Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
multirow[t](2)(*)( Tên thực phắm ) & multicolumn(5)(|c|)( Nhóm thực phám cung cáp ) & multirow[t](2)(*)( Thực phám co thé ) & (1) & (2) & (3) & (4) & (5) & Thit bo & & & & & & Cá biến & & & & & & Quả cam & & & & & & Thit lon ba chi & & & & & & Dáu đạu nành & & & & & & Sữa bò & & & & & & Rau báp cài & & & & & & Tôm & & & & & & a) Liệt kê các món ăn có trong bữa ăn. b) Phân tích các chất dinh dưỡng được cung cáp trong các món BÀI 5. PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN VẢ CHÉ BIÉN THỨC âu 1. Bảo quản thực phấm có vai trò gi? A. Làm chậm quá trinh thực phấm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phấm trong C. Làm chậm quá trinh thực phấm bị hư hỏng, kéo dài thời gia
CÂU HỎI ĐÚNG SAI HỆ GENE Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hệ gene của vi khuẩn? a.... Phần lớn gene trên DNA vùng nhân mã hoá cho các phân tử RNA hoặc protein;một số ít trình tự DNA làm nhiệm vụ điều hoà. b.... Vùng mã hoá của gene cấu trúc chứa các đoạn intron. C.... Các gene liên quan về chức nǎng thường tập trung thành cụm (operon). d.... Các gene phân bố trong nhân tế bào
Cầu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng. Các sự cố có thể xảy ra khi tổ chức hoạt động học tập trong phòng thí nghiệm là A. Học sinh cũng có thể bị chấn thương cơ thể khi sử dụng những vật sắc nhọn hoặc thuỷ tinh trong sinh hoạt. B. Học sinh bị tai nạn khi than gia giao thông giao thông. C. Học sinh bị tai nạn liên quan đến điện giật do sử dụng thiết bị điện ở gia đình. D. Học sinh có thể bị bỏng khi xảy ra sự cố chập điện hoặc cháy nổ do lửa, hoá chất.
Câu 8. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củǎn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khiǎn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bo đậu vào thịt cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 9. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sửa A. dẻ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng c D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. Câu 10. Hãy đọc nhân của một có thức nhẩm dưới đây và ch
Câu 40. Ô người.khi cơ thề bước vào giai đoạn dậy thì, loại hormone nào sau đây được tiết ta nhiều, g những biển đôi mạnh mẽ về cơ thể của nam và nữ? B. Glucagon và insulin. A. Testosterone ở nam và estrogen ở nữ. D. Estrogen ở nam và testosterone ở nữ. C. Adrenaline và noradrenaline.