Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
n III. Trắc nghiệm tính toán: 5 câu (5cacute (a)ux0,2digrave (e)m=1digrave (e)m) ú ý: Học viên khoanh tròn vào câu trả lời đúng , mỗi câu hỏi chi chọn đúng nhất). PHẦN I. KIẾN THỨC CHUNG Chiếu xạ tự nhiên gây nên cho con người có nguồn gốc từ: a. Từ đất đá. b. Từ vũ trụ c. Từ nội tại trong cơ thể. d) Cả a,b,c.
Cho biet D: thin cao, d: thân thấp.Không có tính trạng trung gian. Một quân thế ban đầu có thành phần biếu gene DT: 038.598.2076 Câu 75: P:0,4DD:0,4DM:0,2 di. Sau 2 the hety phả, tỉ lệ các kiểu hình trong quân thế là: 65% thin coo : 35% thân thisp. 45% thân cao : 55% thân thâp. 55% thân cao : 45% thân th.Sp. D. 47,5% thân coo : 52,5% thân thilip. 76: Cho biet P: 100% Aa. Sou các thể hệ tự phải ( núi phá ). tỉ lệ kiểu gener 0,4375AA:0,4375Aa:0,125aa 0,46875AA:0,0625Aa:0,46875aa 0,4M:0,15Aa:0,5aa 0,125MA:0,4375Aa:0,4375as 77. Cho quần the I có 160 cá thể.tần số gene A t} 0,9 và quần thế II có 40 cá thế, tần số gene A là 0.5. Viy tân s5 cia gene A trong "nóx" (1+11) tá: A. 0.8125 B. 0.82 C. 0.7956 D. 0.75 Câu 78: Ở loài méo nhỏ, cặp allele D,d quy định mẫu lòng nằm trên NST giải tính X (DD: lông đen, Dd: tam thế,dd: lòng vàng). Trong mặt quân thế méo người ta ghi được số liệu về các Weu hinh sau:-Méo dục: 311 long den.42 lông vàng; Mèo cb: 277 lüng đen,7 Vòng vàng, 54 tam the Tan so các aliele. D và d trong quần thể trong điều kiện cân bằng lần lượt là: A. 0,654 và 34 B. 0,726 và 0,274 C. 0,093 và 0,107 D. 0,85 và 0,15 Câu 79: Trong mot cộng đồng người có 49% máu 0,36% máu A. 12% 3% mẫu AB. Tần số tương đã của alele P trong quân thể là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0.4 D. 0,7 Câu 60: Có hai quân thể thuộc cùng một loài. Quân thể I có 750 cá thể,trong có tin so A.15 0,6. Quân thể II có 250 cá thế.trong đó có tân cs Nếu toàn bo các cá thể ở quần thể II di curvio quần thế I thì ở quản thế mới, allele A có cân số là A. 0.45 B. 1. C. 0,55 . D. 0.5 Câu 81: Mbuss vô ốc sên châu Âu được kiếm sost bol ba alele o một locus don: C'(nSu), C* (Hồng), C'(Vàng). Aliele nhu là trội hoàn toàn so với hàng và vàng; alele hong là trội hoàn toàn so với vàng; alele vàng là lận hoàn toàn.Trong mix quan the 6c sên, tần số tưởng đã của các atele là: C^2=0,2;C =0,5;C=0,3. Tính tân số tương đã của các kếu gene và kiểu hình trong quần thế Gc sên trên, nếu quản thế này đang ở trạng thái cân bằng di truyền? 0,04C'C'+0,25C'C'+0,09C'C'+0,2C'C'+0,12C'C'+0,3C'C' 0,04C^ast C+0,25C^ast C^ast +0,09CC 0,20^circ C 0,12C^circ C'+0,3C^circ C' 0,04C^circ C^circ +0,2C^circ C^circ +0,12C^circ C'+0,3C'C' Câu 82. Mbusic vo được kiếm soát bởi ba allele ở một locus don: C'(ncheck (a)u),C'(Hhat (o)ng),C'(Vgrave (a)ng). Alele nâu là trộ hoàn toàn so với hồng và vàng; alele hồng là trội hoàn toàn so với vàng; allele vòng là lần hoàn toàn. Trong một quần thế đc sên các màu sắc được phần bố như sau: 0,75 nàu : 0,21 hồng : 0,04 vàng Nếu như quân thế này đang ở trạng thái cần bằng đi truyền thì tần số tujong đối của các alele là: a C'=0,45 ;C'=0,35;C'=0,2 B. C^2=0,4 ;C^circ =0,4 ;C^2=0,2 C^e=0,5 ;C^e=0,3 ;C^r=0,2 D C=0,3 ;C'=0,5 ;C'=0,2 Câu 83. Mix quain thế người trên một hòn đảo có 100 phụ nữ và 100 người đàn ứng trong đó có 4 người đàn ông bị bệnh mbu khó đồng. Biết