Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1 Bằng chứng nào sau đây là cơ quan thoái hóa? Chọn một đáp án đúng A Gai xương rồng , tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. B xương sống có các xương phân bố theo Chi trước của các loài động vật có thứ tự tương tự nhau. C Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, v ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhuy. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá,
Câu 12: Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. ATP do các ti thế trong tế bào cung cấp. B. ánh sáng mặt trời. C. tất cả các nguồn nǎng lượng trên. D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối? - A. Tổng hợp nhiều phân tử ATP. B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate. C. Giải phóng electron từ quang phân li nướC. D. Giải phóng oxygen. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? 1- A. Quá trình tổng hợp có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Quá trình tổng hợp là quá trình giải phóng nǎng lượng trong các chất phản ứng. C. Quá trình tổng hợp là quá trình hình thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình tổng hợp có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng. Câu 15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng ánh sáng được gọi là quá trình A. hô hấp tế bào B. quang hợp I C. lên men. D. dị hóa. Câu 16. Cho các quả trình sau đây: (1) Sự hình thành nucleic acid từ các nucleotide. (2) Sự hình thành protein từ các amino acid. (3) Sự hình thành lipid từ glycerol và acid béo. (4) Sự hình thành lactose từ glucose và galactose. Trong các quá trình trên., có bao nhiêu quá trình là quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? A.4 B. 2 - 1-C. 3 D. 1 Câu 17. Cho các vai trò sau đây: (1) Điều hòa lượng khí O_(2) và CO_(2) trong không khí. (2) Cung cấp nguồn dinh dưỡng nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới. (3) Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất. (4) Tích trữ nǎng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật. Các vai trò của quá trình quang hợp là A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). I D. (1), (2). Câu 18. Pha tối quang hợp diễn ra ở + A. chất nền của lục lạp. B. màng thylakoid của lục lạp. C. màng ngoài của lục lạp D. màng trọng của lục lạp. Câu 19. Nǎng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng +B A. điện nǎng. + . hóa nǎng. F . C. nhiệt nǎng. D. Cơ nǎng Câu 20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là A. ATP và CO_(2) + B.NADPH và O_(2) = C. ATP và O_(2) D. NADPH và ATP.
TƯ LƯỢNG GIÁ 1. Hb có khà nǎng kết hợp để vận chuyển: B. CO_(2) A. NH_(3) D. Acid béo. C. Glucose. 2. Ilấy chọn câu đúng nhất: A. Bilirubin liên hợp không tan trong nước,không độc đối với cơ thể. B. Bilirubin tự do là sản phẩm thoái hoá của hemoglonin có màu xanh. C. Bilirubin liên hợp chính là Bilirubin gián tiếp do có phản ứng màu với thuốc thứ diàzo nhanh. D. Bilirubin liên hợp tan trong nước, thải qua mật xuống ruột,không độc đối với cơ thể. 3. Bilirubin có màu: A. Xanh tím. B. Vàng. C. Đỏ. D. Tím. 4. Trong vàng da do tắc mật có biểu hiện: A. Nước tiểu có Hemoglobin. B. Bilirubin tự do tǎng rất cao. C. Bilirubin liên hợp tǎng. D. Bilirubin tự do tǎng nhiều hơn Bilirubin liên hợp 5. Quá trình tổng hợp Hem có ba giai đoạn diễn ra ở: A. Chi có giai đoạn đầu xảy ra ở ty thể, giai đoạn cuối và trung gian xảy ra trong bào tương. B. Giai đoạn trung gian xảy ra ở ty thể, giai đoạn đầu và giai đoạn cuối xảy ra trong bào tương. C. Ba giai đoạn xảy ra trong bào tương. D. Giai đoạn đầu và giai đoạn cuối xảy ra trong ty thể, giai đoạn trung gian xảy ra ở bào tương.
