Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
8. Thứ tự các phản ứng của quá trình beta oxi hóa acid béo bào hóa: I. Phản ứng khử hydro lần 1 3. Phản ứng kết hợp nước 2. Phản ứng khử hydro lần 2 4. Phản ứng phân cắt Chọn tập hơp đúng: A. 1; B. 1:2:4:3 C. 1:3:2:4 D 9. Phụ nữ mãn kinh thường có cholesterol máu cao, nguyên nhân thường là: I. Ăn nhiều thức ǎn chứa cholesterol 2. Giảm estrogen 3. Giảm yếu tố giảm hoạt enzym HMG CoA reductase 4. Giảm yếu tố giảm hoạt enzym HMG CoA synthetase 5. Tǎng hoạt enzym chuyển hóa mevalonat thành squalen Chon tân hơn đúng B. 1.4 C. 2.4 D. 2.5
Câu 18. Sự vận chuyển thụ động là sự vận chuyển: A. Cần nǎng lượng , bao gồm sự vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lựC. B. Không cần nǎng lượng, bao gồm sự khuếch tán và sự vận chuyển tích cựC. C. Cần nǎng lượng., bao gồm sự khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lựC. D. Không cân nǎng lượng, bao gồm sự khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lựC. Câu 19. Phân tử nào có thể di chuyển dễ dàng nhất qua một màng thấm chọn lọc? A. Các phân tử lớn không phân cực B. Protein là hormone C. Các phân tử nhỏ không phân cực D. Ion Na^+
31/ Chu trình phát triển của Emtamoeba histolytica là chu trình A, Trực tiếp ngắn B, Trực tiếp dài C, Gián tiếp D, Trực tiếp và gián tiếp
Câu 37: Chọn ý sai với kích thước tiểu phân dược chất I toc as hian A. Làm thay đổi tốc độ hòa tan B. Càng lớn, diện tích bề mặt càng lớn C. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc D. Càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng cao
Câu 42: Chất sát khuẩn có khả nǎng khóa ion Ca^2+ trên màng tế bào vi khuẩn A. Benzalkonium clorid B. Dinatri edetat C. Natri acetat D. Thimerosal Câu 43: Chất tan bị phân tán là chất cao phân từ hoặc sự hòa tan tạo ra các micelle sẽ tạo được kiểu cấu trúc A. Dung dịch kém bền B. Dung dịch rǎn C. Dung dịch giả D. Dung dịch thật