Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 ( Câu 1: Trong các y sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị, kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại B. Nǎng suất cao, hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ǎn D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 2: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là? A. chǎn nuôi công nghiệp C. chǎn nuôi bán công nghiệp B. chǎn thả tự do D. đáp án khác Câu 3: giống vật nuôi là gì? (A, là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 4: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chǎn nuôi phổ biến ỏ nước ta B. Nghiên cứu di truyền học phí sinh vật học ở vật nuôi. A. Bác sĩ thú y ) à tự vấn nuôi trồng thủy sản D. D. Nghề chọn và tạo giác nhau D. Nghề chọn và tạo giống -ủa chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ là tự vấn nuôi trồng thủy sản .. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực,hạn chế tiêu hủy những con gà đựC.lược đa tưu này là kết quả A. công nghệ AI, IoT C. công nghệ gen di truyền B. công nghệ sinh học,nghiên cứu sinh học D. công nghệ sản xuất __ Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những ...nhằm .... tǎng chất lượng sau __ Câu 6: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: nâng có lượng B. công nghệ h an dai. phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động Câu 7: "Trong cùng một điều kiện nuôi đường, chǎm sóc, để Bách ki thuếng sản lượng hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi (A giống chân nuôi. A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi.cao B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 8: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân 8 giving các giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
Mục tiêu chung của dịch tễ học : là đề xuất được những biện pháp can thiệp hữu hiệu nhất để __ không chế và thanh toán những vấn đề ảnh hưởng xấu đến SK của con người A. Điều trị bệnh B. Cách ly bệnh C. Phòng ngừa D. Lập kế hoạch phòng ngừa Tỷ lệ chết/mắc của bệnh SARS là * C. 7,9% A. 5,9% D. 8,9% B. 6,9%
T g cho tổng trường hợp Câu 6: (3,0 điểm)) Một gen có chiều dài 0,255mu m trong đó số nuclêôtit loại xitôzin là 150. a. Tính khối lượng phân tử của gen. Biết khối lượng trung bình của một nuclêôtit là 300 đơn vị C. b. Tính khối lượng và ti lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen. C. Trên mạch 1 của gen có 240 nuclêôtit loại timin Loại Xitôzin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên môi mạch đơn của gen? __ HÉT __
Câu 1: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ? A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn B. thời gian chọn lọc nhanh chóng C. độ chính xác cao D. chi phí cao Câu 2: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo thụ tính trong ống cấy truyền phối, nhân bản vô tính. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. Câu 3: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ Giống gà này c suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ . Giống gà này cho trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trú Ẩu đúng về công tác giống vật nuôi.
nguồn nước có vi sinh vật giy bệnh có thể sứ dụng biện pháp nào? A. Dùng tin cure tim. B. Dùng clona vol cloramin hoa tan vào nướC. C. Dun soi o nhiệt độ 100^circ C từ 5-10^circ D: Cà 3 y trên. Câu 2: Chất lượng thực phẩm phải đảm bảo các yêu cầu nào? A. Giá trị dinh dường. C. Tinh vệ sinh. B. Giá trị cảm quan. D!Cả 3 ý trên. Câu 3: Một người có chỉ số BMI nằm trong khodng 18-24,9 là người có thể trạng nhu nào? A. Bình thường. B. Người gầy. C. Người béo phi độ I. D. Người béo phí đó II. Câu 4: Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh do dịch vụ ǎn uống là gì? A. Có dụng cụ.đồ chứa đựng riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín. B. Dụng cụ nấu nướng, chế biến phải bảo đảm an toàn vệ sinh; dụng cụ ǎn uông phải âm bằng vật liệu an toàn, rửa sạch,giữ khô. C. Tuân thù quy định về sức khoẻ , kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuấ inh doanh thực phẩm. D. Tất cả các ý trên. âu 5: Hồ sơ ghi chép, theo dõi hàng ngày của sản phẩm ǎn uống bắt buộc phải thể hi ung nào? A. Thực đơn, mẫu thực phẩm. B. Nguồn gốc, xuất xử của các thực phẩm mưa vào; mẫu lưu thức ǎn đã chế biết m. C. Công thức món ǎn. D. Nhân viên phục vụ. lu 6: Tên của các loại giun, sắn sống kỷ sinh trên vật chù được đặt theo đặc điểm nào A. Vị trí ký sinh. C. Hình dạng. B. Cách sinh sản. D. KhiC. u 7: Độc tổ của vi khuẩn Shalmolella có thể tồn tại ở 70^circ C trong bao nhiêu phút? A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 .