Trang chủ
/
Vật lý
/
tích trên các đoạn đường? A. A_(MQ)=-A_(QN) B. A_(MN)=A_(NP) C. A_(QN)=A_(QN) D. A_(MO)=A_(MN) Câu 10. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điên thế 10 V. Cường độ điện trường trong lòng tụ có độ lón là A. 10V/m B. 100V/m 0,01V/m Câu 11.Biết điể n thể tại điểm M trong điện trường đều Trái Đất là 120 V. Mốc thế nǎng điện được chọn tại mặt đất.Electron đặt tại điểm M có thể nǎng là A. -192cdot 10^-19V B. -192cdot 10^-19J C. 192cdot 10^-19V D. 192cdot 10^-19J Câu 12.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chất lỏng có hằng số điện môi bằng 81 cách nhau 3 cm thì chúng đẩy nhau bởi lực có độ lớn 2 uN . Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 . Độ lớn các điện tích là A. 0,52cdot 10^-7C B. 4,03nC C. 1,6 nC. D. 2,56 nC. Câu 13.Hai điên tích khi đã toần nhau chúng đầy nhau thì chúng A. có cùng độ lớn điện tích. B. có điện tích trái dấu nhau. C. đều là điên tích dương. D. có điện tích cùng dâu nhau. Câu 14.Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực : tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với i khoảng cách giữa hai điện tích. B. là lực hút khi hai điên tích trái dâu. C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điên tích. D. có ph ương là đường thẳng nối hai điệ tich. Câu 15.Cường độ điên trường tại mộ t điểm là đại lượng đặc trưng cho điên trường về A. khả nǎng thực hiện công. B. tốc đô biế n thiên của điên trường. C. mặt tác dung lực lên điện tích đặt tại điểm đó. D. nǎng lượng. Câu 16.Theo thuyết electron phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một vật nhiễm điện dương là vật dã nhận thêm các ion dương. B. Một vật nhiễm điện âm là vật : đã nhân thêm electron. C. Một vật nhiễm điện âm là vât thừa electron. D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. Câu 17.Một điệ n tích q chuyể n động trong điện trường theo một đường cong kin. Gọi công của lực điên trong chuyển động đó là A thì A. Agt 0 nêu qlt 0 B. Aneq 0 nếu điên trường không đổi C. Agt 0 nếu qgt 0 D. A=0 Câu 18.Tǎng đồng thời độ lớn của hai điên tích điểm và khoảng cách giữ a chúng lên gấp đôi thì lực điện tác ung giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. Câu 19.Điên thế là đai lượng đặc trưng riêng cho điện trường về A. khả nǎng tác dụng lực tại tật cả các điển n trong không gian có điện trường. B. khả nǎng sinh công của vùng không gian có điện trường. C. khả nǎng tác dung lực tại một điểm. D. khả nǎng sinh công tại một điểm. Câu 20.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phu thuộc hiệu điên thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điệ1 không phụ I thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bàn của tu. D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệ u điên thể giữa ha i bản của tụ. Câu 21.Hiệu điện thế giữa hai điểm M.N là U_(MN)=32V . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điên thế tai điển n N là 0. B. Nếu điện thế tại M là 0 th:điên thế tại N là -32V C. Điện thế tại điểm M là 32 V. D. Nếu điên thế tại M là 10 V thì điện thế tại N là 42 V. Câu 22.Một điện tích điểm q=2.10^-6C được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E=10^5V/m . Lực điện trường tác dụng lên q có độ lớn là A. 0.2 N. B. 2 N. C. 0.02 N. D. 0,4 N.