rằng bệnh máu khó đồng do gene lận nằm trên NST giới tính X không có aliele trên Y, quân thể ở trạng thái cần bằng đi truyền. Tần số phụ nữ bình thường nhưng mang gene gly benh là a 0.0384 B. 0.0768, C. 0.2408 D. 0.1204 Chu 84. Quln the nào sau đây ở trạng thái cân bằng đi truyền? A. 0,32 M: 064 As: 0,04 a3. B. 0,01AA:0,64 As: 0,32 as. C 0,64 M: 004Aa: 0 D. 0,61 M: 032A2: 0,04 a2. Câu 85. Mor quln thể tự phá ban đều có 50% số cá thế đồng hợp và 50% số cá thế đi hợp.Sau 7 the hety phải tỷ lệ đồng hợp sẽ là: A. (32)/(64) B. (31)/(64) C. (126)/(128) (255)/(256) Câu 86. The he nuật phát của mặt quân thể thực vật có kiểu gene BB.Sau 4 the he tu thụ phần, tính theo lý thuyết thì tỷ lệ thế đi hợp (Bb) trong quần thế đó tj A. (1)/(4) ((1)/(2))^n (1)/(8) D 1-((1)/(2))^4 Câu 87. Trong mix quần thế giao phá có csu trức di truyền như sau: 0,54M:0,32Aa: 0,0453. Tôn số tương đã của allele A và aliele a lk: A:a=0,50:0,50 B. a=0,60:0,40 C. A: a=0,70:0,30 D. A:a=0,80:0,20 Một quân thế đồng vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiếu gene ls 55% M: 45% as, tân số tương đôi của các alele quân thể khi có là D. 0,25 M: 0,1 Aa: 0,65 al. 0,7A:0,3s. 0.45 a. C. 0,65 A: 0,35 a.
12,5% M:50% Aa:37,5% aa. B. 37,5% M:50% Aa:12,5% as. C. 75% AA:25% aa. 15th a Câu 69: Cho biêt 1 quần thế khỏi đầu có 56% AA:40% Aa:4% aa. Sau 2 thế hệ tự phối b3t buộc, người ta đếm được số lượng cá thế trong quần thể là 1000 cá thế. Vậy số lượng cá thế ở mỗi loại kiếu gene là bao nhiêu? A. 190AA:100Aa:710aa. 710M:100Aa:190aa. truyền của quần thế số như thế nào? C. 560AA:400Aa:40ad. D. 100MA:190Aa:710aa Câu 70: Cho biet D: hoa đó, d:hoa trắng. Không có tính trạng trung gian.Một quần thế ban đầu có thành phần kiếu gene P: 0,1DD:0,8Dd:0,1 dd. Sau 4 the hệ tự phối, tỉ lệ của thế dị hợp trong quần thế bằng: A. (1)/(20) B. 0,05 C. 5% D. cả A, B,C. Câu 71: Cho biêt 1 quần thế khoi đầu như sau: P:350DD:3200Dd:1450dd . Hãy xác định tỉ lệ kiếu gene của quần thể ở thế hệ F_(3) khi cho các cá thế trong quần thế tự phối bắt buộc? A. 0,35DD:0,08Dd:0,57da B. 0,04DD:0,31Dd:0,65dd. C. 0,57DD:0,08Dd:0,35dd. D.0,3100 :0,65 Dd :0,04 dd. Câu 72: Một quần thế thực vật bơn đầu có thành phần kiếu gene 0,12pi :0,32pi :0,56tt Cho các cá thế trong quần thể tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tính số lượng cá thể ở mỗi loại kiếu hình, biết rằng quản thế F_(3) có 6000 cây và allele T quy định thân cao, allele t quy định thân thấp. A. 1080 cây thân cao : 4920cây thân thấp. B. 1800 cây thân cao : 4200 cây thân thấp C. 4200cây thân cao : 1800cây thân thấp. D. 4400 cay thân cao : 5600cây thân thấp. Câu 73: Cho biết p: 100% Bb.Thành phần kiểu gene của quần thế sau 3 thế hệ tự phối là: A. 43,75% BB:12,50% Bb:43,75% bb B 43,25% BB:13,50% Bb:43,25% C. 12,50% BB:43,25% Bb:43,25% bb D. 44% BB:12% Bb:44% Câu 74: Một quần thế thực vật ban đầu có thành phần kiểu gene 0,56 DD : 0,32 Dd : 0,12dd . Cho các cá thể trong quần thể tự thụ phẫn bắt buộc qua 4 thế hệ. Tính số lượng cá thế ở mỗi loại kiểu hình, biết rằng quần thế F_(4) có 4000 cây và allele D quy định hoa đỏ, allele d quy định hoa trắng. A. 1080 cây hoa đỏ : 2920cây hoa trắng. B. 2920 cây hoa đỏ: 1080 cây hoa trắng. C. 1600cây hoa đỏ : 2200cây hoa trắng. D. 2200cây hoa đỏ : 1800cây hoa trắng.
