Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
1. Endopeptidase chi phân cắt các liên kết peptid ở __ chuối polypeptid. A. Đầu N-tận. B. Bên ngoài. C. Bên trong. D. Đầu C-tận. 2. Thoái hoá acid amin tạo NH_(3) do quá trình: A. Khữ amin. B. Chuyển amin. C. Chuyển imin. D. Khử carboxyl. 3. Chất nhận nhóm amin (rong phản ứng trao đổi amin là: A. Acid a cetoniC. B. CetoniC. C. Alanin. D. Asp. 4. Trong quá trình tổng hợp ure, giai đoạn nào cần sự tham gia của ATP? A. Giai đoạn 1 và giai đoạn 2. B. Giai đoạn 1 và giai đoạn 3. C. Giai đoạn 3 và giai đoạn 5. D. Giai đoạn 2 và giai đoạn 4. 5. Vòng ure có liên quan với vòng Krebs thông qua chất trung gian là: A. Arginin, Succinin. B. Fumarat, Aspartat. C. Oxaloacetat, Pyruvat. D. Citrat, Fumarat.
a) Tong so kieo kieu con cae va tô tring (2) b) Cac con (1) co the xac dinh chinh xa kieu gene nhur phip la phain tich. c) Màu và có do 2 gen cùng cùng alep quy dinh kieu qua chuc chuin la 151 Cau 2: Cho cac phain tic la 151 mathrm(SCKCS)_(2) H. mathrm(SCKCS)_(2) H. H. C. H. H. H. H. H. Hinh 1 Hinh 2 Hinh 3 Hinh 4 mathrm(M) ad 101 Trang 56
2. Quá trình hoạt hoá acid béo có 2nC: A. Cần 2 ATP,xảy ra trong bào tương. B. Cần 5 ATP. C. Cần 1 ATP. D. Cần 2 ATP , xảy ra trong ty thể. 3. Quá trình tổng hợp cholesterol ester ở tổ chức nhờ enzyme nào sau đây? A. Acyl Cholesterol transferase. B. Acyl CoA Cholesterol transferase. C. CoA Cholesterol transferase. D. Acetyl CoA Cholesterol transferasC.
- Lipoprotein tỷ trọng, thấp (LDL-low density lipoprotein). là xán phẩm cáa VLDL trong mái tuần hoàn, tết giảm cholesterol và cholesterol yếu của LDL là vận chuyển cholesterol cho các mô. LDL được gắn với receptor the hiệ màng tế bào, sau đó chúng được đưa vào trong tế bào. Cholesterol trong LDL được coi cholesterol ","d" vì nó tham gia vào sự phát triển của mảng vừa xơ động, mạch trininhc động mạch. - Lipoprotein tỷ trọng trung gian (IDL -intermedia density lipoprotein); có tỷ trụ gina VLDL và LDL VLDL sau khí giải phóng triglycerid, nhận thêm cholesterol exce mắt đi apoC se chuyển thành IDL và chất này nhanh chóng thoái hoá thành LDL. - Lipoprotein tỷ trọng cao (IIDL-High density Lipoprotein): tạo thành 4 gan và nuột 1 IIDL vận chuyển cholesterol ở các mô ngoại ví về gan (vận chuyển cholesterol về và ở gan thi cholesterol chuyển thành acid mặt.Cholesterol cira HDLE cholest "tốt" vi chúng bảo vệ thánh mạch, không gây vữa xơ động mạch. TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Triglycerid được tổng hợp tứ nhóm các chất nào sau đây? A. Glucose 3 phosphat ATP, Acetyl CoA. B. Acid phosphotidic glycerol. C. Acid Palmitic Cholesterol. D. Glycerol 3 phosphat,acyl CoA
Câu 12. Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp. B. ánh sáng mặt trời. C. tất cả các nguồn nǎng lượng trên. D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối? A. Tổng hợp nhiều phân tử ATP. B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate. C. Giải phóng electron từ quang phân li nướC. D. Giải phóng oxygen. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? A. Quá trình tổng hợp có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Quá trình tổng hợp là quá trình giải phóng nǎng lượng trong các chất phản ứng. C. Quá trình tổng hợp là quá trình hình thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình tổng hợp có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng. Câu 15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng ánh sáng được gọi là quá trình A. hô hấp tế bào. B. quang hợp. C. lên men. D. di hóa. Câu 16. Cho các quá trình sau đây: (1) Sự hình thành nucleic acid từ các nucleotide (2) Sự hình thành protein từ các amino acid. (3) Sự hình thành lipid từ glycerol và acid béo. (4) Sự hình thành lactose từ glucose và galactose. Trong các quá trình trên, có bao nhiêu quá trình là quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? A. 4 B. 2 C. 3 D. l Câu 17. Cho các vai trò sau đây: (1) Điều hòa lượng khí O_(2) và CO_(2) trong không khí. (2) Cung cấp nguồn dinh dưỡng nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới. (3) Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất. (4) Tích trữ nǎng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật. Các vai trò của quá trình quang hợp là A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 18. Pha tối quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. màng thylakoid của lục lạp. C. màng ngoài của lục lạp. D. màng trong của lục lạp. Câu 19. Nǎng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng A. điện nǎng. B. hóa nǎng. C. nhiệt nǎng. D. Cơ nǎng Câu 20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là A. ATP và CO_(2) B. NADPH và O_(2) C. ATP và O_(2) D. NADPH và ATP.