Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 13. Vòng đời của sinh vật là: A. Quá trình lập lại theo trình tự nhất định các thay đổi mà một cá thể sinh vật phải trải qua bắt đầu từ khi được sinh ra cho đến các giai đoạn sinh trưởng. B. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành. C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới. D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, sinh trưởng và phát triển thành cơ thể trưởng thành. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sinh trưởng và phát triển có liên quan mật thiết với nhau nối tiếp, xen kẽ nhau. B. Phát triển là cơ sở cho sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi và thúc đẩy phát triển. C. Cây ra lá là một biểu hiện của sự sinh trướng. D. Con gà tǎng từ 1,2 kg đến 3 kg là một biểu hiện của sự sinh trưởng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây về dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng và phát triển là không đúng? A. Sự tǎng khối lượng.kích thước, số lượng tế bào dẫn đến tǎng khối lượng, kích thước cơ thể. B. Tốc độ tǎng trưởng và phân chia tế bào giống nhau ở các bộ phận khác nhau. C. Sự phát triển của các cơ quan,hệ cơ quan trong cơ thể có thời điểm bắt đầu và tốc độ khác nhau tuỳ theo từng giai đoạn. D. Quá trình phát triển được điều hoà bởi các yếu tố bên trong và bên ngoài cơ thể. Câu 16. Mô phân sinh ở thực vật là A. nhóm các tế bào chưa phân hóa,nhưng khả nǎng nguyên phân rất hạn chế. B. nhóm các tế bào chưa phân hóa,có khả nǎng phân chia liên tục để tạo tế bào mới. C. nhóm các tế bào chưa phân hóa mất dần khả nǎng nguyên phân. D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức nǎng. Câu 17. Ở động vật có hệ thần kinh dựa vào đặc điểm cấu trúc hệ thần kinh chia thành các nhóm: A. hệ thần kinh dạng đốt và hệ thần kinh dạng ống. B. hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng ống. C. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch,hệ thần kinh dạng ống. D. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng đốt, hệ thần kinh dạng ống. Câu 18. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tóa tròn. B. Động vật có xương sống. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. D. ruột khoang, chân khớp. Câu 19. Hệ thần kinh ống hoạt động theo nguyên tắc: B. cảm ứng. C. dần truyền D. đáp ứng xung thần kinh. Câu 20. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh. (2) Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ. (3) Một cung phản xạ điển hình bao gồm nǎm bộ phận. (4) Bất kỳ bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương.phản xạ sẽ không thực hiện đượC. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay? A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống - sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da - sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da - sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da → tủy sống + sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. Câu 22. Tập tính bẩm sinh là: A. Sinh ra đã có di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài B. Sinh ra vài tháng sau mới có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài C. Sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài D. Là tập tính học được từ bố mẹ Câu 23. Hình thức học tập đơn giản nhất ở động vật A. In vết B. Học liên hệ C. Học cách nhận biết không gian Câu 24. Pheromone là: D. Quen nhờn A. Chất hóa học được sản sinh từ lá của cây, gây ra các đáp ứng giống nhau trên các cá thể cùng loài B. Mang thông tin chung của các loài do có cấu tạo giống nhau trong sinh giới C. Được xem là tín hiệu giao tiếp giữa cá thể khác loài D. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống,gây đáp ứng
2. Vai trò của lá với chức nǎng quang hợp. - Ở thực vật, tất cả các bộ phận có màu xanh lục như lá cây, thân non.quả __ (quả xanh), đều có khả nǎng ...... ..... trong đó, ..... .... là cơ quan quang hợp __ __ __ - Đặc điểm cấu tạo hình thái của lá phù hợp với chức nǎng quang hợp: Phiacute (hat (e))n lgrave (a)ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots .. Mạng lưới gân lá __ => dẫn nước đến __ để quang hợp và dẫn sản phẩm đến cacute (a)cldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots Lớp biểu bì có các __ => cửa ngõ trao đổi O_(2),CO_(2) và __ giữa lá cây và môi trường.
Câu 25: "Gene p53 là một yếu tố phiên mã kích hoạt sư biểu hiện của các protein ức chế tǎng sinh và thúc đẩy quá trình apoptosis để phản ứng với tổn thương DNA. Các thay đồi di truyền làm bất hoạt p53 sẽ ức chế phản ứng tồn thương DNA ngǎn cản sự tiến triền của chu kì tế bào. Khi điều này xảy ra, một tế bào tiếp tục phân chia ngay cả khi DNA bị tồn thương. Vì việc ngừng hoạt động của các chất ức chế khối u dẫn đến mất chức nǎng, cả bàn gốc và cá bản sao của gene mã hóa chất ức chế khối u thường phải được thay đổi đề quá trinh hình thành khối u xảy ra"Em hãy cho biết gene p53 ảnh hưởng lên điểm kiềm soát nào của chu kì tế bào.
.ớp màu trắng phủ trên bề mặt rǎng được gọi là men rǎng. Lớp nen rǎng có đặc điểm rất cứng và trơn. Vì sao vi khuẩn gây sâu ủng có thể bám trên bề mặt rǎng tiết ra các chất có hai để phá y men rǎng? __ . .............. important
Câu 31: Vì trí sỏi đường mật gây vàng da rõ nhất: A. Ông túi mật B. Túi mật C. Túi mật, ống túi mât D. Ống gan chung