Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
d. Đê bóng bật lên cao hơn, có thể tǎng độ cứng của bề mặt chạm đất. 19 Một vận động viên nhảy từ trên cao xuống. a. Khi bắt dầu nhảy, thế nǎng chuyển hóa thành động nǎng. square b. Tại điểm thấp nhất, động nǎng của vận động viên là lớn nhất. c. Tổng cơ nǎng của vận động viên không thay đổi nếu bỏ qua lực cản. d. Để giảm thiều mất mát cơ nǎng,vận động viên có thể sử dụng thiết bị giảm chấn. 20 Trong quá trình chuyển động, động nǎng và thế nǎng của vật có thể chuyển đổi qua lại lẫn n a. Khi một vật rơi từ trên cao xuống, thế nǎng giảm dần và động nǎng tǎng dần. b. Khi một vật được ném lên cao , động nǎng chuyển hóa thành thế nǎng. c. Cơ nǎng của một vật luôn giảm nếu không có lực cản. d. Trong thực tế để giảm mất mát nǎng lượng, chúng ta cần thiết kế các vật thể có hình dạng khí động học. 21 Một con lắc đơn dao động. a. Tại vị trí cao nhất, thế nǎng của con lắc là lớn nhất. b. Tại vị trí thấp nhất, động nǎng của con lắc là lớn nhất. c. Khi con lắc đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất, thế nǎng chuyển hóa thành động nǎng. d. Để con lắc dao động lâu hơn,ta có thể thêm trọng lượng vào con lắc. 22 Một chiếc ô tô chạy trên cầu có cơ nǎng. a. Cơ nǎng của ô tô bao gồm cả động nǎng và thế nǎng. b. Khi ô tô tǎng tốc, động nǎng tǎng và thế nǎng giảm. c. Cơ nǎng của ô tô có thể thay đổi khi thay đổi tốc độ và độ cao. d. Để duy trì cơ nǎng ổn định . cần kiểm soát cả tốc độ và độ cao của ô tô. square square square square
Một vận động viên nhảy từ trên cao xuống. a. Khi bắt đầu nhảy thế nǎng chuyển hóa thành động nǎng. square b. Tại điểm thấp nhất, động nǎng của vận động viên là lớn nhất. square c. Tổng cơ nǎng của vận động viên không thay đổi nếu bỏ qua lực cản. square d. Để giảm thiểu mất mát cơ nǎng,vận động viên có thể sử dụng thiết bị giảm chấn. square ĐC Đông bạt lên cao hơn, có thể tǎng độ cứng của bề mặt chạm đất. 20 Trong quá trình chuyển dộng, động nǎng và thế nǎng của vật có thể chuyển đổi qua lại lẫn nhau. a. Khi một vật rơi từ trên cao xuống, thế nǎng giảm dần và động nǎng tǎng dần. square b. Khi một vật được ném lên cao.động nǎng chuyển hóa thành thế nǎng. square c. Cơ nǎng của một vật luôn giảm nếu không có lực cản. square c d. Trong thực tế để giàm mất mát nǎng lượng, chúng ta cần thiết kế các vật thể có hình dạng khí động học. square 21 Một con lắc đơn dao động. a. Tại vị trí cao nhất, thế nǎng của con lắc là lớn nhất. b. Tại vị trí thấp nhất, động nǎng của con lắc là lớn nhất. c. Khi con lắc đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất, thế nǎng chuyển hóa thành động nǎng. d. Để con lắc dao động lâu hơn ta có thể thêm trọng lượng vào con lắc. 22 Một chiếc ô tô chạy trên cầu có cơ nǎng. a. Cơ nǎng của ô tô bao gồm cả động nǎng và thế nǎng. b. Khi ô tô tǎng tốc, động nǎng tǎng và thế nǎng giảm. c. Cơ nǎng của ô tô có thể thay đổi khi thay đổi tốc độ và độ cao. d. Đề duy trì cơ nǎng ổn định cần kiểm soát cả tốc độ và độ cao của ô tô. D. BÀI TẬP TỰ REN Câu 1. Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72km/h Động nǎng của ô tô có giá trị bao nhiêu? Câu 3. Một thiên thạch có khối lượng 2 tấn bay với tốc độ 100km/s trong vũ trụ. Tính động nǎng của thiên thạch này. Câu 2. Một vật khối lượng 200 gam có động nǎng là 10J. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? Câu 4. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động thẳng đều, trong 2 giờ xe đi được quãng đường 72 km. Tính động nǎng của ô tô Câu 5. Một chiếc cần cầu nâng kiện hàng 1,2 tấn từ mặt đất lên độ cao h=7,5m Lấy g=9,8m/s^2 . Tính thế nǎng của kiện hàng tại độ cao h. Câu 6. Một vật có trọng lượng 20 N có thế nǎng 8 J đối với mặt đất.Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu? Câu 7. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8m/s. Vận tốc của vật khi c động nǎng bằng thể nǎng là bao nhiêu? Câu 8. Một vật có khối lượng 1 kg ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s . Lấy g=10m/s^2 cao nào thì thế nǎng bằng động nǎng? square square square square square square square square C C c C
xe hoặc giảm khối lượng của xe. 12 Một vận động viên đang chạy có động nǎng. a. Động nǎng của vận động viên phụ thuộc vào tốc độ chạy. b. Khi vận động viên chạy nhanh hơn động nǎng của họ sẽ giảm. c. Động nǎng của vận động viên đứng yên là bằng không. d. Để tǎng động nǎng của vận động viên, họ có thể chạy nhanh hơn hoặc tǎng khối lượng cơ thể. 13 Một vận động viên ném lao lên cao. a. Khi lao được ném lên, động nǎng chuyển hóa thành thể nǎng. b. Tại điểm cao nhất, lao có động nǎng lớn nhất. c. Khi lao rơi xuống, thế nǎng chuyển hóa lại thành động nǎng. d. Để ném lao xa hơn, vận động viên cần tǎng lực ném để tǎng động nǎng ban dầu. Một chiếc cầu trượt nước trong công viên nước. 14 a. Khi một người trượt xuống từ đỉnh cầu trượt, thế nǎng của họ chuyển hóa thành động nǎng. b. Tại điểm thấp nhất của cầu trượt.người trượt có động nǎng nhỏ nhất. c. Nếu cầu trượt có độ dốc lớn hơn, tốc độ của người trượt sẽ tǎng do sự chuyển hóa mạnh mẽ hơn từ thế nǎng sang động nǎng. d. Để người trượt nước đạt được tốc độ tối đa, cần giảm thiểu ma sát giữa người trượt và bề mặt cầu trượt. 15 Cơ nǎng của một vật là tổng của động nǎng và thế nǎng của vật đó. a. Cơ nǎng của một vật luôn không đổi khi động nǎng và thế nǎng thay đổi đồng thời. b. Khi một vật ở trạng thái nghỉ,cơ nǎng của nó chi gồm thế nǎng. c. Cơ nǎng của một vật giảm khi có sự tác động của lực cản. d. Đề giảm thiều sự mất mát cơ nǎng, các phương tiện giao thông nên được thiết kế khí động học. 16 Một người leo núi đang đứng trên đỉnh núi có thế nǎng và động nǎng. a. Thế nǎng của người này phụ thuộc vào độ cao của định núi so với mặt đất. b. Khi người này bắt đầu đi xuống núi, thế nǎng của họ chuyển hóa thành động nǎng. c. Khi đứng yên trên đinh núi, người này chỉ có thế nǎng mà không có động nǎng. d. Để duy trì thế nǎng cao trong quá trình leo núi,người này cần mang theo thiết bị giảm ma sát. 17 Động nǎng của một vật chuyển động. a. Động nǎng của một vật tǎng khi tốc độ của nó tǎng. b. Động nǎng không phụ thuộc vào khối lượng của vật. c. Động nǎng của một vật đứng yên là bằng không. d. Để giảm động nǎng của một vật đang chuyển động . có thể sử dụng lực cản như phanh hoặc tǎng ma sát. 18 Một quả bóng rơi từ độ cao h và bật lại. a. Khi quả bóng rơi, thế nǎng chuyển hóa thành động nǎng.
