Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu hol 21 Diền tiếng bắt đầu bằng "s" hoặc "X"là tên một loài cây lãy gố, hoa nhỏ màu tím, quá tròn, bé bằng đầu ngón tay.
Mang luôi cấp nước đước chia ra làm mấy loai: Select one: A. 5. B. 2 C. 4. D. 3
Khi các đầu vào có khả nǎng bố sung hoàn hảo thi: Đường bàng quan có hình dạng chữ L Đường bảng quan là đường thẳng dốc âm Đường đồng lượng có dạng chữ L Đường đồng lượng là đường thẳng
Câu 21 : Khi nói về sự thay đổi huyết áp trong hệ mạch , phát biểu nào sau đây đúng? Chọn một đáp án đúng A mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. Huyết áp cao nhất ở động mạch , giảm ở mao . B ở tĩnh mạch , mao mạch. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định C Huyết áp cao nhất ở động mạch , tĩnh mạch và v thấp nhất ở mao mạch. D Huyết áp cao nhất ở động mạch , giảm ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch. Câu 22 Có bao nhiêu nhận định đúng a) Máu chảy nhanh hay chậm lệ thuộc vào tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch. b) Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và chậm nhất trong các mao mạch. c) Nếu tiết diện nhỏ , chênh lệch huyết áp lớn , máu sẽ chảy nhanh và ngược lại máu sẽ chảy châm. d) Nếu mao mạch máu có tổng tiết diện nhỏ , máu chảy qua nhanh nên khó có khả nǎng trao đổi chất giữa máu và tế bào, sẽ gây bất lợi cho cơ thể động vật.
Câu 1. O người. square square square square sẽ: tính trạng do allele lần nằm trên vùng không square square square square square 10 tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định A. chi biểu hiện ở nữ C. dể biêu hiện ở nam hơn nữ B. dê biểu hiện ở nữ hơn nam D. chi biểu hiện ở nam Câu 2. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch cho ti lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen qui định tính trạng phân bố ở: A. ngoài nhân tế bào C. NST thường B. NST giới tính Câu 3. Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng. D. ADN plasmit A. Các gen qui định các tính trạng giới tính do đột biến chuyển sang nǎm trên NST thường. B. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính. C. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính Y. D. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính X. kết với giới tính là đựa vào tính trạng liên kết với giới tính để A. sớm phân biệt đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ dực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất. B. có thề chọn được các tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. C. xác định được mức độ ảnh hưởng của yếu tố giới tính lên sự biểu hiện kiểu hình. D. xác định được tính trạng trội hay tính trạng lặn. Câu 5. Ở một loài thực vật, có hai cặp gene nằm trên hai cặp NST khác nhau tác độngcộng gộp lên sự hình thành chiều cao cây. Gene I có 2 allele: A,a; gene II có 2 allele: B, b,cây thấp nhật có độ cao là 100 cm, cứ có 1 allele trội làm cho cây cao thêm 10 cm.Kết luận nào sau đây là sai? A.Cây cao 140 cm có kiểu gene AABB. B.Có 4 kiểu gene quy định cây cao 120 cm. C.Có 2 kiểu gene quy định cây cao 110 cm. D.Cây cao 130 cm có kiểu gene AABb hoặc AaBB. Câu 6. Ở người tính trạng nào dưới đây có allele trên NST Y (không có allele trên NST X)tuân theo qui luật di truyền thẳng? A. Bệnh bạch tạng C. Bệnh máu khó đông B. Bệnh mù màu D. Dinh ngón tay 2-3 Câu 7. Ở gà, allele A quy định lông vằn, allele a:không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, (không =Hele tương ứng trên Y) để dựa vào biểu hiện màu lông có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc nở. Phép lai nào dưới đây giúp thực hiện được mục đích trên? Z^AZ^atimes Z^aW Z^aZ^atimes Z^AW Z^AZ^Atimes Z^aW Z^AZ^atimes Z^AW Câu 8. Bệnh máu khó đông do đột biến allele a nằm trên vùng không tương đồng của NST X . Một người phụ nữ không bị bệnh này nhưng có mang allele gây bệnh,người phụ nữ lấy chồng bị bệnh, nếu cặp vợ chồng này sinh được một đứa con gái thì xác suất để người con gái đó bị bệnh máu khó đông là A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 9. Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng;trong ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? not (X)^AX^axdelta X^AY not XX^AX^axdelta X^aY not X^AX^Atimes delta X^aY D. oint X^aX^atimes delta X^AY Câu 10: Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trǎng? XYA X^AX^atimes X^aY C. X^AX^atimes X^AY D. X^aX^atimes X^aY