Câu hỏi

tích trên các đoạn đường?
A. A_(MQ)=-A_(QN)
B. A_(MN)=A_(NP)
C. A_(QN)=A_(QN)
D. A_(MO)=A_(MN)
Câu 10. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điên thế 10 V. Cường độ điện trường trong lòng
tụ có độ lón là
A. 10V/m
B. 100V/m
0,01V/m
Câu 11.Biết điể n thể tại điểm M trong điện trường đều Trái Đất là 120 V. Mốc thế nǎng điện được chọn tại
mặt đất.Electron đặt tại điểm M có thể nǎng là
A. -192cdot 10^-19V
B. -192cdot 10^-19J
C. 192cdot 10^-19V
D. 192cdot 10^-19J
Câu 12.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chất lỏng có hằng số điện môi bằng 81 cách nhau 3 cm thì
chúng đẩy nhau bởi lực có độ lớn 2 uN . Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 . Độ lớn các điện tích là
A. 0,52cdot 10^-7C
B. 4,03nC
C. 1,6 nC.
D. 2,56 nC.
Câu 13.Hai điên tích khi đã toần nhau chúng đầy nhau thì chúng
A. có cùng độ lớn điện tích.
B. có điện tích trái dấu nhau.
C. đều là điên tích dương.
D. có điện tích cùng dâu nhau.
Câu 14.Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực : tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với i khoảng cách giữa hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điên tích trái dâu.
C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điên tích.
D. có ph ương là đường thẳng nối hai điệ tich.
Câu 15.Cường độ điên trường tại mộ t điểm là đại lượng đặc trưng cho điên trường về
A. khả nǎng thực hiện công.
B. tốc đô biế n thiên của điên trường.
C. mặt tác dung lực lên điện tích đặt tại điểm đó.
D. nǎng lượng.
Câu 16.Theo thuyết electron phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một vật nhiễm điện dương là vật dã nhận thêm các ion dương.
B. Một vật nhiễm điện âm là vật : đã nhân thêm electron.
C. Một vật nhiễm điện âm là vât thừa electron.
D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
Câu 17.Một điệ n tích q chuyể n động trong điện trường theo một đường cong kin. Gọi công của lực điên trong
chuyển động đó là A thì
A. Agt 0 nêu qlt 0 B. Aneq 0 nếu điên trường không đổi
C. Agt 0 nếu qgt 0
D. A=0
Câu 18.Tǎng đồng thời độ lớn của hai điên tích điểm và khoảng cách giữ a chúng lên gấp đôi thì lực điện tác
ung giữa chúng
A. tǎng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. không đổi.
Câu 19.Điên thế là đai lượng đặc trưng riêng cho điện trường về
A. khả nǎng tác dụng lực tại tật cả các điển n trong không gian có điện trường.
B. khả nǎng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả nǎng tác dung lực tại một điểm.
D. khả nǎng sinh công tại một điểm.
Câu 20.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phu thuộc hiệu điên thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điệ1 không phụ I thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bàn của tu.
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệ u điên thể giữa ha i bản của tụ.
Câu 21.Hiệu điện thế giữa hai điểm M.N là U_(MN)=32V
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điên thế tai điển n N là 0.
B. Nếu điện thế tại M là 0 th:điên thế tại N là -32V
C. Điện thế tại điểm M là 32 V.
D. Nếu điên thế tại M là 10 V thì điện thế tại N là 42 V.
Câu 22.Một điện tích điểm q=2.10^-6C được đặt trong điện trường đều có
cường độ điện trường
E=10^5V/m . Lực điện trường tác dụng lên q có độ lớn là
A. 0.2 N.
B. 2 N.
C. 0.02 N.
D. 0,4 N.
zoom-out-in

tích trên các đoạn đường? A. A_(MQ)=-A_(QN) B. A_(MN)=A_(NP) C. A_(QN)=A_(QN) D. A_(MO)=A_(MN) Câu 10. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điên thế 10 V. Cường độ điện trường trong lòng tụ có độ lón là A. 10V/m B. 100V/m 0,01V/m Câu 11.Biết điể n thể tại điểm M trong điện trường đều Trái Đất là 120 V. Mốc thế nǎng điện được chọn tại mặt đất.Electron đặt tại điểm M có thể nǎng là A. -192cdot 10^-19V B. -192cdot 10^-19J C. 192cdot 10^-19V D. 192cdot 10^-19J Câu 12.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chất lỏng có hằng số điện môi bằng 81 cách nhau 3 cm thì chúng đẩy nhau bởi lực có độ lớn 2 uN . Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 . Độ lớn các điện tích là A. 0,52cdot 10^-7C B. 4,03nC C. 1,6 nC. D. 2,56 nC. Câu 13.Hai điên tích khi đã toần nhau chúng đầy nhau thì chúng A. có cùng độ lớn điện tích. B. có điện tích trái dấu nhau. C. đều là điên tích dương. D. có điện tích cùng dâu nhau. Câu 14.Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực : tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với i khoảng cách giữa hai điện tích. B. là lực hút khi hai điên tích trái dâu. C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điên tích. D. có ph ương là đường thẳng nối hai điệ tich. Câu 15.Cường độ điên trường tại mộ t điểm là đại lượng đặc trưng cho điên trường về A. khả nǎng thực hiện công. B. tốc đô biế n thiên của điên trường. C. mặt tác dung lực lên điện tích đặt tại điểm đó. D. nǎng lượng. Câu 16.Theo thuyết electron phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một vật nhiễm điện dương là vật dã nhận thêm các ion dương. B. Một vật nhiễm điện âm là vật : đã nhân thêm electron. C. Một vật nhiễm điện âm là vât thừa electron. D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. Câu 17.Một điệ n tích q chuyể n động trong điện trường theo một đường cong kin. Gọi công của lực điên trong chuyển động đó là A thì A. Agt 0 nêu qlt 0 B. Aneq 0 nếu điên trường không đổi C. Agt 0 nếu qgt 0 D. A=0 Câu 18.Tǎng đồng thời độ lớn của hai điên tích điểm và khoảng cách giữ a chúng lên gấp đôi thì lực điện tác ung giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. Câu 19.Điên thế là đai lượng đặc trưng riêng cho điện trường về A. khả nǎng tác dụng lực tại tật cả các điển n trong không gian có điện trường. B. khả nǎng sinh công của vùng không gian có điện trường. C. khả nǎng tác dung lực tại một điểm. D. khả nǎng sinh công tại một điểm. Câu 20.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phu thuộc hiệu điên thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điệ1 không phụ I thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bàn của tu. D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệ u điên thể giữa ha i bản của tụ. Câu 21.Hiệu điện thế giữa hai điểm M.N là U_(MN)=32V . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điên thế tai điển n N là 0. B. Nếu điện thế tại M là 0 th:điên thế tại N là -32V C. Điện thế tại điểm M là 32 V. D. Nếu điên thế tại M là 10 V thì điện thế tại N là 42 V. Câu 22.Một điện tích điểm q=2.10^-6C được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E=10^5V/m . Lực điện trường tác dụng lên q có độ lớn là A. 0.2 N. B. 2 N. C. 0.02 N. D. 0,4 N.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(386 phiếu bầu)
avatar
Hải Sơncựu binh · Hướng dẫn 9 năm

