Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
2.6. Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành? A. Ăn, uống trong phòng thực hành. B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo. C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
C NGHIỆM ĐÚNG SAI A. Những phát biểu sau đây về các loại RNA đúng hay sai? a. Dâu 5' của mRNA có một trình tự không dịch mã cho phép ribosome nhận biết mRNA và gắn vào phân tử này. b. Trên phân tử tRNA, các amino acid được gắn đặc hiệu vào đầu 5'P nhờ sự điều khiển của bộ ba đối mã (anticodon). C. Ở tế bào nhân sơ mRNA có cấu trúc mạch thǎng, có thể được dịch mã cùng lúc bởi nhiều ribosome khác nhau. d. Các nucleotide trên mRNA có thể liên kết bổ sung với nhau. Câu 2. Trên một phân tử mRNA có trình tự các nucleotide như sau: 5'. - CCCAMUGGGGCAGGGUUUVUVCUU/MANUGA .3 Nếu phân tử mRNA nói trên tiến hành quá trình dịch mã,những nhận định sau đây về số bộ ba đối mã và số amino acid được tRNA mang đến khớp với ribosome là đúng hay sai? a. 6 amino acid và 7 bộ ba đối mã. b. 6 amino acid và 6 bộ ba đối mã. C. 10 amino acid và 10 bộ ba đối mã. d. 10 amino acid và 11 bộ ba đối mã. Câu 3. Gene B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotite như sau Mạch mã gốc 3'...TAC TTC... underline (AGTldots ) square Biết rằng: chuỗi polypeptite do gene B quy định tổng hợp có 50 amino acid GUC: Valine ; UCA:Leucine ; CCA: Proline. GUU: Valine ; AGU:Serine ; AGA: Arginine. Cǎn cứ vào các dữ liệu trên, những phát biểu sau đây về đột biến gene B là đúng hay sai? a. Đột biến thay thế cặp nucleotide A-T ở vị trí 43 bằng cặp nucleotide G-C tạo ra allele mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide không thay đổi so với chuỗi polypeptide do gene B quy định tổng hợp. b. Đột biến thay thế cặp nucleotide T-A ở vị trí 58 bằng cặp nucleotide A-T tạo ra allele mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide giống với chuỗi polypeptide do gene B quy định tổng hợp. C. Đột biến mất một cặp nucleotide ở vị trí 88 tạo ra allele mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide có thành phần amino acid thay đổi từ amino acid thứ 2 đến amino acid thứ 29 so với chuỗi polypeptide do gene B quy định tổng hợp. d. Đột biến thay thế cặp nucleotide A-T ở vị trí 150 bằng cặp nucleotide G-C tạo ra allele mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide không thay đổi so với chuỗi polypeptide do gene B quy định tổng hợp. Câu 4. Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Down (thừa NST 21)và Klinefelto (XXY). Những kết luận sau đây về gia đình này là đúng hay sai? a. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2; bố giảm phân bình thường. b. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1; bố giảm phân bình thường.
Câu 10 : Khí nói về quá trình biến đổi nitrate và amonium ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Nitrogen ở dạng NH_(4)^+ và NO_(3)^- sau khi được cây hấp thụ sẽ biến đổi thành nitrogen trong các hợp chất hữu cơ. 2. Trong cây, NO_(3)^- được khử thành NH_(4)^+ do xúc tác của enzyme nitrate reductase và nitrite reductase 3. Hình thành amide giúp giải đôc cho tế bào khi lượng NH_(3) tích lũy quá nhiều. 4. Hình thành amide là cơ chế dư trữ ammonium cho tế bào thực vật. Chọn một đáp án đúng A 1 B 3 B C 4 C D 2 D
Cau 2. Ilinh dưới đây mô tại các giai đoạn phiên mã 3 x probin ( )^2 mathrm(~m)^2 mathrm(~b) a. Trong quá trình này, enzyme RNA polymerase bám vào vùng khởi động của gene và di chuyển trên gene. b. Enzyme RNA polymerase trượt dọc theo mạch mã gốc trên gene theo chiều 3^prime-5^prime . để tổng hợp RNA có chiều 5^prime arrow 3 . c. Ở sinh vật nhân thực, kết thúc phiên mã tạo ra mRNA có thể được dịch mã ngay. d. Ở sinh vật nhân sơ, kết thúc phiên mã tạo ra tiền mRNA; tiền mRNA được xử lí gắn mũ ở đầu 5^prime , sau đó cắt bò intron, nối các exon và tổng hợp đuôi poly mathrm(A) ở đầu 3, tạo ra mRNA trưởng thành.
Quan sát hình và trả lời các câu hỏi trong PHT [a] [b] Genen Genen [I] Sân phím gen này: Protein là nhân tố phiên mã, Protein ức chố Protein hoạt hoá múc độ biểu hiện cùa các gene mã hoá khác Sân phẩm gen này: Protein clu trúc màng tế bào, Enzyme amylase thuỷ phân tinh bột,... Câu 1: [a] chứa mấy gene? Những gene này có chức năng gì? Câu 2: [b] chứa mấy gene? Những gene này có chức năng gì? KÊT LUẬN: - Dựa vào chức năng gene chia thành những loại nào? - Dựa vào cấu trúc gene chia thành những loại nào?