Trình tự mRNA ban đầu: 5'-AEG CCG.GGG AUTH AAC UUA CCA CCG UGA -3'
Câu 62: Một quần thế ban đầu có thành phần kiểu gene: 64% Aa : 36% aa. Khi các cá thế trong quǎn thế tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thể hệ thì cầu trúc di truyen của quần the la: A. 0,28M:0,08Aa:0,64aa B. 0,08 Aa :0,92 aa 0,36Aa:0,64aa D. 0,64Aa:0,36aa Câu 63: Trong một quần thể thực vật giao phãn, xét một lôcut có hai allele,allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định quy định thân thấp. Một quần thế ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25% Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến has, kiếu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16% Tính theo lí thuyết,thành phần kiểu gene của quần thế (P) là A. 0,30AA:0,45Aa:0,25aa 0,45AA:0,30Aa:0,25aa. 0,25AA:0,50Aa:0,25aa 0,10AA:0,65Aa:0,25aa Câu 64: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P) sau 3 thế hệ tự thụ phần thì thành phần kiểu gene của quần thế là 0,525AA:0,050Aa:0,425aa Cho rằng quãn thế không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiếu gene của (P) là 0,250AA:0,400Aa:0,350aa B. 0,350AA:0,400Aa:0,250aa c 0,400AA:0,400Aa:0,200aa D. 0,375AA:0,400Aa:0,225aa Câu 65: Cho biêt D: hoa đỏ, d:hoa trắng. Không có tính trạng trung gian.Một quãn thế ban đầu có thành phần kiếu gene P:0,4DD:0,4Dd:0,2dd Sau 3 thể hệ tự thụ phãn bát buộc,tỉ lệ của thế dị hợp trong quần thế bằng: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,05 D. 0,2 Câu 66. Ở đậu Hà Lan, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp. Cho cây thân cao thuần chủng giao phãn với cây thân thấp, thu được F_(1) Cho các cây F tự thụ phấn thu được F_(2) Tiếp tục cho các cây F2 tự thụ phấn thu được F,. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiếu hình ở F là: A. 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp. B. 3 cây thân cao : 5 cây thân thấp. C. 3 cây thân Cao:1 cây thân thấp. D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp. Câu 67: Ở một loài thực vật giao phãn, xét một gene có 2 allele, allele A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với allele a quy định hoa màu trắng, thế dị hợp về cặp gene này có hoa màu hồng.Quần thế nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng đi truyền? B. Quần thế gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ. A. Quần thế gồm tǎt cả các cây đều có hoa màu hồng. C. Quần thế gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng. D. Quần thế gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng. Câu 68: Biết tỉ lệ kiểu gene của quần thế như sau: P:75% AA:25% aa. Khi các cá thế trong quần thế tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ thì cấu trúc di truyền của quần thế sẽ như thế nào? A. 12,5% AA:50% Aa:37,5% aa. B. 37,5% AA:50% Aa:12,5% aa. C. 75% AA:25% aa. Câu 69: Cho biết 1 quần thế khởi