Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1.Thong diep là: a. Y nghĩ Y tương b. Y nghĩ/ý tương sau khi được giai ma c. Ýnghil ý tướng sau khi được mã hóa d. Sur phân hồi
ĐT: 038.598.2076 Câu 46. Giá sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên,không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 allete là A:0,7;a:0,3 Tǎn số tương đôi của các allele đó ở thế hệ sau sẽ là: A. A: 0,7 a: 0,3 B. A: 0,75 a: 0,25 C. A: 0,5 ;a: 0,5 D. A: 0,8 ; a 0,2 Câu 47. Trong một quần thế giao phối ngẫu nhiên có 2 gene allele A và a, tần số tương đối của allele A là 0,2. Cǎu trúc di truyền của quần thể này sẽ như sau: A 0,25AA+0,50Aa+0,25aa B 0,01AA+0,18Aa+0,81aa C. 0,04AA+0,32Aa+0,64aa D 0,64AA+0,32Aa+0,04aa Câu 48. Cǎu trúc di truyền của quần thế ban đầu như sau: 36M: 163a. Nếu đây là một quần thế giao phối ngẫu nhiên cấu trúc di truyền của quần thế sau 10 thế hệ: A. 0,69AA: 0 ,31aa B. 36AA: 169a C. 0,49M: 0 A2Aa: 0,09aa D. 0,25M: 0,5Aa 0,25aa Câu 49. Một quần thế có cấu trúc ban đầu như sau:20MA: 10Aa: 1033. Giả sử không có tác động của chọn lọc và đột biến. Cấu trúc di truyền của quần thế sau 8 thể hệ ngẫu phối là: A. 0,390625M: 046875Aa: 0,140625aa B. 0,63AA,:0 ,37 aa C. 0,25AA: 0 .05 Aa:0,25aa D. 0,402AA: 0,464 Aa: 0,134 aA. Câu 50. Xét một kiểu gene Aa ở một quần thể tự thụ, ở thế hệ tự thụ thứ 5 tần số của các kiểu gene dị hợp và đồng hợp sẽ là: A. Aa=0,03125;AA=aa=0,484375 B Aa=aa=0,5 C. Aa=0,5;AA=aa=0,25. D Aa=0,32;AA=aa=0,34
Câu 40. Một quần thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiếu gene AA quy định hoa đỏ và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây aa quy định hoa màu trắng có 250 cây.Xác định tần số và thành phần kiểu gene của quần thế sau 1 lần tự pho? A. AA=0,525,aa=0,325,Aa=0,15 B M=0,525,aa=0,325,Aa=0,3 C. AA=0,45,aa=0,25,Aa=0,15 D. AA=0,15,aa=0,15,Aa=0,15 Câu 41. Một quần thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiểu gene MA quy định hoa đó và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây aa quy định hoa màu trắng có 250 cây.Xác định tần số và thành phần kiểu gene của quần thế sau 1 lần tự phối, nếu aa không có khả nǎng sinh sản? A AA=0,7;Aa=0,2;aa=0,1 AA=0,6;Aa=0,2;aa=0,2 C. AA=0,7;Aa=0,3 D. AA=0,7;aa=0,3 Câu 42. Một quần thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiếu gene AA quy định hoa đỏ và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây aa quy định hoa màu trắng có 250 cây.Nếu AA và 3a đều ko có khả nǎng sinh sản thì tần số các kiếu gene sau 1 the hệ tự phối như thế nào? A. 0,25AA: 0 ,5Aa : 0,25aa B. 0,4375AA:0,125Aa:0,4375aa C. 0,375AA:0,25Aa:0,375aa D. AA=0,7;Aa=0,3 Câu 43. Một gene gồm 2 allele A và a. Giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tương dõi của các kiếu gene là 0,40AA+0,50Aa+0,1aa=1 Tân số tương đối của các allele A, a trong quần thế là: A. A: 0,4 ; a: 0,6 B. A: 0,65 , a: 0,35 C.A: 0,6 ; a: 0,4 D. A: 0,65 , a: 0,35 Câu 44. Một gene gồm 2 allele B và b. Giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tương dõi của các kiểu gene là 0,640BB+0,32Bb+0,04bb=1 số tương đối của các allele B, b trong quần thế và đánh giá về trạng thái cân bǎng của quần thể này như sau: A. B:0,4 ; b:0,6 . Chưa cân bằng B. B:0,8 ; b:0,2 . Cân bǎng C. B:0,64 ; b:0,04 . Cân bǎng D. B: 0,96 ; b: 0,04 . Cân bằng Câu 45. Giả sử một gene có 2 allele A và a Gọi p là tần số allele A, q là tần số allele a . Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ tiếp sau với thành phần kiếu gene: A. pAA; qaa B. p^2AA;2pqAa;q^2aa C. p^2AA;q^2 aa D. p^2AA; pq Aa; q^2 aa
27.2.Hãy kể tên một số kí sinh trùng thuộc nhóm nguyên sinh vật kí sinh ở người. __ sinh trung thuộc ohom ng thuốc nham nguyên
PHAN DXI DI TRUYEN HỌC QUAN THE 2 gene allete A và đều chỉ gồm các cá thế có kiếu gene As, or the hệ tự thu thứ 3 tế kỳ có và đông hợp từ số là Aa=125% ;AA=Aa=43,75% A_(3)=12,5% ;A_(1)=a_(1)=87,5% C. At=12,5% ,AA=Delta 3=75% As=12,5% ;AA=Aa=37,5% thể thut vật d trạng thái cần bằng đi truyền có 1.10000 cá thể t4 bach tang. Sau 1 lin ngsu phầ, tần số tương độ của kiểu gene trong nào?, biết tính trạng do I gene co 2 shele trội lần hoàn toàn quy định bach tang. a 0,99^2AA+2,0,01,0,99A3+0,01^2as a 0,99MA:0,125A:0,0120 C. 0,2AA=0,4Aa:0,4aa a 0,375AA:0,25AA:0,375an 1 quan the givo phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể.trong do có 100 cả thế có kiểu gene dong hep ifn ax, thì số ch thể hợp Aa trong quln thế sẽ là: A. 900 B. 1800 C. 8100 D. 9300 cal the mang gene As tự thụ phần liên bếp qua 3 thế hệ. Tinh theo I thuyết, tỉ lệ các khếu gene ở thể hệ thứ 3 là: Câu 36. Một quln thế có 100% a 0,25AA:0,5A0:0,25an B. 0,4375M:0,125Ax:0,4375as c 0,2MA:0,4Aa:0,4as 0,375MA:0,25Aa:0,375Ma Câu 37. Mot quln thể thực vật khối đều có 40% As, còn lại 13 M và an. Sau 2 thế hệ tự thu phân thì tần số các loại kiểu gene Aa, M+33 trong quh the nhu the alo? . A Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=40% times [1-((1)/(2))] Aa=40% times ((1)/(2))^2vaA=aa=40% times [1-((1)/(2))^2] c Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=1-((1)/(2))^2times 40% D. Aa=40% times ((1)/(2))vaM+ab=1-((1)/(2))^2 thể thực vật có 1000 cky. Trong đó cây có kiểu gene Mquy định hai đó và có 450 hoa mlu hong co 300 cây, cây a quy đinh hoa mu trắng có 250 cây.Quh thế trên nglu phQ, xác định tần số aftele và thành phần kiểu gene của quin the sau 1 lin nghu phG? 0,36A+0,48Aa+0,16a 0,36AA+0,48As+0,016as 0,36M+0,24Aa+0,16aa a 0,6AA+0,48Aa+0,016aa Câu 33. Một quln thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiểu gene M quy định hoa đó và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây quy đinh hoa mlu trắng có 250 cây.Quan the trên ngSu phối, xác định tần số allele và thành phần kiểu gene của quin the sau 2 a 0,36AA+0,48AA+0,16A 0,36M+0,48Aa+0,016aa c 0,36M+0,24As+0,16M 0,6MA+0,48Aa+0,016aa