Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Bài 110. Quan sát một chú chó và ghi lại các đặc điểm theo gợi ý dưới đây: a. Đặc điểm bên ngoài Bộ lông Chân Hình dáng/kích thước Mắt, mũi, miệng b. Hoạt động, thói quen Ăn uống Chạy nhảy Đầu, tai Đuôi Hoạt động khác
Câu 33: Bệnh lây theo đường da, niêm xếp vào phân nhóm 2 cǎn cứ theo nguồn truyên là: D. Bệnh than (A) Thủy đậu B. Bệnh hoa liễu C. Uốn ván Câu 34: Có bao nhiêu mắc xích trong quá trình dịch: (C.) 4 D. 3 A. 2 B. 5 Câu 35: Yếu tố nào sau đây không thuộc mạng lưới nguyên nhân K-dạ dày: A. Vi khuẩn Helicobacter pylori B. Ung thư máu C. Uống rượu nhiều. D. Viêm loét dạ dày. cǎn cứ vào vi trí cảm nhiễm của nhóm bệnh lây qu
26. Chất nào không qua được thành mạch máu? A Insulin c Acid glutamic B Globin D Albumin
io D 24. Lớp áo nước của protein có được là do nhóm nào quyết định? A -CH3,-COOH C -NH2,-COOH B -vòng indol, 1 -CH2,NH2
Câu 16: Hình thức nào sau đây không phải là nhân giống vô tính? A. Nhân giống khoai lang bằng dây. C. Nhân giống xoài bằng phương pháp ghép. B. Nhân giống ngô bằng hạt. D. Nhân giống hoa lan bằng nuôi cấy mô tế bảo. Câu 17. Bảo vệ di tích lịch sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 19. Rừng ngập mặn ở Nam Định là loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng chống xói mòn. Câu 20. Các rừng sau đây, loại rừng nào là rừng sản xuất? A. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định. B. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. C. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang. D. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La. Câu 21. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? B. 6. A. 7. C.5. D. 4. Câu 22. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con ré trần không có bước nào sau đây? A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đặt cây vào hố. C. Đào hố trồng cây. D. Lấp đất kín gốc cây. Câu 23. Một trong các công việc chǎm sóc rừng là: B. đốt nương làm rảy. A. làm hàng rào bảo vệ. C. chǎn thả gia súC. D. phòng chống cháy rừng. Câu 24. Việc bón phân định kì trong quá trình chǎm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Kich thich sự phát triển của cỏ dai. B. Hạn chế sự phát triển của sâu.bệnh hại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. Câu 25. Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ. góp phần bảo vệ môi trường là rừng gì? A. Rừng đặc dụng. B Rừng sản xuất. Câu 26. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất - Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc - Nén đất - Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc →Lấp đất kín gốc cây - Nén đất. C. Tạo lỗ trong hố đất - Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất →Vun gốC. D. Tạo lỗ trong hố đất - Đặt cây vào lỗ trong hố - Nén đất →Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây. Câu 27. Biện pháp quan trọng bảo tồn rừng đặc dụng là: A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc gia. B. bảo vệ, nuôi dường rừng hiện có. C. đảm bảo duy trì và phát triển diện tích rừng. D. trồng rừng.