Trang chủ
/
Sinh học
/
ra cảm giác nóng rát và nhức mòi cơ. Nếu lượng acid lactic vượt quá ngưỡng cho phép trong cơ bắp sẽ khiến cơ đau nhức không thể cử động đượC. C. Cả A và B Câu 11: Tốc độ khuếch tán của vật chất sẽ tǎng khi nhiệt độ tǎng. B. Sai A. Đúng Câu 12 : Dung dịch NaCl 2% là dung dịch ưu trương so với dịch sinh lý của cơ thể. A. Đúng B. Sai Câu 13. Trong hệ tuần hoàn, vận tốc của máu ở động mạch nhỏ hơn so với ở tĩnh mạch. A. Đúng B. Sai Câu 14. Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn được duy trì liên tục là nhờ: A. Sự co bóp nhịp nhàng của tim. B. Tinh đàn hồi của thành mạch. C. Hệ thống van trong buồng tim và trong lòng mạch. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 15. Hiện tượng chuyển động có thể xảy ra mà không cần có tác động của ngoại lực: C. Khuếch tán và thẩm thấu A. Khuếch tán B. Thẩm thấu Câu 16. Áp suất thẩm thấu P được tính theo công thức,với C là nồng độ dung dịch, R là hằng số khí lý tưởng, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích: B. P=C.R.T C. P=R.T/C A. P=C.R/T Câu 17. Quá trình trao đổi chất ở màng cầu thận có bản chất là hiện tượng siêu lọC. A. Đúng B. Sai Câu 18: Nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9% với áp suất thẩm thấu 7,7 atm là dung dịch đǎng trương của máu. B. Sai A. Đúng Câu 19. Vận tốc máu sẽ giảm từ động mạch tới mao mạch, rồi. __ từ mao mạch tới tĩnh mạch. A. giảm dần B. tǎng dần C. không thay đổi Câu 20. Khi cơ thể chuyển từ trạng thái nghi ngơi sang trạng thái hoạt động tích cực, biện pháp quan trọng và hiệu quả nhất mà hệ tuần hoàn đã thực hiện để cung cấp đủ oxi và các chất dinh dưỡng là: A. Giãn mạch để tǎng lưu lượng máu lưu thông (theo công thức Poadơi). B. Tǎng nhịp đập của tim. C. Tǎng áp suất máu để đẩy được một lượng máu lớn vào hệ mạch (theo công thức Poadoi). D. Giảm nhịp đập của tim. Câu 21. Xét hiện tượng khuếch tán trao đổi khí ở phổi ở bệnh nhân bị xẹp phổi, quá trình khuếch tán diễn ra khó khǎn hơn so với phối ở trạng thái bình thường. Dựa trên hiểu biết về định luật Fick đối với hiện tượng khuếch tán, anh/chị cho biết: yếu tố vật lý làm ảnh hưởng đến quá trình trao đổi khí lúc này là? A. Diện tích tiếp xúc của phế nang với chất khí B. Nhiệt độ cơ thể

Câu hỏi

ra cảm giác nóng rát và nhức mòi cơ. Nếu lượng acid lactic vượt quá ngưỡng cho phép
trong cơ bắp sẽ khiến cơ đau nhức không thể cử động đượC.
C. Cả A và B
Câu 11: Tốc độ khuếch tán của vật chất sẽ tǎng khi nhiệt độ tǎng.
B. Sai
A. Đúng
Câu 12 : Dung dịch NaCl 2% 
là dung dịch ưu trương so với dịch sinh lý của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. Trong hệ tuần hoàn, vận tốc của máu ở động mạch nhỏ hơn so với ở tĩnh mạch.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14. Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn được duy trì liên tục là nhờ:
A. Sự co bóp nhịp nhàng của tim.
B. Tinh đàn hồi của thành mạch.
C. Hệ thống van trong buồng tim và trong lòng mạch.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 15. Hiện tượng chuyển động có thể xảy ra mà không cần có tác động của ngoại lực:
C. Khuếch tán và thẩm thấu
A. Khuếch tán
B. Thẩm thấu
Câu 16. Áp suất thẩm thấu P được tính theo công thức,với C là nồng độ dung dịch, R là
hằng số khí lý tưởng, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích:
B. P=C.R.T
C. P=R.T/C
A. P=C.R/T
Câu 17. Quá trình trao đổi chất ở màng cầu thận có bản chất là hiện tượng siêu lọC.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ
0,9%  với áp suất thẩm thấu
7,7 atm là dung dịch đǎng trương của máu.
B. Sai
A. Đúng
Câu 19. Vận tốc máu sẽ giảm từ động mạch tới mao mạch, rồi.
__ từ mao mạch tới tĩnh
mạch.
A. giảm dần
B. tǎng dần
C. không thay đổi
Câu 20. Khi cơ thể chuyển từ trạng thái nghi ngơi sang trạng thái hoạt động tích cực, biện
pháp quan trọng và hiệu quả nhất mà hệ tuần hoàn đã thực hiện để cung cấp đủ oxi và các
chất dinh dưỡng là:
A. Giãn mạch để tǎng lưu lượng máu lưu thông (theo công thức Poadơi).
B. Tǎng nhịp đập của tim.
C. Tǎng áp suất máu để đẩy được một lượng máu lớn vào hệ mạch (theo công thức
Poadoi).
D. Giảm nhịp đập của tim.
Câu 21. Xét hiện tượng khuếch tán trao đổi khí ở phổi ở bệnh nhân bị xẹp phổi, quá trình
khuếch tán diễn ra khó khǎn hơn so với phối ở trạng thái bình thường. Dựa trên hiểu biết
về định luật Fick đối với hiện tượng khuếch tán, anh/chị cho biết: yếu tố vật lý làm ảnh
hưởng đến quá trình trao đổi khí lúc này là?
A. Diện tích tiếp xúc của phế nang với chất khí
B. Nhiệt độ cơ thể
zoom-out-in

