Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
trứng từ bưởng trứng finh 4) Nuói để trưng phi triển và chin A. 4.2-1.3 Câu 7. Lai chi tiến lis gi? B. 3.1-4-2 C. 2-4-3-1 A. In photong pháp lai được sử dụng khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn con mol vai disc diem chưa tốt cần cái tiến D. 2-4-1-3 B. dip in khic hơn phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khá nǎng sản xuất cao D. It phrong phip lai khi mà vật nuôi chị có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vải đạc điểm chưa tốt cần cái tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn Câu 8. Phurong pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khói cơ thể nuôi cấy và thu tính hen ngoài cơ thể Đây là công nghệ nhân giống vật nuôi gì? A. Thu thai C. Chy truyen phoi B. Lai D. Thu tinh trong ống nghiệm Câu 9. Chon phát biểu sai về ý nghĩa công nghệ cấy truyền phoi? A. Xác đinh được giới tính của phói B. Khai thic triet để tiềm nǎng đi truyền của vật nuôi cái C. Nâng cao ning suft sinh sản,tǎng số lượng con sinh ra tư một cái giống D. Nhanh chong thay đổi chất lượng đàn giống Câu 10. Dan vat nuôi có giới tính phù hợp với xu hướng sản xuất và nâng cao hiệu quả kính tế chân nuói là nhớ vào công nghệ sinh hoc gi? A. Thu tinh trong ống nghiệm C. Xác định giới tính của phôi B. Cấy truyền phôi D. Thu thai 11. Cho các ý sau: 1. Cây phói vào cơ thế vật nuôi 2. Hot trimg fir buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành 3. Cho trứng và tinh trùng thu tinh 4. Lấy tinh trùng từ con đực 5. Nuói 6. Nuôi cây trứng trong phòng thí nghiệm Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm. A. 1:6:4:3:5:2 4: 46:3:5:1 D 2;6;4;3;5;1 Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chǎn nuôi? A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Câu 13. "Vit Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả nǎng sinh sán nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố mẹ như lớn nhanh.thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp" giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào? D. lai cải tiến A. Lai xa B. lai kinh tế C. lai thuần chủng Câu 14. Vai trò của khoáng trong cơ thể là? A. dự trữ nǎng lượng B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất C. cung cấp nǎng lượng Ma de 112
B. Cho 21. Biện pháp chủ yếu để kiểm soát và dự phòng sự lây truyền của bệnh sôt trong cộng đồng là? A. Tiêm ngừa vǎc xin sốt xuất huyết B. Chống lại véc tơ truyền bệnh (muỗi) bằng nhiều phương pháp C. Sử dụng các loại thuốc điều trị bệnh sớm nhǎm mang lại hiệu quả c D. Thường xuyên xét nghiệm máu đê phát hiện bệnh sớm / 22. Bệnh dịch tả được gây ra bởi: C. Virus X A. Ký sinh trùng D. Vi nâm B. Vi khuân 23. Vi khuân dịch tả có hình dạng: C. Hình cái kim tây A. Hình dấu phây B. Hình quả tạ D. Hình bánh xe 24. Ô chứa của vi khuẩn dịch tả bao gồm các loài sau đây, ngoại trừ: A. Người mắc bênh dịch tả C. Mộ t số sinh vật so B. Người lành mang vi khuân tà D. Lợn và chó 25. Bệnh dịch tả lây truyền qua đường nào? C. Tiếp xúc da A. Hô hập B. Tiêu hóa D. Máu 6. Đâu là yếu tố liên quan đến sự lây truyền bệnh dịch tả? A. Thiêu nước sạch và điều kiện vệ sinh kém - B. Ăn nhiêu đô ngọt C. Tiếp xúc với côn trùng D. Ô nhiệm không khí 7. Tính chất phân trong bệnh tả C. Lỏng nước A. Màu trǎng đục B. Như nước vo gạo D. Tất cả đêu đú . Tác nhân gây bệnh thương hàn gồm? C. Shingella A. Salmonella typhi, D. Câu A, B đút man nào? B. Salmonella non typhi