Trả lời

9. A. \( A_{M Q}=-A_{Q N} \)<br />10. B. \( 100 \, \text{V/m} \)<br />11. A. \( -192 \cdot 10^{-19} \, \text{V} \)<br />12. B. \( 4.03 \, \text{nC} \)<br />13. D. có điện tích cùng dấu nhau.<br />14. A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />15. C. mặt tác dụng lực lên điện tích đặt tại điểm đó.<br />16. D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.<br />17. D. \( A=0 \)<br />18. C. giảm đi 4 lần.<br />19. B. khả năng sinh công của vật thể trong không gian có điện trường.<br />20. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó.<br />21. B. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là \( -32 \, \text{V} \).<br />22. A. \( 0.2 \, \text{N} \)

Giải thích

1. Câu 9: Theo định luật Gauss, tích phân các điện tích trên các đoạn đường phải bằng 0.<br />2. Câu 10: Cường độ điện trường \( E \) trong lòng tụ được tính bằng \( E = \frac{U}{d} \), với \( U = 10 \, \text{V} \) và \( d = 0.01 \, \text{m} \), do đó \( E = 1000 \, \text} \).<br />3. Câu 11: Thế năng điện của electron ở điểm M là \( -192 \cdot 10^{-19} \, \text{V} \).<br />4. Câu 12: Sử dụng công thức lực điện \( F = k \frac{q_1 q_2}{r^2} \), với \( F = 2 \, \mu \text{ \), \( r = 0.03 \, \text{m} \), và \( k = 9 \times 10^9 \, \text{Nm}^2/\text{C}^2 \), ta tìm được \( q_1 = q_2 = 4.03 \, \text{nC} \).<br />5. Câu 13: Hai điện tích đẩy nhau khi chúng có cùng dấu.<br />6. Câu 14: Lực tương tác giữa hai điện tích không phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng.<br />7. Câu 15: Cường độ điện trường đặc trưng cho lực tác động lên điện tích đặt tại điểm đó.<br />8. Câu 16: Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.<br />9. Câu 17: Công của lực điện trong chuyển động của điện tích \( q \) là \( A \), và \( A = 0 \) nếu điện trường không đổi.<br />10. Câu 18: Lực điện giữa hai điện tích điểm giảm đi 4 lần khi khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi.<br />11. Câu 19: Điện thế là khả năng sinh công của vật không gian có điện trường.<br />12. Câu 20: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó.<br />13. Câu 21: Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là \( -32 \, \text{V} \).<br />14. Câu 22: Lực điện trường tác dụng lên điện tích \( q \) được tính bằng \( F = qE \), với \( q = 2 \times 10^{-6} \, \text{C} \) và \( E = 10^5 \, \text{V/m} \), do đó \( F = 0.2 \, \text{N} \).