Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 7. Phương thức sinh sản của hầu hết các loài cá là B. cá đè trứng thụ tinh trong. A. cá đè con thụ tinh ngoài. D. cá đè con thụ tinh trong. C. cá đè trứng, thụ tinh ngoài. Câu 8. Hiện tượng trứng cá sau khi giải phóng sẽ dính vào các giá thể trong môi trường nước là đặc điểm loài cá nào sau đây? A. Cá rô phi. B. Cá chép. C. Cá trôi. D. Cá tầm. Câu 9. Cá trôi và cá trǎm cái sau khi đẻ trứng trong nước thì trứng sẽ tồn tại ở trạng thái nào? A. Trứng sẽ dính vào các giá thể trong môi trường nướC. B. Trứng chìm xuống tổ ở đáy ao. C. Trứng lơ lừng ở trong nướC. D. Trứng trôi nổi hoàn toàn trên mặt nướC. Câu 10. Tập tính di cư để sinh sản thường bắt gặp ở các loài cá nào sau đây A. Cá chép, cá tra. B. Cá trôi, cá tra. C. Cá tra, cá song. D. Cá song, cá rô phi. Câu 11. Tuổi thành thục sinh dục của tôm được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây? A. Màu sắc của cơ thể tôm. B. Sức sinh sản của tôm. C. Kích thước của tôm. D. Khối lượng co thể của tôm. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mùa sinh sản của tôm sú trong tự nhiên? A. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 3 đến tháng 10 hằng nǎm. B. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 1 đến tháng 10 hằng nǎm. C. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào thǎng 1 đến tháng 4 hằng nǎm. D. Mùa vụ sinh sản của tôm sú vào tháng 12 nǎm trước đến tháng 4 nǎm sau. Câu 13. Đặc điểm nào đúng khi nói về sinh sản của tôm? A. Tôm phân tính. B. Khi mới nở là lưỡng tính, lớn lên là phân tính. C. Tôm lưỡng tính. D. Khi mới nở là con cái, lớn lên là con đựC. Câu 14. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả nǎng bảo vệ. B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tụC. C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm. D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả nǎng nguy trang. Câu 15. Dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước của cá có thể phân chia các giai đoạn ương nuôi cá giống là A. Cá bột →Cá giống → Cá hương. B. Cá hương >Cá giống → Cá bột. C. Cá bột →Cá hương →Cá giống. D. Cá hương →Cá bột → Cá giống. Câu 16. Khoảng thời gian phù hợp đê ương nuôi từ cá bột lên cá hương là A. khoảng 25 ngày. B. khoảng 15 ngày. C. khoảng 60 ngày. D. khoảng 5 ngày. Câu 17. Khoảng thời gian phù hợp để ương nuôi từ cá hương lên cá giống là A. khoảng 25 ngày. B. khoảng 15 ngày. C. khoảng 60 ngày. D. khoảng 5 ngày. Khâu nào sau đây là khôn thắt buộc trong các hước chuẩn bị ao ương nuôi cá?
Chọn câu Sai. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loan sau: a. Thiếu máu hồng cầu to (thiếu máu ác tính Biermer) b. Hồng cầu lưới trong máu giảm c. Tổn thương neuron hê thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh d. Thiếu máu nhược sắc
Kiểm tra thường xuyên __ lớn khoảng: A. 1cm B. 3cm C. 5cm D. 7cm Thành phần của tai trong, ngoại trừ: Ông bán khuyên Ôc tại. Tiền đình Vòi tai ngoài cho tới: Màng nhĩ B. Cửa sổ bầu duc C. Ốc tại n cv munn Trung bình chiều dài ống tai ở người 1 điển 1 điển Khái niệm ống tai là tính từ cửa ống tai * 1 điển
12/ Trong bài hát Mùa xuân đầu tiên của Vǎn Cao có câu: "Rồi dặt dìu mùa xuân theo én về" cho biết tập tính nào của loài chim én được nhắc tới? C. Tập tính di cư. D. Tập tính xã h A. Tập tính sinh sản. B. Tập tính kiếm ǎn. 13/ Phản xa có điều kiện (PXCĐK)khác với phản xạ không điều kiện (PXKĐK ) là: A. PXCĐK rất bền vững còn PXKĐK dễ bị mất nếu không được cùng cô. B. PXCĐK hình thành trong đời sống cá thể còn PXK ĐK sinh ra đã có. C. PXCĐK có số lượng giới han còn PXKDV D. Tất ni
Phân loại nào dưới đây: là phân loại dựa vào vị trí: a. Suy tim cung lượng thấp. b. Suy tim cấp tính. c. Suy tim do cường giáp. d. Suy tim trái. Trong vận chuyển thụ động. Có mấy loại khuếch tán: a. 2 b. 5 c. 4