Dang thure 1: Chon đúng trong mỗi câu DE? Chu I (NB). Te bào hồng cầu không có chức nǎng nào sau day? A. Vận chuydn kh oxygen B. Vận chuyen kh carbon dioxide. C. Mang cao khang the quy dinh nhóm mau D. Mang cae khang ngu en quy định nhóm mau Clu 2 (NB). Vi dụ nào dưới đas dung voi cap tinh trang trong phan? A. Hạt vàng và hat tron. C. Qua do va qua tron. B. Hoa tin vi hoa trang D. Than cao va than xanh lue Cau 1 (NB) Gene la mor doan của phân tư DNA A. co chure nans di truyen xae dinh. B. co kha nang tai sinh C. quy định câu true mRNA D. co khà nang phiên mà và dịch ma Câu 4 (VD) Mot doan gene co chiều dài 4080A. A/G-2/3 Số liên kết hydrogen là A. 3120 B. 6.40 C. 3000 D. 3600 Câu 5 (TII). Cần cứ vào trình tự của các nucleotide trước và sau đột biên của đoạn gen sau, hily cho biết dạng đột biên: Trước đột biến: - A - 1.T.G-C-C T.C.C.A.A-G-A-C-T. -T-A-A-C-G-G-A-G-G-T-T-C. I -G-A Sau đột biến : -A.T-T.G-C-C-T-A-C -A-A - G-A-C -T-A-A-C -G-G-A-T -G-T-T -C-T-G-A A. Mất một cập nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide. C. Thay một cặp nucleotide. D. Dao vi tri một cặp nucleotide. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mbi y a), b),c), d) (2 mỗi câu thì sinh chọn dùng hoặc sai. Câu 1. O đậu Hi Lan,allele A quy định thân cao.allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa do, allele b quy định hoa trắng.các allele trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai các cây di hop hai cặp gene với nhau. Biết rằng các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, quá trình phát sinh giao từ diễn ra bình thường.Các phát biểu về kết quả của phép lai sau đây là dùng hay sai? a) F_(1) có 9 kiểu gene b) F_(1) có 4 kiểu hình. c) Ti lệ cây thân cao, hoa đó ở F_(1) là 12/16 d) Tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F_(1) 9/16 __ ĐỀ 8 Dạng thức 1: Chọn phương án trả lời đùng trong mỗi câu sau. Câu 1 (NB) . Thành phần nào trong cầu tạo của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp cơ th không bị mất quá nhiều máu? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương. Câu 2 (NB) Trong di truyền họC.kí hiệu P là A. Ki hiệu phép lai B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát. C. Kí hiệu giao tử. D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình quang hợp? A. Pha sáng thì cần sự tham gia trực tiếp của nǎng lượng ánh sáng. B. Quá trình quang hợp diễn ra theo hai pha là pha sáng và pha tối. C. Không có ánh sáng kéo dài thì pha tối cũng không thể diễn ra. D. Quá trình quang hợp không diễn ra sự chuyển hóa vật chất. Câu 6. Bản chất của pha sáng là A. quá trình sử dụng nǎng lượng ánh sáng để cố định CO_(2) hình thành nên chất hữu cơ chủ yếu là carbohydrate. B. quá trình chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng mà hệ sắc tố hấp thụ được thành điện nǎng trong ATP và NADPH. C. quá trình chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng mà hệ sắc tố hấp thụ được thành hóa nǎng trong ATP và NADPH. D. quá trình sử dụng ATP và NADPH để cố định CO_(2) hình thành nên chất hữu cơ chủ yếu là carbohydrate. Câu 7. Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Pha tối của quang hợp diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng B. Pha tối của quang hợp không sử dụng nguyên liệu của pha sáng. C. Pha tối của quang hợp sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO_(2) D. Pha tối của quang hợp diễn ra ở xoang thilacoit. Câu 8. Oxygen được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ A. carbon dioxide. B. nướC. C. ánh sáng. D. glucose. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp? A. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau. B. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau. C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời. D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối. Câu 10. Pha sáng của quá trình quang , hợp được diễn ra ở A. màng ngoài của lục lạp. B. chất nền của lục lạp. C. màng thylakoid của lục lạp D. màng trong của lục lạp.