Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
(heo anh/chị bản chất Thấn hay thận nhân tạo diễn ra theo cơ chế chuyển động nào: A. Khuếch tán; B Thẩm thấu; D. Siêu lọc C. Lọc; Câu 22. Siêu âm là sóng cơ học có tần số trên 20.000 Hz. A. Đúng B. Sai phản xạ rất mạnh. phản xạ rất mang siêu âm truyền tới mặt phân cách giữa hai môi bị A. Đúng B. Sai Câu 24. Hiện tượng phản xạ sóng siêu âm tại mặt phân cách giữa hai môi trường có âm trở khác nhau là cơ sở của phương pháp tạo hình ảnh bằng siêu âm. A. Đúng B. Sai Câu 25. Vận tốc trung bình của sóng siêu âm khi truyền trong cơ thể người là __ (m/s) A. 1470: B. 1540; C. 3600; D. 5400 Câu 26. Điểm đặc biệt của sóng siêu âm là khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau sẽ bị __ rât mạnh. A. hấp thụ; B khúc xạ; C.phản xạ; D.tán xạ Câu 27. Siêu âm có cường độ đủ mạnh có khả nǎng gây ra hiện tượng tạo lỗ vi mô, được ứng dụng vào trong y họC. A. Đúng B. Sai Câu 28. Trong điều trị, người ta có thể sử dụng sóng siêu âm có cường độ mạnh đề phá huỷ những tổ chức bệnh lý như sỏi thận, u tuyến, v.v.là nhờ hiệu ứng: A. Cơ học; B. Hoá học; C. Nhiệt học; D. Comton Câu 28. Khoảng thời gian t cho sóng siêu âm đi đến và quay trở về từ mặt phản hồi sẽ Xác định khoảng cách x theo công thức: __ trong đó v là vận tốc của siêu âm trong môi trường đó. A. x=v.t B. x=v.t/2 C. x=v/t D. x=2v/t Câu 30. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (a) Người ta lợi dụng tác dụng nhiệt tại chỗ của chùm siêu âm để làm giãn mạch, tǎng tính thấm của màng tê bào. (b) Lợi dụng hiện tượng siêu âm làm đứt gãy liên kết môi trường, tạo các lỗ vi mô đề tiêu diệt các tế bào bệnh, các vi sinh vật bệnh. (c) Siêu âm được dùng để điều trị các chứng đau thần kinh, nhất là thần kinh tọa, bệnh viêm các mô liên kết và thần kinh. (d) Không dùng siêu âm điều trị cho người đang có thai,đang bị lao, bị sốt và trẻ em. (e) Siêu âm cường độ lớn được dùng đê phá hủy các tô chức bệnh như sỏi thận, u tuyến. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1. Khi không có ánh sáng, cây non có đặc điểm nào sau đây? A. Mọc vống lên và lá có màu xanh. B. Mọc bình thường và lá có màu vàng Ga C. Mọc vống lên và lá có màu vàng úa. D. Mọc bình thường nhưng lá có màu đó. Câu 2. Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của tập tính là A. kích thích →cơ quan thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động B. kích thích →hệ thân kinh →cơ quan thụ cảm > cơ quan thực hiện → hành động C.kích thích → cơ quan thực hiện>>hệ thần kinh →cơ quan thụ cảm → hành động D. kích thích +cơ quan thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động
Ma de 03 Anhichị hãy chọn phương án đúng/ đúng nhất cho các câu hỏi dưới.đây và đánh dầu (X) vào phần lựa chọn đáp án đúng ở trang 4 của đề kiểm tra: Câu 1: Sự biến đổi nǎng lượng từ dạng này sang dạng khác ở bên trong cơ thể được gọi là sự chuyến hóa nǎng lượng. A. Đủng B. Sai Câu 2: Dạng nǎng lượng chứa trong liên kết hóa học của phân tử ATP (Adenosine triphosphat) là hóa nǎng. A . Đúng B. Sai Câu 3 : Cơ thế người luôn phát ra bức xạ hồng ngoại,đây là dạng nǎng lượng quang nǎng trên cơ thể sông. A. Đúng B. Sai Câu 4: "Đồng tiền nǎng lượng của tế bào" là tên gọi dành cho hợp chất : A. NADPH B. ATP C. ADP D. AMP Câu 5: Bạn Lan thắc mắc: Ở thực vật, Glucose tạo ra sẽ được tích trữ trong củ, quả, lá, thân. __ Vậy trên cơ thể người có dự trữ glucose không? Bạn sẽ giải thích là: A. Cơ thể có thể dự trữ dưới dạng glucose trực tiếp trong tế bào. Glucose có trong nhiều loại tế bào nhưng được dự trữ nhiều nhất ở gan và cơ. B. Cơ thể có dự trữ glucose trong tế bào, nhưng ở một dạng "nén" khác là glycogen. Glycogen là một dạng dự trữ nǎng lượng trong cơ thể. Dạng dự trữ này rất linh hoạt, chuyển thành glucose rất nhanh. C. Cơ thể người không cần dự trữ glucose trong tế bào . Vì cơ thể luôn sẵn sàng tự tổng hợp được glucose khi cần thiết. Câu 6: Trong cơ thể, __ được thực hiện khi sinh ra điện thế sinh vật và dẫn truyền hưng phấn trên tế bào. A. công điện B. công hóa học C. công cơ học D. công thầm thấu Câu 7: Sau khi ǎn, lượng glucose trong máu tǎng lên do có quá trình chuyển hóa tạ glucose từ thức ǎn. A. Đúng B. Sai Câu 8: Ở cơ thể sống, thân nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung là biểu hiện nhiệt nǎng. B. Sai Câu 9: Dạng nǎng lượng khi các tô chức trong cơ thể sống thay đổi hình dạng đê t hiện các hoạt động chức nǎng như: sự co giãn của phê nang ở phối, sự đàn hồi thành mạch máu, sự co bóp của cơ tim là: A. Động nǎng B. Thê nǎng C. Quang nǎng Câu 10: Sơ đô đúng về chuyển hóa nǎng lượng trong cơ thê là:
Câu 9: Dạng nǎng lượng khi các tô chức trong cơ thể sống thay đổi hình dạng để thực hiện các hoạt động chức nǎng như: sự co giãn của phế nang ở phổi, sự đàn hồi của thành mạch máu, sự co bóp của cơ tim là: A. Động nǎng B. Thế nǎng C. Quang nǎng Câu 10: Sơ đô đúng về chuyển hóa nǎng lượng trong cơ thế là:
quá trình thực hiện các chức nǎng của cơ thể sống là dạng nǎng lượng nào? A. Động nǎng: B . Nhiệt nǎng: C. Hóa nǎng; D. Thế nǎng Câu 10: Nhiệt lượng phát ra lập tức ngay khi cơ thể hấp thụ oxy và thức ǎn là: A. Nhiệt lượng sơ cấp B. Nhiệt lượng thứ cấp C. Cả A và B. Câu II. Trong dung dịch NaCl 0.7% hồng cầu sẽ bị teo lại. A. Đúng B. Sai Cǎu 12. Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nồng độ dung dịch, nên khi nồng độ trong dung dịch tǎng lên thi áp suất thẩm thấu của dung dịch giảm. A. Đúng B. Sai Câu 13. Trong hệ tuần hoàn, áp suất máu nhỏ nhất ở tĩnh mạch. A. Ding B. Sai Câu 14. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đẳng trương: A. Lóm hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn. B. Nho hon áp suất thẳm thấu của dung dịch chuẩn . C. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn.. Câu 15. Áp suất thẳm thấu của dung dịch ưu trương: A. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn. B. Nhó hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn . C. Plang áp suất thàm thấu của dung dịch chuẩn. Câu 16. Công thức đề tính số phân tứ khuếch tán dn qua diện tích S sau thời gian dt,với hệ số khuếch tán D là: , C. dn=D.S.gradC. dt dn=S.gradC.dt/D; B. dn=-D.S.gradC.dt Câu 17. May bạch huyết, dịch các tổ chức của cơ thể người có áp suất thẩm thấu là.... __ atm 6 37^circ C B. 20. C. 170 A.7.7 Câu 18. Tham theu là hiện tượng chuyển động cúa __ qua mang bán thấm ngǎn cách hai đong dịch có thành phân khác nhau khí không có tác dụng của ngoại lưe. A. dong dịch, B. chat tan; C. dung mol Câu 19. Trong co thể, các tổ chức có thể bị phú nế khi áp suất thẩm thấu tǎng. A. thing B. Sal Giá trình trao đổi chất qua thành mao mạch có bán chất là hiện tượng siêu lọC. Try nhiên, trong trường, hợp thành mạch máu bị giãn (khi bị viêm.d) ứng) thi thành điện giải, chất có trọng lượng phân tử cao di qua như albumin, có các tế bậc như hồng câu, tiêu cầu từ long Lúc nhy quá trình trao đổi chất qua thành mạch đã diễn ra theo cơ chế B. Tham thaus C. Loe D. Niêu loe thận phân tạc lí lít phương pháp điều trị quan trọng đối với bệnh suy thận không con khả nǎng tích chất thái ra khói cơ thể một cách hiệu quá độc hai trong máu lúc này được thực hiện ở bên ngoài co the báo máu, protein và các chất quan trong kháC. chất didn như wB, creatinine,Kali và chất long dư thứa ra khối máu.