Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
hx may I Cin 14 Nginh bênh không thich nghi được với môi trường là A Người không có khả nǎng khắc phục bệnh tật về mặt tâm lý, đầu hàng bệnh tật, tuyệt vọng,tự coi minh là thứ bò đi B Người có khả nǎng khắc phục bệnh tật về mặt tâm lý, không hàng bệnh tât, OC Người luôn tìm cách khắc phục bệnh tật về mặt tâm lý. Họ coi bệnh tật chỉ là một quá trình sinh vật và vẫn giữ nguyên các giá trị xã hội của minh D Người có quá trình thích nghi chưa hoàn chỉnh, chưa bền vững (sự thích nghi còn đang tiếp diễn)
6. Xác định số amino acid môi trường cung cấp cho phân tử mRNA ban đầu thực ar tail vall có thay đôi không?Giải thích. hiện quá trình dịch mã (biết bộ 3 kết thúc trên mRNA là UGA)
A. 0,63 không sừng : 0,37 có sừng. B. 0,60 không sửng : 0,40 có sừng. C. 0,40 không sung Câu 61: Tỉ lệ kiểu gene của một quần thể là P:50AA:3200Aa:1750aa . Hãy xác định tỉ lệ kiếu gene của quần thế ở thế hệ F_(4) khi cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc? SINH HỌC 12 Trang 2/4
Câu 58. Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thế có A. toàn cây cao. B. 1.2 số cây cao 1.2 số cây thấp. C. 1.4 số cây cao, còn lại cây thấp. D. Tất cả các đáp án trên đều sal. Câu 59. Tần số tương đối các allele của một quần thế có tỉ lệ phân bố kiếu gene 0,81AA+0,18Aa+0,01 aa là A. 0,9A; 01a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a. Câu 60: Cho biết 1 quần thế khởi đầu như sau: 0:1% AA:64% Aa:35% aa; allele A quy định không sừng, allele a quy định có sừng. Hãy xác định tỉ lệ kiếu hình của quần thế ở thế hệ F_(3) khi cho các cá thế trong quần thế tự phối bắt buộc? A. 0,63 không sùng : 0,37 có sừng.B. 0,60 không sừng : 0,40 có sửng. C. 0,40 không sừng : 0,60 có sừng.D. 0,37 không sừng : 0,63 có sừng. Câu 61: Tỉ lệ kiểu gene của một quần thế là P:50AA:3200Aa:1750aa . Hãy xác định tỉ lệ kiểu gene của quần thể ở thế hệ F_(4) khi cho các cá thể trong quần thế tự phối bắt buộc?
Câu 51. Quần thế nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,32 M:0,64 Aa: 0,04 aa. B. 0,04 M: 0,64 A3:0,32 aa. C. 0,64 M:0,04Aa: 0,32 aa. D. 0,64 M: 0,32A3:0,04 aa. Câu 52. Một quần thế giao phối ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ thành phần kiếu gene: 0,25M: 0,50Aa:0,25aa Tần số tương đQ cia allele A(p_(A)) và allele a (qu) là: A p_(4)=q_(4)=0,5 B. p_(A)=0,7;q_(1)=0,3 c p_(A)=0,6;q_(A)=0,4 D. p_(A)=0,3;q_(B)=0,7. Câu 53. Một qu3n thế gi có 410 con lông đen, 580 con lông đóm và 10 con lông trắng.Biết rằng gene A qui định màu lông đen trội không hoàn toàn so với gene a qui định màu lông trắng.Quần thế gà này có csu trúc di truyền là: A. 0,58M 0,41Aa: 0 ,0100. B. 0,41M:0 ,SBA3: 0,0100 C. 0,01AA: 0 A1Aa: 0,5833. D. 0,01AA: 0,58Aa: 0,4183. Câu 54. Trong quin thế Hồcđi- vanbéc, có 2 allele Avà a trong đó có 4% kiểu gene as. Tần số tương đối của alleleA và allele a trong quần thể đó là A. 0,6A:0,4a B. 0,8A:0,2 a. C. 0,84A:0,16 a. D. 0,64A:036 a. Câu S5. Một qu3n thế bò có 400 con lông vàng, 400 con lỏng lang trắng đen, 200 con lóng đen. Biết kiểu gene BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trǎng đen, bb qui định lông đen.. Tần số tương độ của các allele trong quan the la A B=0,4;b=0,6. B. B=0,8;b=0,2. B=0,2;b=0,8 D. B=0,6;b=0,4 Câu 56. Trong một quần thể thực vật,có tần số tương đối của allele A là 0,6; tần số tương đối của allele a là 0,4. Quần thế đó có cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng Là: A. 0,36M:048Aa: 0,1638. B. 0,34M: 0,48A3:0,1800 C. 0,32AA: 048Aa: 0,2033. D. 0,3844:0 A8Aa: 0,14a3. Câu 57. Một quln thế tự phối ban đầu có 50% số cả thế đồng hợp và 50% số cá thể d hợp. Sau 6 thế hệ tự phối tỷ lệ đồng hợp sẽ là. A. (32)/(64) B. (31)/(64) C. (126)/(128) D. (127)/(128)