Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 32. Các globulin miễn dịch của cơ thể gồm có ...... __
A. XXtimes XYA X^AX^atimes X^aY^A ". Câu 10. Ở gà allele A quy định lông vằn, allele a:không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, (không có allele tương ứng trên Y) để dựa vào biểu hiện màu lông có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Phép lai nào dưới đây giúp thực hiện được mục đích trên? A. Z^AZ^atimes Z^aW B Z^aZ^atimes Z^wedge W Z^AZ^Atimes Z^aW D. Z^wedge Z^wedge times Z^wedge W
Cân 31. Biển chimg của bệnh lậu cầu ở giới nữ là __ dẫn đi sink Cân 32. Các globulin miền dịch của cơ thể gồm có __ Cân 33. Đhe điểm của bệnh phong: co nút cơ và __ Cân 34. Vi khuẩn Treponema pallidum gây bệnh __ Cân 35. Tiềm ngừa huyết thanh là đưa __ vào cơ thể Phần Kỷ sinh trùng Câu 36) Giun __ có kích thước to gây chèn ép các cơ quan Câu 37. Giun __ gây ngửa hậu môn về đêm. Câu 38. Giun kim cái có đặc điểm đẻ trứng ở __ Câu 39. Nang ấu trùng sán dải heo còn gọi là __ (Câu 40. Gạo heo thường gặp ở mặt dưới lưỡi heo, __ ,và cơ vai
Họ và tên! .2.5. Ngày thùng nǎm sinh:.a Lớp: QLSKDNN K3-TD Thời gian làm bài: 45 phút Anh (Chi) chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Sau một lửa nuôi chuồng trại cần xử lý như thế nào? Da. Vệ sinh, xịt rừa sạch sẽ bằng nước [b. Tẩy uế, sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùn De. Vệ sinh, tẩy uế bên ngoài chuồng nuôi, hố phân cid. Tất cả các ý trên Câu 2: Một lợn cái tốt dùng đề nuôi nải thì phải như thế nào? Da. Có lớn hơn hoặc bằng 12 vú , không có vú lép ob. Nhanh nhẹn, mắt sáng, linh hoạt De. Thân dài, chân thẳng, phàm ǎn Gd. Tất cả các ý trên Câu 3: Khi treo rèm để che chắn cho chuồng nuôi thì Da. Sát mặt đất và hở trên mái 30-40cm ab. treo ở giữa để hở ở trên và dưới De. Sát trên mái và hở ở mặt đất 30-40cm Dd. Việc treo rèm là không cần thiết Câu 4: Mức ǎn cho lợn nái nuôi con từ 5 ngày sau khi sinh đến khi cai sữa lợn con? 3-4kg/nggrave (a)y 4-5kg/nggrave (a)y c. ǎn tự do Dd. 2-2,5kg/nggrave (a)y Câu 5: Trong thời gian lợn mẹ nuôi con chuồng nuôi phải như thế nào? nb. Không bị gió lùa
D. ADN plasmit Câu 3. Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng. A. Các gen qui định các tính trạng giới tính do đột biến chuyển sang nǎm trên NST thường. B. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính. C. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính Y. D. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính X. Câu 4. Y nghĩa của đi truyền liên kết với giới tính: