Nǎng lượng hạt nhân.
Câu 5: Trong các nhóm chất: nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein);
nhóm chất béo (lipid); nhóm vitamin và khoáng chất, nhóm chất tạo nǎng lượng cho cơ
thể là:
A. Nhóm chất bột đường (glucid).
B. Nhóm chất đạm (protein).
C. Nhóm chất béo (lipid).
D. Nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein) và nhóm chất béo (lipid).
Câu 6: Trong cơ thể. __
có ở những nơi đang có sự chuyển động: chuyển động máu
trong hệ tuần hoàn., của khí trong hô hấp, của vật chất qua màng tế bào,.
A. động nǎng; B.thế nǎng; C. hóa nǎng;
Câu 7: Nhiệt sinh ra khi cơ thể thực hiện công là nhiệt lượng sơ cấp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Ở tế bào bào quan được coi là "nhà máy chế tạo nǎng lượng" là:
A. Bộ máy Gôngi
B. Ti thể
C. Ribôxôm
Câu 9: Dạng nǎng lượng có trong cơ thể khi có sự thay đổi hình dạng của cơ quan, bộ
phận như: đàn hồi mạch máu, co bóp cơ tim, co duỗi cơ, giãn nở phế nang ở phổi.
__ trong
zoom-out-in

__ ......................................................................1....... Mã đề 01 Anh/chị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây và đánh dấu (X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra: Câu 1: Nǎng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả nǎng khả nǎng sinh công hay khả nǎng biến đổi sự vật. A. Đúng B. Sai Câu 2: Thức ǎn khi vào trong cơ thể được chuyển thành nǎng lượng theo sơ đồ: Thức ǎn ­­­­→ tạo Glucose - tạo ATP ­­­­→ nǎng lượng. A. Đúng B. Sai Câu 3: Mọi hoạt động sinh công của cơ thể đều kèm theo sinh nhiệt. A. Đúng B. Sai Câu 4: Các dạng nǎng lượng có trong cơ thể, gồm: A. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng. B. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng. C. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng. D. Quang nǎng, Nhiệt nǎng, Hóa nǎng, Cơ nǎng, Điện nǎng, Nǎng lượng hạt nhân. Câu 5: Trong các nhóm chất: nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein); nhóm chất béo (lipid); nhóm vitamin và khoáng chất, nhóm chất tạo nǎng lượng cho cơ thể là: A. Nhóm chất bột đường (glucid). B. Nhóm chất đạm (protein). C. Nhóm chất béo (lipid). D. Nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein) và nhóm chất béo (lipid). Câu 6: Trong cơ thể. __ có ở những nơi đang có sự chuyển động: chuyển động máu trong hệ tuần hoàn., của khí trong hô hấp, của vật chất qua màng tế bào,. A. động nǎng; B.thế nǎng; C. hóa nǎng; Câu 7: Nhiệt sinh ra khi cơ thể thực hiện công là nhiệt lượng sơ cấp. A. Đúng B. Sai Câu 8: Ở tế bào bào quan được coi là "nhà máy chế tạo nǎng lượng" là: A. Bộ máy Gôngi B. Ti thể C. Ribôxôm Câu 9: Dạng nǎng lượng có trong cơ thể khi có sự thay đổi hình dạng của cơ quan, bộ phận như: đàn hồi mạch máu, co bóp cơ tim, co duỗi cơ, giãn nở phế nang ở phổi. __ trong

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(254 phiếu bầu)
avatar
Đông Hảingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: **A. Đúng** Định nghĩa năng lượng chính xác.<br /><br />Câu 2: **A. Đúng** Mô tả quá trình chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.<br /><br />Câu 3: **A. Đúng** Đây là nguyên lý cơ bản của nhiệt động học.<br /><br />Câu 4: **C. Quang năng, Nhiệt năng, Hóa năng, Cơ năng, Điện năng.** Cơ thể chứa nhiều dạng năng lượng hơn chỉ ba dạng được liệt kê trong các phương án khác.<br /><br />Câu 5: **D. Nhóm chất bột đường (glucid); nhóm chất đạm (protein) và nhóm chất béo (lipid).** Cả ba nhóm chất này đều được cơ thể sử dụng để tạo ra năng lượng.<br /><br />Câu 6: **A. động năng** Động năng liên quan trực tiếp đến chuyển động.<br /><br />Câu 7: **B. Sai** Nhiệt sinh ra khi cơ thể thực hiện công là nhiệt lượng thứ cấp, do sự hao phí năng lượng trong quá trình chuyển hóa.<br /><br />Câu 8: **B. Ti thể** Ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào, sản xuất ATP - nguồn năng lượng chính của tế bào.<br /><br />Câu 9: **B. Thế năng** Thế năng đàn hồi liên quan đến sự thay đổi hình dạng của các cấu trúc.<br />