A. chǎn nuôi công ve C. chǎn nuôi bán công nghiệp Câu 9: giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố phát triển d. động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương. nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tg nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? A. ép tách phân B. biogas C. ủ phân D. robot dọn vệ sinh Câu 12: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi B. Không giết mổ vật nuôi C. Không bị đánh đập D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt
in 1. Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố như? A. giống loài, giai đoạn sinh trường B. độ tuổi, tinh trạng sinh H, giai đoạn sản xuất và nǎng C. độ tuổi, tình trạng sinh N, giai đoạn sinh trường cua vật nuôi D. giống loài, độ tuổi, nǎng suất của vật nuôi u 2. Chọn phát biểu đúng về ý nghĩa công nghệ thu tính A. Xác định các cá thể mang gene mong muốn trong giai đơng ống n B. Xác định được giới tính của phôi C. Thuận tiện trong việc xuất, nhập, trao đối con giống giữa các nước, các vùng và các phương ). Khả nǎng tạo ra nhiều phôi, rút ngắn khoảng cách thể hệ u 3. Diều luật 5 không đổi với vật nuôi có nội dung? . Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tồn, bệnh không bị sợ hãi., khổ sở, không bị biến dạng . Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tôn, bệnh không bị sợ hãi , khô sở, không bị cản trở thể hiện các tập tính bình thường . Không bị hành hạ, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tôn, bệnh không bị sợ hãi , khô sở. . Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tồn, bệnh tật; ng bị sợ hãi,khổ sở, không bị bỏ rơi. 4. "Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Miatimes Hacute (o)times Phurmn) là giống it lông màu thả vườn". đây là ví dụ về phương pháp lai nào? Lai cải tiến B. Lai kinh tế phức tạp Lai kinh tế đơn giản D. lai thuần chủng 5. Ở một số trang trại, người ta cho bò nghe nhạc nhằm mục đích? kháng bệnh bò sống khỏe và lâu hơn tǎng sức ǎn cho bò bò nghe nhạc tiết sữa nhiều hơn, chất lượng tốt hơn 5. Sắp xếp đúng các bước thụ tinh trong ống nghiệm uôi hợp từ phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang
D. Mô hình chǎn nuôi thông minh giúp bảo vệ môi trường một cách triệt để. Câu 3. Nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về: So sánh một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi. Sau đây là một số ý kiến tổng hợp được: A. Chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể đều tiến hành chọn lọc trên bản thân con vật giống về kiểu hình B. Chọn lọc cá thể áp dụng cho con đực giống và các cá thể cái sinh sản. C. Chọn lọc hàng loạt áp dụng khi cần chọn lọc nhiều vật nuôi cùng một lúc hay trong một thời gian ngắn như đực giống. Nếu lợn được chǎm sóc và dinh dưỡng tốt sẽ phát triển nhanh hơn và đạt được nǎng suất cao hơn. D. Chọn lọc cá thể cho hiệu quả cao hơn nhờ kiểm tra cả kiểu gen thông qua chọn lọc đời bố mẹ và kiểm tra đời con của con vật giống. Câu 4. Một nhóm học sinh được đi thực tê ở trang trại sản xuất giống , các học sinh có nhiệm vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm. Nhóm trưởng rà soát một số thông tin thu thập được từ các thành viên về quá trình đánh giá chọn lọc giống như sau: A. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi cho hiệu quả cao và giúp tiết kiệm chi phí B. Các phương pháp quan sát kết hợp chụp ảnh, quay phim hoặc dùng thước đo;; kết hợp theo dõi tốc độ lớn mức tiêu tốn thức ǎn để đánh giá về ngoại hình, thể chất và khả nǎng sinh trưởng và phát dục của con vật. C. Tuỳ theo mục đích của việc chọn giống vật nuôi, có hai phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể. D. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất và chất lượng sản phẩm chǎn nuôi.