Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
PHÀN ĐỀ Câu Câu 54: Động nǎng của một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 ml thời gian 45 s là A. 2,765cdot 10^3 B. 2,47cdot 10^5J C. 2,42cdot 10^9J D. 3,2cdot 10^6J Câu 55: Một vật có khối lượng 100g và có động nǎng 5.J thì tốc độcủa vật lúc đó bằng A. 5m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s Câu 56: Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động với tốc độ 80km/h Động nǎng của ôtô gần giá trị sau đây? A. 2,52cdot 10^4J B. 2,47cdot 10^5J C. 2,42cdot 10^6J D. 3,2cdot 10^6J C. TRÁC NGHIEM ĐÚNG SAI Thí sinh trả lời từng câu. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: Đánh dấu Dvào ô D với mỗi nhận định Nội dung 1 Một xe tải có khối lượng 15 tấn đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 80km/h Tính a của xe tải. a. Khối lượng của xe tải sau khi đồi đơn vị là 15.000 kg. b. Tốc độ 80km/h đôi sang m/s là 22,22m/s square C. Động nǎng của xe tải được tính bằng công thức W_(d)=(1)/(2)mv^2 square d. Động nǎng của xe tải là 3 .703.703 J, điều này có thể được dùng để tính toán mức nǎng lượng cần thiết để dừng xe bằng cách sử dụng lực phanh. D D 2 Một vật có khối lượng 10 kg được nâng lên độ cao 5 m so với mặt đất. Tính thế nǎng của cao này. a. Thế nǎng được tính bằng công thức W=mgh D square b. Gia tốc trọng trường g trên bề mặt Trái Đất là 9,8m/s^2 square C. Thế nǎng của vật tại độ cao 5 m là 500 J. d. Nếu khối lượng vật tǎng gấp đôi và độ cao giảm một nửa, thế nǎng của vật mới sẽ vẫn là 490 J. 3 Động nǎng là nǎng lượng mà một vật có được do chuyển động. a. Công thức tính động nǎng là: W_(d)=(1)/(2)mv^2 b. Động nǎng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của vật. C. Động nǎng của một vật sẽ giảm khi tốc độ của vật tǎng lên. d. Một vật có khối lượng lớn luôn có động nǎng lớn hơn một vật có khối lượng nhỏ nếu cả hai cùng chuyển động với cùng một tốc độ. 4 Một ô tô đang chạy trên đường có động nǎng. a. Động nǎng phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ của xe. b. Nếu xe tǎng tốc, động nǎng của nó sẽ giảm. C. Động nǎng sẽ bằng không khi xe dừng lại. Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh 5 Đún 7 d. Đề già b. Thế C. Mot d. Để Một a. T b. C. d. 8
s nǎng giảm, thẻ nàng giám. D. động nǎng giàm thế nǎng tǎng. Câu 46: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. động nǎng giàm.thế nǎng tǎng B. động nǎng giảm thế nǎng giàm. C. động nàng tàng thế nǎng giàm. D. động nǎng tǎng thế nǎng tǎng. Câu 47: Khi vật chịu tác dụng của lực không phải là lực thế A. co nǎng của vật được bảo toàn. B. động nǎng của vật được bảo toàn. C. thế nǎng cùa vật được bảo toàn D. nǎng lượng toàn phần của vật được bảo toàn. Câu 48: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vât rơi A. động nǎng của vật không thay đổi. B. thế nǎng cùa vật không thay đổi. C. tổng động nǎng và thế nǎng của vật không đồi. D. tổng động nǎng và thế nǎng cùa vật luôn thay đổi. Câu 49: Cơ nǎng của vật chuyển động chi chịu tác dụng của trọng lực được xác định bằng công thức A W=Ph+(1)/(2)m^2v B W=Ph+(1)/(2)mv^2 W=(1)/(2)Ph+(1)/(2)m^2v D W=(1)/(2)Ph+(1)/(2)m^2v Câu 50: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất A. động nǎng đạt giá trị cực đại. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. C. cơ nǎng bằng không. D. thế nǎng bằng động nǎng. Câu 51: Khi một vật được thả rơi tự do thì trong quá trình rơi A. động nǎng của vật không thay đổi. B. thế nǎng cùa vật không thay đổi. C. tổng động nǎng và thế nǎng của vật không đồi. đổi. D. tổng động nǎng và thế nǎng của vật luôn thay Câu 52: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cân bằng A. động nǎng đạt giá trị cực đại. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. D. thế nǎng bằng động nǎng. C. cơ nǎng bằng không. Câu 53: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tǎng. Như vậy, trong chuyển động của vận động viên A. động nǎng tǎng thế nǎng tǎng. B. động nǎng tǎng thế nǎng giảm. C. động nǎng không đổi, thế nǎng giảm. D. động nǎng giảm.thế nǎng tǎng.
