Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
C. Đặc điểm sinh lý, tỉnh trạng sức khoC. D. Cả 3 ý trên. Câu 9: Một bữa ǎn cân đối phải đủ các chất dinh dường nào? A. Tinh bột, chất đạm, chất béo. B. Vitamin, khoáng chất chất đạm. C. Tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin , khoáng chất, nướC. D. Chất đạm, chất béo, vitamin, khoáng chất. Câu 10 : Tuyến tiêu hoá bao gồm tuyến nào ? A. Tuyến nước bọt., tuyến mật, tuyến tuy. B. Tuyến mật, tuyến nước bọt. C. Tuyến tuy, tuyến mật. D. Tuyến nước bọt. Câu 11: Nhóm chất dinh dưỡng cung cấp nǎng lượng cho cơ thể là nhóm nào sau đây? A. Chất khoáng, protid , lipid. C. Protid, Lipid, Glucid. B. Vitamin, nước, Glucid. D. Protid, chất khoáng vitamin. Câu 12: 1g Glucid khi vào cơ thể bằng con đường ǎn uống sẽ cung cấp bao nhiêu Kcal? A. 1 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 13: Ông tiêu hoá ở cơ thể người bao gồm các bộ phận nào? A. Miệng, hầu, dạ dày, ruột non. B. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn. C. Thực quản, dạ dày, hành tá tràng ruột non, ruột già. D. Dạ dày, hành tá tràng, ruột non , ruột già, hậu môn. Câu 14: Các nhóm vitamin nào tan trong dầu? A. A, D,E , K C. D, K, A . B B. B,C,D . E D. A,C,B , D PHÀN II: TỰ' LUẬN (3 điểm) Để xây dựng khẩu phần cho đối tượng lao động nhẹ cung cấp 2.400Kcal, người ta lên thực đơn với dự kiến khối lượng thực phẩm ǎn được như sau: 1. Thịt lợn nạc 20gr 9. Bún: 130gr 2. Tôm đồng: 4gr 10. Bánh quy: 20gr 3. Cua đồng: 3 Ogr 11. Rau cải cúc: 30gr 4 .Đậu phụ: 20gr 12. Cà chua:25gr 5. Đỗ đen: 15gr 13 .Nước mắm 3gr 6. Dầu TV: 10gr 14. Chuối tiêu:80gr 7. Gao tẻ: 100 gr 15. Hành hoa: 5gr 8. Đường kính: 15gr Vậu cầu: Delta nh(chi) hãy nhân xét khẩu phần trên có đáp ứng được yêu cầu về nǎng lu
đám báo chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. D. Mô hình chân nuôi thông minh giúp bảo vệ môi trường một cách triệt để. Câu 3, Nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về: So sánh một số phươn pháp chọn lọc giống vật nuôi. Sau đây là một số y kiến tổng hợp được: A. Chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đều tiến hành chọn lọc trên bản thân con vật kiểu hình B. Chọn lọc cá thể áp dụng cho con đực giống và các cá thể cái sinh sản. C. Chọn lọc hàng loạt áp dụng khí cần chọn lọc nhiều vật nuôi cũng một lúc hay trong gian ngắn như đực giống. Nếu lợn được chǎm sóc và dinh đường tốt sẽ phát triển nhanh hơ đạt được nǎng suất cao hơn. D. Chọn lọc cá thể cho hiệu quả cao hơn nhờ kiểm tra cá kiểu gen thông qua chọn mẹ và kiếm tra đời con của con vật giống. Câu 4. Một nhóm học sinh được đi thực tế ở trang trại sản xuất giống., các học sinh có vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm. Nhóm trưởng rà s( số thông tin thu thập được từ các thành viên về quá trình đánh giá chọn lọc giống như sẽ A. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi cho hiệu quả cao và giúp ti kiệm chi phí B. Các phương pháp quan sát kết hợp chụp ảnh, quay phim hoặc dùng thước đo; kết dõi tốc độ lớn , mức tiêu tốn thức ǎn để đánh giá về ngoại hình, thế chất và khả trưởng và phát dục của con vật. C. Tuỷ theo mục đích của việc chọn giống vật nuôi, có hai phương pháp chọn lọc hà loạt và chọn lọc cá thể. ). Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất và chất lượng sản phẩm chǎn nuôi.
của cân bỏ chữ lý B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 9: Đặc điểm của giống gà Leghorn là 7 A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ.Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. có bộ lông và dái tai màu đen,chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? A. ép tách phân B. biogas C. u phân D. robot dọn vệ sinh Câu 12: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi C. Không bị đánh đập B. Không giết mổ vật nuôi D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt Câu 13: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng,kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất.khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 14: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi đưỡng và chǎm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3;2;1 B C. 2;3;1 D. 2; 1;3 Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 16: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo PHIÉU TRA Ky thi:
Câu 4. Mặt nhóm học sinh được đi thực tế ở trang trại sãn xuất giống,, các học sinh có nhiệm vụ ghi chép lại thông tim wà tổng hợp lại thành bǎm thu hoạch nhóm. Nhóm trường rà soát một sô thông tim thu thập được từ các thành viễn về quá trình đánh giá chọn lọc giống như sau: A. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi cho hiệu quả cao và giúp tiết kiệm chi phí B. Các phương pháp quan sắt kết hợp chụp ảnh, quay phim hoặc dùng thước đo;kết hợp theo dõi tốc độ lớn, mức tiêu tồn thức ǎn để đánh giá về ngoại hình, thể chất và khả nǎng sinh trưởng và phát đọc của con will C. Tuy theo mpc đích của việc chọn giống vật nuôi, có hai phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọm lọc cá thể D. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất và chất lượng sản phẩm chǎn nuôi.
B. He thong tin cấp dinh duong tối uru cho tuns C. Kho khuấn đüng quy trình giúp kiểm soar sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi,giúp giảm thiếu ru đàm bảo chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. D, Mô hình chân nuôi thông minh giúp bảo vệ môi trường một cách triệt để. Câu 3, Nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về: So sánh pháp chọn lọc giống vật nuôi. Sau đây là một số ý kiến tổng hợp được: A. Chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đều tiến hành chọn lọc trên bản thân con vật giống về kiểu hình B. Chọn lọc cá thể áp dụng cho con đực giống và các cá thể cái sinh sản. C. Chọn lọc hàng loạt áp dụng khi cần chọn lọc nhiều vật nuôi cùng một lúc hay trong một th gian ngắn như đực giống. Nếu lợn được chǎm sóc và dinh dưỡng tốt sẽ phát triển nhanh hơn đạt được nǎng suất cao hơn. D. Chọn lọc cá thể cho hiệu quả cao hơn nhờ kiểm tra cả kiểu gen thông qua chọn lọc đà mẹ và kiểm tra đời con của con vật giống. Câu 4. Một nhóm học sinh được đi thực tế ở trang trại sản xuất giống các học sinh có vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm . Nhóm trưởng rà sợ số thông tin thu thập được từ các thành viên về quá trình đánh giá chọn lọc giống như sả A. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi cho hiệu quả cao và giúp ti kiệm chi phí B. Các phương pháp quan sát kết hợp chụp ảnh, quay phim hoặc dùng thước đo : kết dõi tốc độ lớn , mức tiêu tốn thức ǎn để đánh giá về ngoại hình, thể chất và khả trưởng và phát dục của con vật. C. Tuỳ theo mục đích của việc chọn giống vật nuôi, có hai phương pháp chọn lọc hỉ loạt và chọn lọc cá thể. D. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất và chất lượng sản phẩm chǎn nuôi.