ra cảm giác nóng rát và nhức mòi cơ. Nếu lượng acid lactic vượt quá ngưỡng cho phép trong cơ bắp sẽ khiến cơ đau nhức không thể cử động đượC. C. Cả A và B Câu 11: Tốc độ khuếch tán của vật chất sẽ tǎng khi nhiệt độ tǎng. B. Sai A. Đúng Câu 12 : Dung dịch NaCl 2% là dung dịch ưu trương so với dịch sinh lý của cơ thể. A. Đúng B. Sai Câu 13. Trong hệ tuần hoàn, vận tốc của máu ở động mạch nhỏ hơn so với ở tĩnh mạch. A. Đúng B. Sai Câu 14. Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn được duy trì liên tục là nhờ: A. Sự co bóp nhịp nhàng của tim. B. Tinh đàn hồi của thành mạch. C. Hệ thống van trong buồng tim và trong lòng mạch. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 15. Hiện tượng chuyển động có thể xảy ra mà không cần có tác động của ngoại lực: C. Khuếch tán và thẩm thấu A. Khuếch tán B. Thẩm thấu Câu 16. Áp suất thẩm thấu P được tính theo công thức,với C là nồng độ dung dịch, R là hằng số khí lý tưởng, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích: B. P=C.R.T C. P=R.T/C A. P=C.R/T Câu 17. Quá trình trao đổi chất ở màng cầu thận có bản chất là hiện tượng siêu lọC. A. Đúng B. Sai Câu 18: Nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9% với áp suất thẩm thấu 7,7 atm là dung dịch đǎng trương của máu. B. Sai A. Đúng Câu 19. Vận tốc máu sẽ giảm từ động mạch tới mao mạch, rồi. __ từ mao mạch tới tĩnh mạch. A. giảm dần B. tǎng dần C. không thay đổi Câu 20. Khi cơ thể chuyển từ trạng thái nghi ngơi sang trạng thái hoạt động tích cực, biện pháp quan trọng và hiệu quả nhất mà hệ tuần hoàn đã thực hiện để cung cấp đủ oxi và các chất dinh dưỡng là: A. Giãn mạch để tǎng lưu lượng máu lưu thông (theo công thức Poadơi). B. Tǎng nhịp đập của tim. C. Tǎng áp suất máu để đẩy được một lượng máu lớn vào hệ mạch (theo công thức Poadoi). D. Giảm nhịp đập của tim. Câu 21. Xét hiện tượng khuếch tán trao đổi khí ở phổi ở bệnh nhân bị xẹp phổi, quá trình khuếch tán diễn ra khó khǎn hơn so với phối ở trạng thái bình thường. Dựa trên hiểu biết về định luật Fick đối với hiện tượng khuếch tán, anh/chị cho biết: yếu tố vật lý làm ảnh hưởng đến quá trình trao đổi khí lúc này là? A. Diện tích tiếp xúc của phế nang với chất khí B. Nhiệt độ cơ thể

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(289 phiếu bầu)
avatar
Vânchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

Câu 10: A. Khi tập thể dục mạnh, cơ bắp sẽ tiêu thụ nhiều ATP hơn.<br /><br />Câu 11: A. Đúng<br /><br />Câu 12: A. Đúng<br /><br />Câu 13: B. Sai<br /><br />Câu 14: D. Tất cả các yếu tố trên.<br /><br />Câu 15: C. Khuếch tán và thẩm thấu<br /><br />Câu 16: A. \( P=\frac{C.R}{T} \)<br /><br />Câu 17: A. Đúng<br /><br />Câu 18: A. Đúng<br /><br />Câu 19: B. tăng dần<br /><br />Câu 20: B. Tăng nhịp đập của tim.<br /><br />Câu 21: A. Diện tích tiếp xúc của phế nang với chất khí