Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
PHÀN 7. SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ ĐỀ 7. MÔI TRƯỜNG VÀ QUÀN THỂ SINH VĂT BÀI 20: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TÓ SINH THÁI PHẦN 1: TRÁC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Môi trường sống của sinh vật gồm có: A. Đất - nước -không khí B. Đất - nước - không khí - sinh vật C. Đất - nước - không khi - trên cạn D. Đất - nước -trên cạn - sinh vật Câu 2. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tô con người. C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại,sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. Câu 3. Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí cho việc cố định nito chúng có môi trường sống là A. Trên cạn B. Sinh vật C. Đất D. Nước
Câu 1. Giải pháp "khai thác, sử dụng nguồn nước ngầm ở mức độ hợp If'' nhằm mục đích gì? a. Khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước mặt b. Khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước ngầm c. Bảo vệ thành phần cơ bản của hệ nuôi dưỡng sự sống d. Tất cả các ý trên đều sai
C. Tân sinh. Câu 25. Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trướng phát sinh ở đại nào sau đây? B. Trung sinh. D. Cồ sinh. D. Cổ sinh. A. Nguyên sinh. C. Tân sinh. Câu 26. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật.ở ki nào sau đây Dương xi phát trièn mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cungy trị, phát sinh bò sát? B. Ki Permian. A. Ki Carboni-ferous. D. Ki Trias. Câu 27. Bǎng hà trong lịch sử sinh giới xuất hiện đầu tiên ở ký nào: C. Ki Devonian. B. Ki Carboni-ferous. A. Ki Permian. D. Ki Ordivician. C. Ki Silurian. Câu 28. Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là của ki Pecmian? A. Các đại lục địa liên kết với nhau,khi hậu khô lạnh. B. Xuất hiện cây hạt trần. C. Phân hóa bò sát cổ và côn trùng. D. Dương xi phát triển mạnh. Câu 29. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là: A. Xuất hiện sự sống nguyên thủy. B. Sự tiến lên cạn của các loài động vật. C. Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ. D. Thực vật hạt trấn và bò sát phát triển ưu thế. Câu 30. Thứ tự sắp xếp đúng của đại cổ sinh: A. Cambrian - Ordivician Devonian > Silurian > Carboni-ferous >Permian. B. Pecmian > Carboni -ferous > Devonian >Silurian -> Cambrian >Ordivician. C. Cambrian >>Ordivician > Silurian > Devonian > Carboni-ferous >Permian. D. Cambrian > Devonian -> Ordivician -> Silurian > Carboni-ferous +Permian. Câu 31. Đặc điểm của ki Silurian (đại Cổ sinh) được coi là quan trọng nhất: A. Xuất hiện cây có mạch, quyết trần,động vật tiến lên cạn. B. Mực nước biến giảm, khí hậu khô. C. Phân hóa tảo. D. Bắt đầu xuất hiện bò sát. Câu 32. Đặc điểm của hệ động - thực vật ở ki Đệ Tứ: A. Phân hóa bò sát cổ, phát sinh chim và thú. B. Thực vật hạt kín xuất hiện, động vật có vú tiến hóa. C. Phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ và chim thú. D. Phân hóa cá xương.phát sinh lưỡng cư và côn trùng. Câu 33. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại: A. Tân sinh. B. Trung sinh C. Thái cổ. D. Nguyên sinh. Câu 34. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Trias) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điền hình ở kì này là: A. Dương xi phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim. D. Phân hóa cá xương.Phát sinh lưỡng cư và côn trùng Câu 35. Thực vật có hạt xuất hiện ở ki nào? A. Cretaceous C. Silurian B. Đệ tam D. Carboni-ferous 24
Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 15. Khi nói về nguồn gốc sự sống, khẳng định nào sau đây chưa chính xác: A. Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học đã có sự hình thành tế bào sơ khai đầu tiên. B. Chọn lọc tự nhiên tác động đầu tiên vào giai đoạn tiến hóa hóa họC. C. Thực chất của quá trình tiến hóa tiền sinh học là hình thành mầm mống sống đầu tiên. D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên có sự tham gia của nǎng lượng sinh họC. can. Câu 16. Khi nói về nguồn gốc sự sống, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tế bào nguyên thủy xuất hiện ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh họC. B. Tế bào nhân sơ xuất hiện ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh họC. C. Tế bào nhân thực xuất hiện ở giai đoạn tiến hóa sinh họC. D. Đơn bào nhân thực xuất hiện trước rồi mới tới đa bào nhân thựC. Câu 17. Chọn lọc tự nhiên tác động đầu tiên vào giai đoạn nào? B. Tiến hóa tiền sinh họC. A. Tiến hóa hóa họC. C. Tiến hóa sinh họC. D. Tiến hóa xã hội. Câu 18. Cơ sở để chia lịch sử của quả đất thành các đại, các ki? A. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì C. Những biến đồi lớn về địa chất,khí hậu của trái đất và các hóa thạch D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất Câu 19. Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở ki nào? C. Ki Cambrian D. Ki A. Ki Ordivician B. Ki Silurian Pecmian Câu 20. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. Ki Trias (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. B. Ki Cretaceous (Phần trắng) thuộc đại Trung sinh. C. Ki Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. D. Ki Jura thuộc Trung sinh Câu 21. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất,loài người xuất hiện ở A. Ki Cretaceous (Phần trắng)của đại Trung sinh. B. Ki Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh C. Ki Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh. D. Ki Trias (Tam điệp) của đại Trung sinh. Câu 22. Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kì Carbon của đại cổ sinh có đặc điểm: A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. B. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn C. Phân hóa cá xương Phát sinh lưỡng cư.côn trùng D. Dương xi phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện.Lưỡng cư ngư trị.Phát sinh bò sát. Câu 23. Trong lịch sử phát triển của sinh giới, động vật được di cư từ môi trường nước lên môi trường cạn do hình thành đại lụC.khí hậu nóng ấm xảy ra ở ki B. Cambrian A. Carboni-ferous. D. Silurian. C. Permian. có đại địa chất bò sát phát sinh ở đại