Câu tróc cau hoi 17 đến 22) Câu 19 (1đ): Mot tên lüa bay vào không trung với quãng đườ ng đi được là S(t) (km) là hàm phu thuốc theo biến t (giáy tuân theo biể u thức sau: S(t)=e^t^(2+2)+3te^4t-1(km) . Vân tốc của tên lúa sa 1 giáy có do ng ae^b(km/s) (với a,bin square ) Tính a^2+b^2 . (Biết hàm biểu tl ni vận tốc là đao hàm cấp một của hàm biết thi quãng đường theo thời gian).
Thế nǎng trọng trường là nǎng lượng của một vật khi nó ở một độ cao nhất định so với mặt đất. 5 a. Công thức tinh thế nǎng là: W_(1)=Pcdot h square b. Thế nǎng cùa một vật phụ thuộc vào khối lượng và độ cao cùa vật. square c. Một vật ở độ cao càng lớn thì thế nǎng càng nhó. square d. De tang the nǎng của vật, có thể nâng vật lên độ cao lớn hơn hoặc tâng khối lượng của vật square 6 Một vật được đạt trên đỉnh dốc có thế nǎng. a. Thế nǎng của vật phụ thuộc vào độ cao cùa đinh dốc so với mặt đất. square b. Nếu vật bắt đầu trượt xuống, thế nǎng sẽ chuyển hóa thành động nǎng. c. Thế nǎng cùa vật ở đinh dốc là nhỏ nhất. square square d. DV tǎng the nǎng của vật, có thể đưa vật lên một độ cao lớn hơn so với vị trí hiện tai. square 7 Động nǎng của một vật chuyển động. a. Dộng nǎng của một vật tǎng khi tốc độ của nó tǎng. square b. Dộng nǎng không phụ thuộc vào khối lượng của vật. square c. Động nǎng cùa một vật đứng yên là bằng không. square d. Để giảm động nǎng của một vật đang chuyển động, có thể sử dụng lực cản như phanh hoặc tǎng ma sát. square 8 Một chiếc máy bay đang bay trên bầu trời có động nǎng. a. Động nǎng cùa máy bay phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ bay. square b. Khi máy bay giảm tốc độ, động nǎng cùa nó sẽ tǎng. c. Động nǎng của máy bay lớn hơn khi bay với tốc độ cao so với khi bay chậm. square d. Đề duy tri động nǎng ổn định,máy bay cần duy tri tốc độ bay và khối lượng không đổi. square 9 Thế nǎng trọng trường của một vật ở độ cao nhất định. square a. Thế nǎng của một vật tǎng khi độ cao của vật tǎng. b. Thế nǎng không phụ thuộc vào khối lượng của vật. square c. Thế nǎng của một vật ở độ cao nhất định luôn lớn hơn thế nǎng của vật ở mặt đất. square d. Để tǎng thế nǎng của một vật,có thể nâng vật lên độ cao lớn hơn hoặc tǎng khối lượng của vật. square 10 Một quả dừa trên cây có thế nǎng. square a. Thế nǎng của quả dừa phụ thuộc vào độ cao của nó so với mặt đất. b. Thế nǎng của quả dừa sẽ giảm khi nó rơi xuống. c. Quả dừa ở độ cao lớn hơn sẽ có thể nǎng lớn hơn quả dừa ở độ cao thấp hơn. d. Để giàm thế nǎng của quả dừa.. có thể hạ thấp quả dừa xuống hoặc giảm trọng lượng của nó. Động nǎng là dạng nǎng lượng mà một vật có được do chuyển động. u a. Động nǎng của một vật được xác định bằng công thức: W_(d)=(1)/(2)mv^2 b. Động nǎng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của vật. c. Nếu khối lượng của một vật tǎng gấp đôi, động nǎng của nó cũng tǎng gấp đôi. d. Để giảm động nǎng của một xe ô tô đang chạy , chúng ta có thể giảm tốc độ cùa