(0.333 điểm) Giả sử khoảng cách từ đỉnh của vách đá đến mặt đất là 96 ft Một hòn đá rơi từ đỉnh của một vách đá xuống đất,sau khoảng thời gian t giây,khoảng cách của nó so với đỉnh của vách đá là s(t)=16t^2 Tại thời điểm hòn đá chạm xuống đất vân tốc của hòn đá xấp xỉ bằng bao nhiêu?(Làm trong đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 36: Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. A. động nǎng đạt giá trị cực đại D. thế nǎng bằng động nǎng. C. cơ nǎng bằng không. Câu 37: Khi con lắc đơn đến vị tri cao nhất. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. A. cơ nǎng bằng không. C. động nǎng đạt giá trị cực đại. D. thế nǎng bằng động nàng. Câu 38: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình roi thi A. động nǎng của vật không đổi. B. thế nǎng của vật không đổi. C. tổng động nǎng và thế nǎng của vật không thay đổi. D. tồng động nǎng và thế nǎng của vật luôn thay đổi. Câu 39: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma trong quá trình vật rơi A. thế nǎng tǎng. B. động nǎng giảm. C. cơ nǎng không đổi. D. cơ nǎng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 40: Một vật được ném thằng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động nǎng cực đại, thế nǎng cực tiểu B. động nǎng cực tiểu, thế nǎng cực đại C. động nǎng bằng thế nǎng D. động nǎng bằng nữa thế nǎng Câu 41: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất A. động nǎng đạt giá trị cực đại. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. C. cơ nǎng bằng không. D. thế nǎng bằng động nǎng. Câu 42: Cơ nǎng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 43: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuốn Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế nǎng giảm. B. cơ nǎng cực đại tại N. C cơ nǎng không đổi. D. động nǎng tǎng. Câu 44: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì A. động nǎng đạt giá trị cực đại. B. thế nǎng bằng động nǎng. C. thế nǎng đạt giá trị cực đai. D. cơ nǎng bằng không. C. động nǎng git Câu 46: Một vật d A. động nǎng g C. động nǎng Câu 47: Khi vật A. corning c C. thế nǎng Câu 48: Một A. động n
Câu 36: Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng nǎng của hệ được bảo toàn. A. động nǎng dạt giá trị cực đại. C. cơ nǎng bằng không. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. D. thế nǎng bằng động nǎng. Câu 37: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất. A. cơ nǎng bằng không. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. C. động nǎng đạt giá trị cực đai. D. thế nǎng bằng động nǎng. Câu 38: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình roi thi A. động nǎng của vật không đổi. B. thế nǎng của vật không đổi. C. tổng động nǎng và thế nǎng của vật không thay đổi. D. tổng động nǎng và thế nǎng của vật luôn thay đổi. Câu 39: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma trong quá trình vật rơi A. thế nǎng tǎng. C. cơ nǎng không đổi. B. động nǎng giảm. D. cơ nǎng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 40: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó A. động nǎng cực đại, thế nǎng cực tiểu B. động nǎng cực tiểu, thế nǎng cực đại C. động nǎng bằng thế nǎng D. động nǎng bằng nữa thế nǎng Câu 41: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất A. động nǎng đạt giá trị cực đại. B. thế nǎng đạt giá trị cực đại. C. cơ nǎng bằng không. D. thế nǎng bằng động nǎng. Câu 42: Cơ nǎng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 43: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi x Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế nǎng giảm. B. cơ nǎng cực đại tại N. C.cơ nǎng không đổi. D. động nǎng tǎn Câu 44: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì A. động nǎng đạt giá trị cực đại. B. thế nǎng bằng động nǎng. C. thế nǎng đạt giá trị cực đại. D. cơ nǎng bằng không. Câu 45: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì Giáo viên: Nguyễ