Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
III. Phần III.Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. Lực tương tác giữa hai điện tích giảm đi bao nhiêu lần nếu khoảng cách giữa chúng tǎng lên 3 lần?
Câu 7. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E-một đoàn 0,6cm, từ điểm Muen một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5cdot 10^-18J Tính công mà lực điện sinh ra khi q di chuyển tiếp 04 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại. __ -1,6cdot 10^-18J D. +1,6cdot 10^-18J A. -6,4cdot 10^-18J A. -10^-18J B. +10^-18J Câu 8. Một electron (c=-1,6cdot 10^-19C) bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với phương đường sức điện một góc 60^circ Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000V/m Công đưa lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu? D +1,6cdot 10^-18J A. 2,8cdot 10^-18J B -1,6cdot 10^-18J -2,7cdot 10^-18J Câu 9. Khi diện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 60^circ trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là C. 5sqrt (2)J D. 7,5J A. 5J. B. 5sqrt (3)/2J Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10mu C vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 10^6V/m là C. 1 mJ D. 0J A. 1J B. 1000 J. Câu 11. Hai tấm kim"loại song-song, cách nhau 2(cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tí q=5cdot 10^-10(C) di chuyền từ lâm này đến tấm kia cần tốn một công A=2cdot 10^-9(J) Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tâm kim loại là diện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ đi trường bên trong tâm kim loại đó là: B E=40(V/m) C E=200(V/m) D. Đáp án khác A E=2(V/m) Câu 12. Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dich chuyển tǎng 2 lần thì công của lực diên trường D. giàm 2 lần C. không đồi. A. tǎng 4 lần B. tǎng 2 lần. Câu 13. Cho diện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m công của lực điện trường là 60 mJ Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là D. 80 mJ. B. 40J C. 40 mJ A. 80J. Câu 14. Cho điện tích q=+10^-8C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công điên trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q'=+4cdot 10^-9C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực trường khi đó là D. 120 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ A. 24 mJ Câu 15. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đi A=qEd. Trong đó d là +6,4cdot 10^-18J
Câu 2. Điện tích điểm q=-3cdot 10^-6C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn E=12000V/m. int a/overrightarrow (F) có phương nằm ngang b overrightarrow (F) có chiều ngược với overrightarrow (E) c/ Độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích q bằng 0,036N d/ Có thể xác định được cường độ điện trường tại nơi đặt điện tích q
Câu 2 (1,5 điểm): Một con ngựa kéo một chiếc xe bằng lực không đổi 200N theo góc 30^circ so với phương ngang và chuyển động với tốc độ 36km/h a) Hỏi trong 10 phút ngựa thực hiện một công là bao nhiều ? b) Hỏi công suất trung bình của ngựa là bao nhiêu? bình của ngựa là bao n 5kg bước hut khỏi cành cây và rơi xuống từ độ cao 5 m so với ma
tích trên các đoạn đường? A. A_(MQ)=-A_(QN) B. A_(MN)=A_(NP) C. A_(QN)=A_(QN) D. A_(MO)=A_(MN) Câu 10. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điên thế 10 V. Cường độ điện trường trong lòng tụ có độ lón là A. 10V/m B. 100V/m 0,01V/m Câu 11.Biết điể n thể tại điểm M trong điện trường đều Trái Đất là 120 V. Mốc thế nǎng điện được chọn tại mặt đất.Electron đặt tại điểm M có thể nǎng là A. -192cdot 10^-19V B. -192cdot 10^-19J C. 192cdot 10^-19V D. 192cdot 10^-19J Câu 12.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chất lỏng có hằng số điện môi bằng 81 cách nhau 3 cm thì chúng đẩy nhau bởi lực có độ lớn 2 uN . Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 . Độ lớn các điện tích là A. 0,52cdot 10^-7C B. 4,03nC C. 1,6 nC. D. 2,56 nC. Câu 13.Hai điên tích khi đã toần nhau chúng đầy nhau thì chúng A. có cùng độ lớn điện tích. B. có điện tích trái dấu nhau. C. đều là điên tích dương. D. có điện tích cùng dâu nhau. Câu 14.Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực : tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với i khoảng cách giữa hai điện tích. B. là lực hút khi hai điên tích trái dâu. C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điên tích. D. có ph ương là đường thẳng nối hai điệ tich. Câu 15.Cường độ điên trường tại mộ t điểm là đại lượng đặc trưng cho điên trường về A. khả nǎng thực hiện công. B. tốc đô biế n thiên của điên trường. C. mặt tác dung lực lên điện tích đặt tại điểm đó. D. nǎng lượng. Câu 16.Theo thuyết electron phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một vật nhiễm điện dương là vật dã nhận thêm các ion dương. B. Một vật nhiễm điện âm là vật : đã nhân thêm electron. C. Một vật nhiễm điện âm là vât thừa electron. D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. Câu 17.Một điệ n tích q chuyể n động trong điện trường theo một đường cong kin. Gọi công của lực điên trong chuyển động đó là A thì A. Agt 0 nêu qlt 0 B. Aneq 0 nếu điên trường không đổi C. Agt 0 nếu qgt 0 D. A=0 Câu 18.Tǎng đồng thời độ lớn của hai điên tích điểm và khoảng cách giữ a chúng lên gấp đôi thì lực điện tác ung giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. Câu 19.Điên thế là đai lượng đặc trưng riêng cho điện trường về A. khả nǎng tác dụng lực tại tật cả các điển n trong không gian có điện trường. B. khả nǎng sinh công của vùng không gian có điện trường. C. khả nǎng tác dung lực tại một điểm. D. khả nǎng sinh công tại một điểm. Câu 20.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phu thuộc hiệu điên thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điệ1 không phụ I thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bàn của tu. D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệ u điên thể giữa ha i bản của tụ. Câu 21.Hiệu điện thế giữa hai điểm M.N là U_(MN)=32V . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điên thế tai điển n N là 0. B. Nếu điện thế tại M là 0 th:điên thế tại N là -32V C. Điện thế tại điểm M là 32 V. D. Nếu điên thế tại M là 10 V thì điện thế tại N là 42 V. Câu 22.Một điện tích điểm q=2.10^-6C được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E=10^5V/m . Lực điện trường tác dụng lên q có độ lớn là A. 0.2 N. B. 2 N. C. 0.02 N. D. 0,4 N.